[hoá 8] kho đề thi tổng hợp

T

tiendatsc

hì ! Để topic này thật sôi nổi mọi người cố ko để xót bài nào nha !

Câu 1: Khí ôxi hoá lỏng ở nhiệt độ là:
A. 1830C
B. –1830C
C. –1730C
D. -138 0C
Câu 2: Cho khí oxi đi qua bột đồng đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu được :
A. Đồng (II) oxit . B. Khí CO2.
C. Khí Nitơ.
D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Thế nào là sự oxi hoá?
A. Là sự tác dụng của oxi.
B. Là sự tác dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự tác dụng của oxi với hợp chất.
D. Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí oxi?
A. S + O2 ---> SO2
B. CO + CuO ---> Cu +CO2
C. C + CO2 ---> 2 CO
D. Tất cả đề đúng.
Câu 5: Số chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau là:
2Ca(OH)2 + 4Cl2 ---->CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
A. 6 và 3
B. 6 và 4
C. 2 và 3
D. 3 và 2
Câu 6 : Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học, trong đó:
A. Có nhiều chất sinh ra từ một chất ban đầu.
B. Có một chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học, trong đó:
A. Có nhiều chất sinh ra từ một chất ban đầu.
B. Có một chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Dấu hiệu phân biệt phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ là:
A. Số chất tham gia
B. Số chất sản phẩm
C. Điều kiện phản ứng
D. Cả A và B
Câu 9: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
A. CuO, SO2, CO, NaClO
B. SO3, O3, CaO, PbO
C. Na2O, SO2, K2O, CO2
D. O2, O3, FeO, F2O
Câu 10: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit axit?
A. CuO, CaO, PbO, FeO
B. CO, CaO, Fe2O3, K2O
C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO
D. SO2, SO3, P2O5 , CO2
Câu 11: Khối lượng KClO3 cần dùng để diều chế được 16,8 lit O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm là:
2 KClO3 → 2 KCl + 3 O2↑
[TEX]m_{KClO_3}=61,25g[/TEX]
:p:)>-:cool:;):):D:|o=>o=>
 
T

trang14

Câu 1.
Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là
...............................................
2. Nguyên tử gồm có ....................... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những
................................. mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ......................... và ............................ Trong
mỗi nguyên tử, số .............................. bằng số ..............................
4. Những .............................. chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 2.
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các
đơn chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. C, Cl2, H2, O2.
C. CO2,Cl2, H2, O2.
D. CO2,Cl, H, O2.
Câu 3.
0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S
và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Câu 4.
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 5 .
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al→ AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al→ AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 6. Có phương trình hóa họcsau:
2 Mg (r) + O2 (k) → 2 MgO (r)
Phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
 
Last edited by a moderator:
O

o0honeybaby0o

Câu 1.
Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là
....................nguyên tử...........................
2. Nguyên tử gồm có .............hạt nhân.......... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những..............electron................... mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi ...........proton.............. và ............nơtron................ Trong
mỗi nguyên tử, số .............proton................. bằng số ..............electron................
4. Những ...............electron............... chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 2.
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các
đơn chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. C, Cl2, H2, O2.
C. CO2,Cl2, H2, O2.
D. CO2,Cl, H, O2.
Câu 3.
0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S
và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Câu 4.
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 5 .
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al→ AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al→ AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 6. Có phương trình hóa họcsau:
2 Mg (r) + O2 (k) → 2 MgO (r)
Phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.

Đúng không chị Trang? Em không chắc lắm:)>-%%-/:)
 
T

tiendatsc

câu 1.
Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là
nguyên tử.
2. Nguyên tử gồm có proton mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những
electron mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và notron trong
mỗi ôố nguyên tử, số protron bằng số electron
4. Những electron chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ a, b, c, d trước phương án chọn đúng.
Câu 2.
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, h, o, c, co2, cl2,h2, o2. Dãy gồm các
đơn chất là:
a. Cl, h, o, c.
b. C, Cl2, H2, O2.
C. Co2,cl2, h2, o2.
D. Co2,cl, h, o2.
Câu 3.
0,5 mol phân tử của hợp chất a có chứa 1 mol nguyên tử na , 0,5 mol nguyên tử s
và 2 mol nguyên tử o. Công thức hoá học của hợp chất a là
a. Naso2
b. Na2so3
c. Na2so4
d. Na2s3o4
câu 4.
Một kim loại m tạo muối sunfat m2(so4)3. Muối nitrat của kim loại m là
a. M(no3)3
b. M2(no3)3
c. Mno3
d. M2no3
câu 5 .
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 hcl + al→ alcl3 + h2
b. 3 hcl + al→ alcl3 + 3 h2
c. 6 hcl + 2 al → 2 alcl3 + 3 h2
d. 6 hcl + 3 al → 3 alcl3 + 3 h2
câu 6. Có phương trình hóa họcsau:
2 mg (r) + o2 (k) → 2 mgo (r)
phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
d. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.

