T
tiendatsc
Bài này có rùi chị ạ,phần này lập cả 1 topic còn gì .M= 16 - 4 =12g
Đề típ ^^
DẠNG TOÁN OXI HOÁ - KHỬ
Bài 1. Xác định công thức phân tử của [TEX]Cu_xO_y[/TEX], biết tỉ lệ khối lượng giữa [TEX]Cu[/TEX] và [TEX]O[/TEX] trong oxit là 4 : 1. Viết phương trình phản ứng điều chế [TEX]Cu [/TEX]và [TEX]CuSO_4[/TEX] từ [TEX]Cu_xO_y[/TEX] (các chất phản ứng khác tự chọn).
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng oxi hoá – khử sau, hãy cân bằng phương trình phản ứng. Xác định chất oxi hoá, chất khử
Chất oxi hóa là màu xanh,chất khử màu vàng ) ( Tránh màu đỏ nha)
a) [TEX][COLOR="Lime"]SO_2[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]2Mg[/COLOR] ---> 2MgO + S [/TEX]
[TEX][COLOR="Yellow"]2SO_2[/COLOR]+ [COLOR="Lime"]O_2[/COLOR] ---> 2SO3[/TEX]
c) [TEX][COLOR="Yellow"]2H2[/COLOR] + [COLOR="Lime"]SO_2[/COLOR] ---> 2H_2O + S [/TEX]
d)[TEX] [COLOR="Yellow"]3S[/COLOR] + [COLOR="Lime"]2KClO_3[/COLOR] ---> 3SO_2 + 3KCl [/TEX]
e) [TEX][COLOR="Yellow"]2Cu_2S [/COLOR]+ [COLOR="Lime"]3O_2[/COLOR] ---> 2Cu_2O + 2SO_2[/TEX]
Bài 3: Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hoá học sau và xác định chất oxi hoá, chất khử
a) [TEX][COLOR="Lime"]N_xO_y[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]yCu[/COLOR] ---> yCuO + \frac{x}{2}N_2[/TEX]
b) [TEX][COLOR="Yellow"]2Fe[/COLOR] + [COLOR="Lime"]3Cl_2[/COLOR] ---> 2FeCl_3[/TEX]
c) [TEX][COLOR="Lime"]Fe_xO_y[/COLOR] + [COLOR="Yellow"]yH_2[/COLOR]---> xFe + yH_2O[/TEX]
d) [TEX][COLOR="Lime"]2NO_2 [/COLOR]+ [COLOR="Yellow"]2C[/COLOR]---> N_2 + 2CO_2[/TEX]
Bài 4: Có 4 ống đựng riêng biệt các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng cách nào có thể nhận biết được các chất khí trong mỗi ống?