Hóa [hóa 8 – 9] phân dạng và phương pháp giải bài tập hóa học theo chuyên đề.

U

ulrichstern2000

Bài 16: Tách từng kim loại nguyên chất ra khỏi hỗn hợp gồm MgCO3, K2CO3, BaCO3
Giải bài 16:
- Cho hỗn hợp vào nước, lọc phần không tan gồm MgCO3, BaCO3
- Phần dung dịch chứa K2CO3 đem tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn, thu được KCl. Đem KCl đi điện phân nóng chảy, thu được chất rắn là K.
- Phần không tan cho vào dung dịch HCl dư.
- Dung dịch sau phản ứng, tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
- Lọc kết tủa là Mg(OH)2 phản ứng với HCl dư, cô cạn dung dịch, đem điện phân nóng chảy thu được Mg.
- Phần dung dịch đem tác dụng với HCl dư, thu được chất rắn sau khi cô cạn dung dịch, đem điện phân nóng chảy => Ba.
 
U

ulrichstern2000

Bài 17: Quặng nhôm có Al2O3 lẫn với các tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Hãy nêu phản ứng nhằm tách riêng từng oxit ra khỏi quặng nhôm.
Giải bài 17:
- Cho hỗn hợp vào NaOH dư
- Loại bỏ phần không tan.
- Sục khí CO2 đến dư vào phần dung dịch
- Lọc kết tủa đem nhiệt phân đến khối lượng không đổi ta thu được Al2O3
 
U

ulrichstern2000

Chủ đề 5: ĐIỀU CHẾ CÁC CHẤT
Bài 1: Từ H2O, CuO, S hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách
Bài 2: Từ photphat tự nhiên và quặng pirit sắt hãy điều chế phân superphotphat đơn (Ca(H3PO4)2 và CaSO4)
Bài 3: Từ không khí, than, nước, hãy điều chế đạm urê ((NH2)2CO) và nước ammoniac (dung dịch NH3)
Bài 4: Viết phương trình phản ứng điều chế MgO bằng 4 cách
Bài 5: Từ muối ăn, đá vôi và nước. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước javen, clorua vôi.
 
U

ulrichstern2000

Bài 1: Từ H2O, CuO, S hãy điều chế CuSO4 bằng 3 cách
Giải bài 1:
- Cách 1:
2H2O → (điện phân) 2H2 + O2
S + O2 → (nhiệt độ) SO2
2SO2 + O2 → (nhiệt độ + xúc tác) 2SO3
SO3 + H2O → H2SO4
Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 + SO2 + H2O
- Cách 2:
2Cu + O2 → (nhiệt độ) 2CuO
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
(tạo H2SO4 như cách 1)
- Cách 3:
CuO + SO3 → CuSO4
(tạo CuO và SO3 như cách 2 và cách 1)
 
U

ulrichstern2000

Bài 2: Từ photphat tự nhiên và quặng pirit sắt hãy điều chế phân superphotphat đơn (Ca(H3PO4)2 và CaSO4)
Giải bài 2:
(Vẽ sơ đồ điều chế FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → Ca(HPO4)2 )
- Đốt quặng pirit sắt
- Oxi hóa SO2
- Tạo H2SO4
- PTHH: 2H2SO4 + Ca3(PO4)2 → Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4
 
U

ulrichstern2000

Bài 3: Từ không khí, than, nước, hãy điều chế đạm urê ((NH2)2CO) và nước ammoniac (dung dịch NH3)
Giải bài 3:
- Đốt photpho trong bình kín chứa đầy không khí thu được N2
- Điện phân nước thu khí H2 và oxi
- Cho N2 tác dụng với H2, C với O2
PTHH: 2NH3 + CO2 → (nhiệt độ) (NH2)2CO + H2O
- Hóa lỏng NH3 thu được NH3 lỏng, hoặc hòa tan khí NH3 vào nước ta thu được dung dịch NH3
 
