T
.tarzan
Câu 4. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO3)2 trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO3)2 có trong hỗn hợp X là ?
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Nung hh X :
[TEX]Cu(NO_3)_2 \rightarrow CuO + NO_2 + \frac{1}{2}O_2[/TEX]
...b.........b
[TEX]2Cu + O_2 \rightarrow CuO[/TEX]
...a.........a
[TEX]CuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2O[/TEX]
..a+b.......0,3
\Rightarrow a + b = 0,3
Lại có : 64a + 188b = 44
\Rightarrow a = 0,1 (mol), b = 0,2 (mol) \Rightarrow A
Câu 5. Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3. D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.
Có d= 22.75 . 2 = 45,5 \Rightarrow Khí tạo ra gồm : CO2 và NO2(Sản phẩm khử duy nhất của HNO3 co M>45,5)
Áp dụng pp đường chéo :\Rightarrow [TEX]n_{NO}_2 = 3 n_{CO}_2[/TEX]
Mà [TEX]n_{NO}_2 + n_{CO}_2 = 0,2[/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{NO}_2 = 0,015 (mol)[/TEX][TEX]n_{CO}_2 = 0,05 (mol)[/TEX]
[TEX]n_{NaOh} = 0,3 (mol)[/TEX]
[TEX]NaOH + CO_2 \rightarrow NaHCO_3[/TEX]
.....0,05....0,05.......0,05
[TEX]NaHCO_3 + NaOH \rightarrow Na_2CO_3 + H_2O[/TEX]
....0,05.......0.05.......0.05
[TEX]2NaOH + 2NO_2 \rightarrow NaNO_3 + NaNO_2 + H_2O[/TEX]
...0,015.....0,015
\Rightarrow NaOH dư : 0,3 - 0,05 .2 - 0,015 = 0,05 (mol)
\Rightarrow Z gồm : NaOH , Na2CO3 , NaNO3 , NaNO2
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO3)2 B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO3)2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO3)2 D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO3)2
Giải
Nung hh X :
[TEX]Cu(NO_3)_2 \rightarrow CuO + NO_2 + \frac{1}{2}O_2[/TEX]
...b.........b
[TEX]2Cu + O_2 \rightarrow CuO[/TEX]
...a.........a
[TEX]CuO + H_2SO_4 \rightarrow CuSO_4 + H_2O[/TEX]
..a+b.......0,3
\Rightarrow a + b = 0,3
Lại có : 64a + 188b = 44
\Rightarrow a = 0,1 (mol), b = 0,2 (mol) \Rightarrow A
Câu 5. Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO3, Na2CO3, NaNO3, NaNO2. B. Na2CO3, NaNO3, NaNO2, NaOH.
C. NaHCO3, NaNO3, Na2CO3. D. Na2CO3, NaNO3, NaOH.
Giải
Có d= 22.75 . 2 = 45,5 \Rightarrow Khí tạo ra gồm : CO2 và NO2(Sản phẩm khử duy nhất của HNO3 co M>45,5)
Áp dụng pp đường chéo :\Rightarrow [TEX]n_{NO}_2 = 3 n_{CO}_2[/TEX]
Mà [TEX]n_{NO}_2 + n_{CO}_2 = 0,2[/TEX]
\Rightarrow [TEX] n_{NO}_2 = 0,015 (mol)[/TEX][TEX]n_{CO}_2 = 0,05 (mol)[/TEX]
[TEX]n_{NaOh} = 0,3 (mol)[/TEX]
[TEX]NaOH + CO_2 \rightarrow NaHCO_3[/TEX]
.....0,05....0,05.......0,05
[TEX]NaHCO_3 + NaOH \rightarrow Na_2CO_3 + H_2O[/TEX]
....0,05.......0.05.......0.05
[TEX]2NaOH + 2NO_2 \rightarrow NaNO_3 + NaNO_2 + H_2O[/TEX]
...0,015.....0,015
\Rightarrow NaOH dư : 0,3 - 0,05 .2 - 0,015 = 0,05 (mol)
\Rightarrow Z gồm : NaOH , Na2CO3 , NaNO3 , NaNO2