..............................................................................................................................
 
T

trang14

Câu 1: Khí ôxi hoá lỏng ở nhiệt độ là:
A. 183 độ C
B. –183 đ C
C. –173 đ C
D. -138 đ C
Câu 2: Cho khí oxi đi qua bột đồng đun nóng. Sau phản ứng kết thúc thu được :
A. Đồng (II) oxit . B. Khí CO2. C. Khí Nitơ. D. Tất cả đều sai.
Câu 3: Thế nào là sự oxi hoá?
A. Là sự tác dụng của oxi. B. Là sự tác dụng của O2 với đơn chất.
C. Là sự tác dụng của oxi với hợp chất. D. Là sự tác dụng của oxi với một chất.
Câu 4: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thể hiện tính chất hoá học của khí oxi?
A. S + O2 ---> SO2
B. CO + CuO ---> Cu +CO2
C. C + CO2 ---> 2 CO
D. Tất cả đề đúng.
Câu 5: Số chất phản ứng và sản phẩm trong phản ứng sau là:
2Ca(OH)2 + 4Cl2 ---->CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O
A. 6 và 3 B. 6 và 4 C. 2 và 3 D. 3 và 2
Câu 6 : Phản ứng hoá hợp là phản ứng hoá học, trong đó:
A. Có nhiều chất sinh ra từ một chất ban đầu. B. Có một chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu. D. Tất cả đều sai.
Câu 7: Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học, trong đó:
A. Có nhiều chất sinh ra từ một chất ban đầu. B. Có một chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu.
C. Có nhiều chất sinh ra từ 2 hay nhiều chất ban đầu. D. Tất cả đều sai.
Câu 8: Dấu hiệu phân biệt phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ là:
A. Số chất tham gia B. Số chất sản phẩm C. Điều kiện phản ứng D. Cả A và B
Câu 9: Dãy chất nào là oxit trong các dãy chất sau:
A. CuO, SO2, CO, NaClO B. SO3, O3, CaO, PbO C. Na2O, SO2, K2O, CO2 D. O2, O3, FeO, F2O
Câu 10: Các oxit sau, dãy oxit nào là oxit axit?
A. CuO, CaO, PbO, FeO B. CO, CaO, Fe2O3, K2O C. Al2O3, BaO, SiO2, MgO D. SO2, SO3, P2O5 , CO2
Câu 11: Khối lượng KClO3 cần dùng để diều chế được 16,8 lit O2 (đktc) trong phòng thí nghiệm là:
2 KClO3 → 2 KCl + 3 O2↑ m= 61,25g
trang14 làm như vậy đó, các bạn cho ý kiến nhá ^^ .............................