U

ulrichstern2000

Bài 4: Viết phương trình phản ứng điều chế MgO bằng 4 cách
Giải bài 4:
2Mg + O2 → (nhiệt độ) 2MgO
Mg(OH)2 → (nhiệt độ) MgO + H2O
Mg(NO3)2 → (nhiệt độ) MgO + 2NO2 + (1/2)O2
Mg + CO2 → (nhiệt độ) MgO + CO
 
U

ulrichstern2000

Bài 5: Từ muối ăn, đá vôi và nước. Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế nước javen, clorua vôi.
Giải bài 5:
CaCO3 → (nhiệt độ) CaO + CO2
2NaCl + 2H2O → (điện phân dung dịch có màng ngăn) 2NaOH + Cl2 + H2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Nước javen:
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Nước clorua vôi:
2Cl2 + 2Ca(OH)2 → Ca(ClO)2 + CaCl2 + 2H2O
 
U

ulrichstern2000

Bài tập tồn đọng đã hoàn thành, Bây giờ là các bài mới:
Bài 6: Viết phương trình phản ứng điều chế CaCO3 bằng 5 cách

Bài 7: Có một hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, Al và HCl. Hãy điều chế nguyên chất bằng nhiều cách khác nhau.

Bài 8: Từ pirit sắt, muối KCl và các chất vô cơ cần thiết khác, hãy viết phương trình phản ứng điều chế FeCl2, FeCl3, Fe(OH)3.

Bài 9: Từ các chất sau: NaCl, MnO2, H2SO4 đặc và H2O có thể điều chế được bao nhiêu khí? Viết phương trình phản ứng.

Bài 10: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, H2O và các dung dịch CuCl2, FeCl3. Hãy viết phương trình hóa học điều chế:
a) Các dung dịch bazơ
b) Các bazơ không tan.
 
A

anhto2011

Bài 6: Điều Chế CaCO3 5 cách

_CaO + CÒ2 ---->CaCO3
_Na2CO3 + Ca(OH)2 ---->CaCO3 + 2NaOH
_CO2 + Na(OH)2 ---->CaCO3 + H20
_CaCl2 + Na2CO3 ---->CaCO3 + 2NaCl
_Ca(HCO3)2 ---->CaCO3 + CO2 + H20
 
K

kobato_2509

Bài 8

4FeS2 + 11O2 ----> 8SO2 + 2Fe2O3 ($t^o$)
2KCl + 2H2O ------> H2 + Cl2 + 2KOH (điện phân có màng ngăn)
H2 + Cl2 -----> 2HCl
Fe2O3 + 3H2 ------> 2Fe + 3H2O ($t^o$)
Fe + 2HCl -----> FeCl2 +H2
2Fe + 3CL2 ------> 2FeCl3
3KOH + FeCl3 -----> Fe(OH)3 + 3KCl
 
Last edited by a moderator:
K

kobato_2509

Bài 9
$2NaCl + H_2SO_4 đặc -----> 2HCl +Na_2SO_4$
$2HCl ------> H_2 +Cl_2$ (xúc tác :$MnO_2$)
$H_2O -----> H_2 + O_2 $(điện phân)
 
Last edited by a moderator:
K

kobato_2509

Bài 10
a. Na2O + H2O -----> 2NaOH
CaO + H2O ------> Ca(OH)2
b. CuCl2 + Ca(OH)2 -------->Cu(OH)2 + CaCl2
FeCl3 + 3NaOH ---------> Fe(OH)3 + 3NaCl
 
U

ulrichstern2000

Bài 7: Có một hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3, Al và HCl. Hãy điều chế nguyên chất bằng nhiều cách khác nhau.
Giải bài 7:
- Dùng Al khử 2 oxit. hòa tan hỗn hợp khử được vào dung dịch axit thì Cu không phản ứng, lọc rửa sạch, sấy khô => Cu nguyên chất
- Cho Al tác dụng với HCl thu khí H2, dùng H2 thu được khử oxit kim loại, sản phẩm khử hòa tan trong HCl dư, thu được Cu không phản ứng.
- Cho hỗn hợp vào dung dịch HCl, điện phân hỗn hợp thu được Cu trước
 
U

ulrichstern2000

Bài 11: Từ NaCl, MnO2, H2SO4 đặc, Fe, Cu, H2O. Viết phương trình điều chế FeCl2, FeCl3, CuSO4.

