N
namnguyen_94
Còn bài sót này![Big Grin :D :D](data:image/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAAAAAP///yH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAIBRAA7)
![Big Grin :D :D](data:image/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAAAAAP///yH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAIBRAA7)
Câu 40: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C12H14O6. B. C12H20O6. C. C14H18O6. D. C9H12O6.
__________________
Câu 41: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Br2. B. AgNO3/NH3. C. Qùi tím. D. CuSO4.
Câu 42: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,0 C. 2,88 và 1,0 D. 1,92 và 1,5.
Câu 43: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam
Câu 44: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước B. Nước và CO2 C. Nhiệt phân D. Quỳ tím
Câu 45: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 D. CO, Al2O3, K2O, Ca
Câu 40: Khi thuỷ phân 0,01 mol este E tạo bởi axit hữu cơ đơn chức X và ancol Y thì dùng đúng 1,68 gam KOH, còn khi thuỷ phân 6,35 gam E thì cần 3,0 gam NaOH và thu được 7,05 gam muối. Công thức phân tử của este đó là
A. C12H14O6. B. C12H20O6. C. C14H18O6. D. C9H12O6.
__________________
Câu 41: Có 6 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: glixerol; glucozơ; lòng trắng trứng; axit fomic; natri hiđroxit; axit axetic . Để phân biệt 6 dung dịch này có thể dùng một loại thuốc thử là
A. Br2. B. AgNO3/NH3. C. Qùi tím. D. CuSO4.
Câu 42: Cho m gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,9M và H2SO4 0,2M thu được 0,672 lít khí NO ở đktc là sản phẩm duy nhất và dung dịch X có pH = x. Giá trị của m và x là
A. 2,88 và 1,5. B. 1,92 và 1,0 C. 2,88 và 1,0 D. 1,92 và 1,5.
Câu 43: Đun nóng 132,35 gam axit axetic với 200 gam ancol isoamylic ((CH3)2CH-CH2CH2-OH) có H2SO4 làm xúc tác thu được isoamyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được, biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.
A. 97,5 gam. B. 195,0 gam. C. 292,5 gam. D. 159,0 gam
Câu 44: Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt bốn chất rắn: NaCl, CaCO3, Na2CO3 và BaSO4
A. Nước B. Nước và CO2 C. Nhiệt phân D. Quỳ tím
Câu 45: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc) B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 D. CO, Al2O3, K2O, Ca