Câu 1.
Có những từ và cụm từ: đơn chất, hạt nhân, electron, nơtron, proton, vật thể,
nguyên tố hoá học, phân tử, nguyên tử.
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1. Những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là
...................neutron.......................
2. Nguyên tử gồm có ..............proton......... mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những
................electron................. mang điện tích âm.
3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi .........neutron................ và ...............proton............. Trong mỗi nguyên tử, số ...............electron............... bằng số .............proton.................
4. Những ...............electron............... chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 2.
Cho các kí hiệu và công thức hoá học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2,H2, O2. Dãy gồm các
đơn chất là:
A. Cl, H, O, C.
B. C, Cl2, H2, O2.
C. CO2,Cl2, H2, O2.
D. CO2,Cl, H, O2.
Câu 3.
0,5 mol phân tử của hợp chất A có chứa 1 mol nguyên tử Na , 0,5 mol nguyên tử S
và 2 mol nguyên tử O. Công thức hoá học của hợp chất A là
A. NaSO2 B. Na2SO3 C. Na2SO4 D. Na2S3O4
Câu 4.
Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là
A. M(NO3)3 B. M2(NO3)3 C. MNO3 D. M2NO3
Câu 5 .
Phương trình hoá học nào sau đây đúng?
A. 2 HCl + Al→ AlCl3 + H2
B. 3 HCl + Al→ AlCl3 + 3 H2
C. 6 HCl + 2 Al → 2 AlCl3 + 3 H2
D. 6 HCl + 3 Al → 3 AlCl3 + 3 H2
Câu 6. Có phương trình hóa họcsau:
2 Mg (r) + O2 (k) → 2 MgO (r)
Phương trình hóa học trên cho biết:
A. 2 gam magie phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí oxi tạo ra 2 gam magie oxit.
B. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 40 gam magie oxit.
C. 24 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
D. 48 gam magie phản ứng hoàn toàn với 32 gam khí oxi tạo ra 80 gam magie oxit.
 
Last edited by a moderator:
U

umbalamora...congchuaday

@trang 14 H2SO4 ĐẶC CÓ TÁC DỤNG VỚI Au bữa trước emnói lộn Í EM là H2SO4 CHỨ KG PHẢI HCL
 
T

trang14

@trang 14 H2SO4 ĐẶC CÓ TÁC DỤNG VỚI Au bữa trước emnói lộn Í EM là H2SO4 CHỨ KG PHẢI HCL

Axit [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc oxi hoá được mọi kim loại trừ [TEX]Au[/TEX] và [TEX]Pt.[/TEX]
==> Đến hôm nay bạn vẫn sai ^^

Đề nghị ko bàn luận đến vấn đề này nữa nếu ko thì lại bj coi là Spam _._!
 
Last edited by a moderator:
T

trang14

Câu 1: Cho các cụm từ sau : Những nguyên tử cùng loại, Trung hoà về điện , nguyên tử khác loai , là chất tinh khiết , đon chất kim loại.
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chõ có dấu . . .Trong các câu chưa hoàn chỉnh sau:
Nước cất ………….vì nước cất sôi ở 100C
Trong nguyên tử do số p bằng số e nên nguyên tử………
Những chất được tạo nên từ …………………….. được gọi là đơn chất
…………………………..có hạt tạo thành là nguyên tử.
Hợp chất được tạo nên từ những …………………….
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
a. Dãy gồm tất cả các công thúc hoá học của các hợp chất đã được viết đúng.
A. Al2O3 , Na2O , H2S , K2SO4. B. Ca2O , Na2O , K2SO4 , AlO2.
C. NaOH , Na2S , Na2O , K3O. D. AlOH, CaO , CO2 , H2O.
b. Khí X có tỉ khối đối với khí hi đrô là 32 . X có công thức hoá học là”
A. CH4 B. O2 C . SO2. D. H2S
c. Số mol nguyên tử ô xi có trong 13,44 lít khí CO2 (ở đktc ) là;
A. 0,6 mol B 1,2 mol C. 26,88 mol D.0,3 mol.
d. Số mol khí ô xi có trong 6,4 gam khí ô xi là:
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 12,8 mol D .kết quả khác
e. Một ô xít sắt có tỉ lệ khối lượng giữa sắ và ô xi là 7/2 . Công thức phân tử của ô xít sắt là:
A. Fe2O B. FeO . C. Fe2O3. D. Fe3O4
g..Hỗn hợp khí A gồm CO2 và SO2 có tỉ khối đối với khí Hi đrô là 28. Vậy trong A khí SO2 chiếm thành phần phần trăm về thể tích là:
A 30% B. 40% C. 50% D. 60%.
Phần II Tự luận
Câu 1: Lập phương trình hoá học cho các phản ứng sau:
a. Ma giê tác dụng với khí ô xi tạo thành Ma giê ô xít ( MgO )
b. Nhôm tác dụng với a xít clo hi đríc (HCl) tạo thành Nhôm clo rua ( AlCl3) và khí hi đrô
c. Sắt tác dụng với khí ô xi tạo thành ô xít sắt từ ( Fe3O4)
Câu 2:
Ngưòi ta phân huỷ 50 tấn can xi các bon nát( CaCO3 ) sản phẩm thu được là can xi ô xít (CaO ) và khí các bon níc( CO2) .Hãy tính :
Khối lượng CaO và thể tichs khí CO2 thu được (quy về đktc )
Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì thực tế lượng CaO thu được là bao nhiêu
………………………………………………………………………………………..
 