Bài 12: Từ Na, FeS2, O2, H2O và xúc tác, viết phương trình điều chế Fe2(SO4)3, Fe(OH)2.

Bài 13: Từ P, CuO, Ba(NO3)2, H2SO4, NaCl, O2, H2O. Viết các phương trình điều chế các chất: H3PO4, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3, Na3PO4, Cu(NO3)2.

Bài 14: Từ quặng pirit sắt, nước biển, không khí, hãy viết các phương trình điều chế cách chất: FeSO4, FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Na2SO3, NaHSO4.

Bài 15: Từ FeS, BaCl2, không khí, H2O, viết các phương trình điều chế BaSO4.
 
K

kobato_2509

bài 11
Điều chế FeCl2, FeCl3 như bài 8 nhé
Cu + 2H2SO4 đặc ---->CuSO4 + SO2 + 2H2O
 
K

kobato_2509

Bài 12

$4FeS_2 +11O_2 ----> 2Fe_2O_3 + 8SO_2 (đk: t^o)$
$2SO_2 +O_2 ---->2SO_3 (đk: t^o)$
$SO_3 + H_2O ---->H_2SO_4$
$3H_2SO_4 + Fe_2O_3 ---->Fe_2(SO_4)_3 +3H_2O$
$2Na + H_2O ---> 2NaOH + H_2$
$Fe_2O_3 +H_2SO_4 loãng ----> FeSO_4 + H_2$
$FeSO_4 + 2NaOH-----> Fe(OH)_2 +Na_2SO_4$
 
K

kobato_2509

Bài 13: Từ P, CuO, Ba(NO3)2, H2SO4, NaCl, O2, H2O. Viết các phương trình điều chế các chất: H3PO4, C

$2NaCl + 2H_2O (điện phân có màng ngăn) --> 2NaOH + H_2 +Cl_2$
$ P --> P_2Ọ_5 --> H_3PO_4 --> Na_3PO_4$
$CuO --> CuSO_4 --> Cu(OH)_2$
$Ba(NO_3)_2 (+ H_2SO_4) --->HNO_3 (+ Cu(OH)_2) ---> Cu(NO_3)_2$

(Thông cảm nha! Dài quá!)
 
U

ulrichstern2000

$4FeS_2 +11O_2 ----> 2Fe_2O_3 + 8SO_2 (đk: t^o)$
$2SO_2 +O_2 ---->2SO_3 (đk: t^o)$
$SO_3 + H_2O ---->H_2SO_4$
$3H_2SO_4 + Fe_2O_3 ---->Fe_2(SO_4)_3 +3H_2O$
$2Na + H_2O ---> 2NaOH + H_2$
$Fe_2O_3 +H_2SO_4 loãng ----> FeSO_4 + H_2$
$FeSO_4 + 2NaOH-----> Fe(OH)_2 +Na_2SO_4$

Fe2O3 + H2 → (đk nhiệt độ) 2FeO + H2O
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2 + Na2SO4
(Dù là loãng hay đặc, nhưng hóa trị của sắt ở hợp chất Fe2O3 là III, khử H2 ở lượng vừa đủ, Fe2O3 sẽ chuyển về FeO rồi khi khử hoàn toàn mới về Fe được)
 
U

ulrichstern2000

Bài 13: Từ P, CuO, Ba(NO3)2, H2SO4, NaCl, O2, H2O. Viết các phương trình điều chế các chất: H3PO4, Cu(OH)2, CuSO4, HNO3, Na3PO4, Cu(NO3)2.
Giải bài 13:
*H3PO4
4P + 5O2 → (nhiệt độ) 2P2O5
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
*CuSO4
CuO + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2O
*HNO3
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3
*Na3PO4
2NaCl + 2H2O → (điện phân dung dịch có màng ngăn) 2NaOH + Cl2 + H2
3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
*Cu(NO3)2
CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
 
Top Bottom