T

tiendatsc

Câu 1: Cho các cụm từ sau : Những nguyên tử cùng loại, Trung hoà về điện , nguyên tử khác loai , là chất tinh khiết , đon chất kim loại.
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chõ có dấu . . .Trong các câu chưa hoàn chỉnh sau:
Nước cất là chất tinh khiết .vì nước cất sôi ở 100C
Trong nguyên tử do số p bằng số e nên nguyên tử trung hòa về điện
Những chất được tạo nên từ nguyên tử cùng loại được gọi là đơn chất .Đơn chất kim loại có hạt tạo thành là nguyên tử.
Hợp chất được tạo nên từ những nguyên tử khác loại.
Câu 2: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
a. Dãy gồm tất cả các công thúc hoá học của các hợp chất đã được viết đúng.
A. Al2O3 , Na2O , H2S , K2SO4.
B. Ca2O , Na2O , K2SO4 , AlO2.
C. NaOH , Na2S , Na2O , K3O.
D. AlOH, CaO , CO2 , H2O.
b. Khí X có tỉ khối đối với khí hi đrô là 32 . X có công thức hoá học là”
A. CH4
B. O2
C . SO2.
D. H2S
c. Số mol nguyên tử ô xi có trong 13,44 lít khí CO2 (ở đktc ) là;
A. 0,6 mol
B 1,2 mol C. 26,88 mol
D.0,3 mol.
d. Số mol khí ô xi có trong 6,4 gam khí ô xi là:
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 12,8 mol
D .kết quả khác
e. Một ô xít sắt có tỉ lệ khối lượng giữa sắ và ô xi là 7/2 . Công thức phân tử của ô xít sắt là:
A. Fe2O B. FeO . C. Fe2O3. D. Fe3O4
(em nghĩ phải là 7/3 chứ nếu thế thì là C)
Phần II Tự luận
a. Ma giê tác dụng với khí ô xi tạo thành Ma giê ô xít ( MgO )
[TEX]2Mg + O_2 ---> 2MgO[/TEX]
b. Nhôm tác dụng với a xít clo hi đríc (HCl) tạo thành Nhôm clo rua ( AlCl3) và khí hi đrô
[TEX]2Al + 6HCl ---> 2AlCl_3 + 3H_2[/TEX]
c. Sắt tác dụng với khí ô xi tạo thành ô xít sắt từ ( Fe3O4)
[TEX]3Fe + 2O_2 ---> Fe_3O_4[/TEX]
 
T

trang14

e. Một ô xít sắt có tỉ lệ khối lượng giữa sắ và ô xi là 7/2 . Công thức phân tử của ô xít sắt là:
A. Fe2O B. FeO . C. Fe2O3. D. Fe3O4
Đề đúng Đạt ạ^^
Gọi CT: [TEX]Fe_xO_y[/TEX]
có:
56x:16y = 7:2 ==> 112x = 112 y ==> x=y
==> [TEX]FeO[/TEX]
Câu 2:
Ngưòi ta phân huỷ 50 tấn can xi các bon nát( CaCO3 ) sản phẩm thu được là can xi ô xít (CaO ) và khí các bon níc( CO2) .Hãy tính :
Khối lượng CaO và thể tichs khí CO2 thu được (quy về đktc )
Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80% thì thực tế lượng CaO thu được là bao nhiêu
[TEX]m_{CaO} = 28[/TEX] ( tấn )
[TEX]V_{CO_2} = 11,2 [/TEX]( lít )
Nếu hiệu suất PƯ là 80% thì:
[TEX]m_{CaO} = 22,4[/TEX] tấn
 
T

trang14

Câu1 ( 2điểm ):Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 lọ đựng đựng 2 chất khí mất nhãn là hidro , oxi ?
Câu2 ( 2điểm ): Hoàn thành phương trình hóa học sau : ( ghi rõ điều kiện nếu có )
Fe2O3 + H2 ---> ? + ?
ZnO + H2 ---> ? + ?
Al + HCl --->? + ?
Al + H2SO4 ---> ? + ?
Câu3 ( 1,5 điểm ) Viết phương trình hóa học biểu diễn theo sơ đồ sau :
Fe --->Fe3O4 --->Fe --->FeSO4 .
Câu4 ( 1,5 điểm ) Cho 2,4 gam Mg phản ứng với dung dịch axit clo hidric có chứa 3,65gam HCl . Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc ?
Câu 5 (3 điểm) : Điện phân hoàn toàn 7,2 gam nước trong bình điện phân . Lượng H2 thu được được dẫn qua ống sứ đựng 24 gam hỗn hợp 2 ôxit là CuO và Fe2O3 nung nóng .Phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Viết phương trình hóa học xảy ra .
Tính khối lượng mỗi ôxit có trong hỗn hợp .
 
U

umbalamora...congchuaday

Axit đặc oxi hoá được mọi kim loại trừ và
==> Đến hôm nay bạn vẫn sai ^^
Đề nghị ko bàn luận đến vấn đề này nữa nếu ko thì lại bj coi là Spam _._!
thứ nhất H2SO4 đặc có tác dụng với Ag hôk ? u bao nhiu tủi nhỉ xưng hô cho tiện
 
U

umbalamora...congchuaday

dùng que đóm đốt nêu là ngọn lửa màu xanh nhạt là H2 lọ còn lại là oxi :));;)
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 2 lọ đựng đựng 2 chất khí mất nhãn là hidro , oxi ?
dùng que đóm đốt nêu là ngọn lửa màu xanh nhạt là H2 lọ còn lại là oxi :));;)

Fe2O3 + H2 ---> ? + ?
ZnO + H2 ---> ? + ?
Al + HCl --->? + ?
Al + H2SO4 ---> ? + ?
3H2+Fe2O3-->2Fe+3H2O
ZnO + H2 ---> Zn + H2O
2Al + 6HCl --->2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + 3H2

Câu4 ( 1,5 điểm ) Cho 2,4 gam Mg phản ứng với dung dịch axit clo hidric có chứa 3,65gam HCl . Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc ?
bài này tính theo lượng dư - lười post bài lên VH2 = 2,24 g
Câu 5 (3 điểm) : Điện phân hoàn toàn 7,2 gam nước trong bình điện phân . Lượng H2 thu được được dẫn qua ống sứ đựng 24 gam hỗn hợp 2 ôxit là CuO và Fe2O3 nung nóng .Phản ứng xảy ra hoàn toàn .
nH2O=7,2:18=0,4 mol
2H2O --> 2H2 +O2(1)
2 2
0.4 0.4
H2 + CuO --> Cu + H2O(2)

3H2+Fe2O3-->2Fe+3H2O(3)
gọi nCu là x theo pt =>nH2(pt2) = nCu0=x
=>nH2 (pt3) = 0,4 - x => theo pt nFe2O3=(0,4-x):3
mCuO=80x
mFe2O3=160*[(0,4-x):3]
theo đề ra ta có pt 80x+160*[(0,4-x):3]=24
giải ra x = 0 ,1 => mCuO = 8 g
mFe2O3 = 24-8=16 g


Câu3 ( 1,5 điểm ) Viết phương trình hóa học biểu diễn theo sơ đồ sau :
Fe --->Fe3O4 --->Fe --->FeSO4 .
quên pài này chưa làm
7Fe+5O2-->2Fe2O3+Fe3O4
Fe3O4+4H2-->3Fe+4H2O
Fe+H2SO4-->FeSO4+H2
FeSO4+...-->..;;)
 
Last edited by a moderator:
T

trang14

@trang 14 H2SO4 ĐẶC CÓ TÁC DỤNG VỚI Au bữa trước emnói lộn Í EM là H2SO4 CHỨ KG PHẢI HCL
Thứ nhất: [TEX]H_2SO_4 [/TEX]đặc ko TD với [TEX]Au[/TEX]
________________________
thứ nhất H2SO4 đặc có tác dụng với Ag hôk ? u bao nhiu tủi nhỉ xưng hô cho tiện
Thứ 2 [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc có TD với [TEX]Ag[/TEX] chứ ko phải [TEX]Au[/TEX]
Thứ 3: Không bàn luận chuyện này nữa, Spam đó
Thứ 4: tuổi của trang14 thì nhìn nick là rõ ý mà :):):):):):)

À mà bạn đừng post bài màu đỏ nhá, màu đỏ là dành cho MOD mà:):):)
 
Last edited by a moderator:
T

trang14

Câu 1: (0,5 điểm). Hợp chất là những chất do :
A) Một nguyên tố hoá học câú tạo nên B) Hai nguyên tố hoá học cấu tạo nên
C) Nhiều chất trộn lẫn với nhau D) Từ hai nguyên tố hoá học trở lên cấu tạo nên
Câu 2: (0,5 điểm). Căn cứ vào cấu tạo của chất ( do một, hai hoặc ba …nguyên tố hoá học cấu tạo nên) ngưòi ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?
A) Hai loại B) Ba loại C) Bốn loại D) Năm loại
Câu 3: (0,5 điểm). Những hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học.
A) Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường B) Nước sôi
C) Cồn bị bay hơi D) Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần
Câu 4: (0,5 điểm). Hoá trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tương ứng là II, III, II, III. Nhóm các công thức đều viết đúng là :
A) CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3 B) Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3
C) CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3 D) CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3
Câu 5: (0,5 điểm). Biết photpho ( P) hoá trị V. Hãy chọn công thức hoá học nào sau đây phù hợp với qui tắc hoá trị
A) P4O4 B) P4O10 C) P2O5 D) P2O3
Câu 6: (0,5 điểm). Một hợp chất, phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H và có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của nguyên tố M là :
A) 13 đ.v.C B) 14 đ.v.C C) 12 đ.v.C D) 16 đ.v.C
Câu 7: (0,5 điểm). Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của hai phân tử axit sunfuric ( 2H2SO4 ) là :
A) 89 đ.v.C B) 98 đ.v.C C) 169 đ.v.C D) 196 đ.v.C
Câu 8: (0,5 điểm). Công thức liên hệ giữa số mol (n), khối lượng chất (m) và khối lượng mol (M):
n =m/M. Công thức trên chỉ đúng với :
A) Chất rắn B) Chất lỏng C) Chất khí D) Chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 9: (0,5 điểm). Từ công thức hoá học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
A) Hợp chất do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên B) Hợp chất do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên
C) Hợp chất có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 D) Cả B và C đều đúng
Câu 10: (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magie trong không khí thu được 15 gam magie oxit. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A) 6 gam B) 3 gam C) 24 gam D) 12 gam
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Lập các phương trình hoá học sau:
KClO3 --->KCl + O2
P2O5 + H2O---> H3PO4
Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
H2SO4 + NaOH ---> Na2SO4 + H2O
Bài 2: ( 3,0 điểm).
a) Tính số mol phân tử (n) có trong 19,6 gam H3PO4
b) Tính khối lượng (m) của 0,25 mol CuSO4
c) Tính thể tích (đktc) của 11 gam khí cacbon đioxit (CO2)
sai sót đã được sửa chữa
 
Last edited by a moderator:
T

tiendatsc

hì hì ! MOD tương lai có khác,nhiều đề thế,chị thật xứng đáng làm MOD hóa !

Câu 1: (0,5 điểm). Hợp chất là những chất do :
A) Một nguyên tố hoá học câú tạo nên
B) Hai nguyên tố hoá học cấu tạo nên
C) Nhiều chất trộn lẫn với nhau
D) Từ hai nguyên tố hoá học trở lên cấu tạo nênCâu 2: (0,5 điểm). Căn cứ vào cấu tạo của chất ( do một, hai hoặc ba …nguyên tố hoá học cấu tạo nên) ngưòi ta có thể chia các chất ra làm mấy loại ?
A) Hai loại
B) Ba loại
C) Bốn loại
D) Năm loại
Câu 3: (0,5 điểm). Những hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học.
A) Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường
B) Nước sôi
C) Cồn bị bay hơi
D) Mặt trời mọc, sương bắt đầu tan dần
Câu 4: (0,5 điểm). Hoá trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tương ứng là II, III, II, III. Nhóm các công thức đều viết đúng là :
A) CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3
B) Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3
C) CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3
D) CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3
Câu 5: (0,5 điểm). Biết photpho ( P) hoá trị V. Hãy chọn công thức hoá học nào sau đây phù hợp với qui tắc hoá trị
A) P4O4
B) P4O10
C) P2O5
D) P2O3
Câu 6: (0,5 điểm). Một hợp chất, phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H và có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của nguyên tố M là :
A) 13 đ.v.C
B) 14 đ.v.C
C) 12 đ.v.C
D) 16 đ.v.C
( có KLg bằng bao nhiêu nguyên tử oxi ạ ?)
Câu 7: (0,5 điểm). Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của hai phân tử axit sunfuric ( 2H2SO4 ) là :
A) 89 đ.v.C
B) 98 đ.v.C
C) 169 đ.v.C
D) 196 đ.v.C
Câu 8: (0,5 điểm). Công thức liên hệ giữa số mol (n), khối lượng chất (m) và khối lượng mol (M):
n =.( n = gì thế ạ ) Công thức trên chỉ đúng với :
A) Chất rắn B) Chất lỏng C) Chất khí D) Chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 9: (0,5 điểm). Từ công thức hoá học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
A) Hợp chất do 3 đơn chất Na, C, O tạo nên
B) Hợp chất do 3 nguyên tố Na, C, O tạo nên
C) Hợp chất có PTK = 23 + 12 + 16 = 51
D) Cả B và C đều đúng
Câu 10: (0,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 9 gam Magie trong không khí thu được 15 gam magie oxit. Khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là:
A) 6 gam
B) 3 gam
C) 24 gam
D) 12 gam
B/ PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (2,0 điểm). Lập các phương trình hoá học sau:
2KClO3 --->2KCl + 3O2
P2O5 + 3H2O---> 2H3PO4
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
H2SO4 + NaOH ---> Na2SO4 + H2O
Bài 2: ( 3,0 điểm).
a) Tính số mol phân tử (n) có trong 19,6 gam H3PO4
b) Tính khối lượng (m) của 0,25 mol CuSO4
c) Tính thể tích (đktc) của 11 gam khí cacbon đioxit (CO2)
a) [TEX]n_{H_3PO_4} = 19,6 : 98 = 0,2 mol[/TEX]
b) [TEX]m_{CuSO_4} = 0,25 . 160 = 40g[/TEX]
c) [TEX]n_{CO_2} = 11 : 44 = 0,25 mol[/TEX]
[TEX]v_{CO_2} = 0,25.22,4 = 5,6l[/TEX]
 
T

trang14

Câu 8: (0,5 điểm). Công thức liên hệ giữa số mol (n), khối lượng chất (m) và khối lượng mol (M):
n =m/M. Công thức trên chỉ đúng với :
A) Chất rắn B) Chất lỏng C) Chất khí D) Chất rắn, chất lỏng và chất khí
Câu 6: (0,5 điểm). Một hợp chất, phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H và có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của nguyên tố M là :
A) 13 đ.v.C
B) 14 đ.v.C
C) 12 đ.v.C
D) 16 đ.v.C
M= 16 - 4 =12g

Đề típ ^^
DẠNG TOÁN OXI HOÁ - KHỬ
Bài 1. Xác định công thức phân tử của [TEX]Cu_xO_y[/TEX], biết tỉ lệ khối lượng giữa [TEX]Cu[/TEX] và [TEX]O[/TEX] trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế [TEX]Cu [/TEX]và [TEX]CuSO_4[/TEX] từ [TEX]Cu_xO_y[/TEX] (các chất phản ứng khác tự chọn).
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng oxi hoá – khử sau, hãy cân bằng phương trình phản ứng. Xác định chất oxi hoá, chất khử
a) [TEX]SO_2 + Mg ---> MgO + S [/TEX]
b) [TEX]SO_2 + O_2 ---> SO3[/TEX]
c) [TEX]H2 + SO_2 ---> H_2O + S [/TEX]
d)[TEX] S + KClO_3 ---> SO_2 + KCl [/TEX]
e) [TEX]Cu_2S + O_2 ---> Cu_2O + SO_2[/TEX]
Bài 3: Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau và xác định chất oxi hoá, chất khử
a) [TEX]N_xO_y + Cu ---> CuO + N_2[/TEX]
b) [TEX]Fe + Cl_2 ---> FeCl_3[/TEX]
c) [TEX]Fe_xO_y + H_2---> Fe + H_2O[/TEX]
d) [TEX]NO_2 + C---> N_2 + CO_2[/TEX]
Bài 4: Có 4 ống đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi ống?
 
U

umbalamora...congchuaday

vậy Trang học lớp 8 hay 9 ? nếu khôngm ún bàn nữa thì thôi vậy nhưng Ag có tc giống Au nên làm thí nghiệm thười dùng Ag nhìu hơn đơn giản thôi tiền đâu mà mua Au chứ :)) dĩ nhin
H2SO4 đặc có td với Au thôi không bàn nữa
còn về màu đổ chưa thếy ai cấm cả ở 4rum nào màu đỏ cũng là màu wen thựôc :) nên vẫn post màu đỏ
 
T

trang14

Cãi dài, cãi dai, cãi dại >"<

vậy Trang học lớp 8 hay 9 ? nếu khôngm ún bàn nữa thì thôi vậy nhưng Ag có tc giống Au nên làm thí nghiệm thười dùng Ag nhìu hơn đơn giản thôi tiền đâu mà mua Au chứ :)) dĩ nhin
H2SO4 đặc có td với Au thôi không bàn nữa
còn về màu đổ chưa thếy ai cấm cả ở 4rum nào màu đỏ cũng là màu wen thựôc :) nên vẫn post màu đỏ
Đã nói rồi mà
vấn đề này chấm dứt ở đây, ko bàn cãi nhiều, càng cãi càng thấy dở
[TEX]Au[/TEX] không tác dụng với axit [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc nóng còn [TEX]Ag[/TEX] thì có TD với [TEX]H_2SO_4 [/TEX]đặc nóng
ở đây ko phải là vấn đề đắt hay rẻ mà là tính chất hoá học của nó là như thế >"<

Sau đây trang14 xin đưa ra 1 số dẫn chứng có thể chứng minh rằng trang14 đúng và bạn công chúa sai:

Trích" Giúp trí nhớ chuỗi phản ứng hoá học"_tác giả Ngô Ngọc An( NXB ĐH sư phạm)_trang164: [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc thể hiện tính oxi hoá mạnh, oxi hoá được mọi kim loại trừ [TEX]Pt[/TEX] và [TEX]Au[/TEX]. Khi tác dụng với kim loại cho muối mà kim loại có số oxi hoá dương cao nhất.
Trích " Phi kim"_ tác giả Nguyễn Trọng Thọ_trang27: [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc thể hiện tính oxi hoá mạnh hơn nhiều, do đó oxi hoá được mọi kim loại, trừ [TEX]Pt[/TEX] và[TEX] Au[/TEX], oxi hoá được nhiều phi kim và hợp chất.
Trích"Ôn tập và hệ thống hoá học vô cơ 10,11,12_ Sơ đồ phản ứng hoá học"_tác giả Quan Hán Thành_trang 154: [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc nóng có tính oxi hoá mạnh( do ion[TEX] =SO_4[/TEX]), oxi hoá được hầu hết các kim loại ( trừ [TEX]Pt[/TEX], [TEX]Au[/TEX]). Riêng với kim loại mạnh ( trước Fe ) phản ứng cho nhiều sản phẩm khử.

Các tác giả này đều là những nhà giáo ư tú, những người thày giàu kinh nghiệm, thường xuyên có mặt trong ban ra đề thi ĐH của bộ GD & ĐT, chẳng nhẽ họ sai ư?

Nếu bạn cứ 1 mực cho rằng Au có TD với [TEX]H_2SO_4[/TEX] đặc nóng thì bạn hãy đưa ra dẫn chứng để bảo vệ ý kiến của mình đi >"<

Các bác thông cảm, tiếc là nhà em ko có máy Scan nên ko thể scan nguyên xi trang sách lên đây để cho 1 số người khỏi cãi đươc. >"<
Vấn đề này chấm dứt tại đây.
Ak,
màu đỏ là màu dành cho các MOD chữa lỗi của các mem:mad:
bạn này chắc 93 nhỉ ;));));));));));)) nhưng thôi cứ gọi bạn cho tiện ;;);;);;);;);;)
 
Last edited by a moderator:
Top Bottom