[Hóa] - 10 phương pháp giải nhanh

H

hokthoi

thì nó tác dụng với H2O trước sau đó cho dd sau pu vào H+
vì H2O dư nên không có pu
H+ + Na----->
 
T

tdhuanng

Câu 1: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.

bài làm


[TEX]2Na + 2H^+ ----> 2Na^+ H_2 [/TEX]


[TEX]Ba + 2 H^+ --->Ba^+2 + H_2[/TEX]

ta thấy n OH- = 1/2 nH2
-->nOH-=0,15/2=0,075 mol
[TEX]H^+ + OH- --->H_2 O[/TEX]
--->nH+=0,075
--->nH2SO4=0,075.2
--->VH2SO4=75ml


Bạn làm sai rồi! Đề nói là cho vào nước trước sau đó mới cho trung hòa bằng acid mà!

Chứ không phải là cho Na, Ba vào dd Acid. Lúc đó Na và Ba mới tác dụng với acid trước.
 
N

niemkieuloveahbu

thì nó tác dụng với H2O trước sau đó cho dd sau pu vào H+
vì H2O dư nên không có pu
H+ + Na----->

H2O dư nhưng mà khi tạo ra bazo ng` ta nói cho vào acid mà trung hoà dung dịch X
1.gif
 
Last edited by a moderator:
K

kieuoanh_1510

bạn viết pt ion sai rồi
Na + H2O -----> Na+ + OH- + 1/2H2

Ba + 2H2O -----> Ba2+ + 2OH- + H2
dựa vào pt => nOH- =2 nH2

bài ý trùng nên mình sửa thành bài 5....uh bị ám ảnh bởi mới bài muối vs kim loại chẳng hju sao..hì bài này làm nhju nên mình không nhìn ption...he.thank rùi nhá



Bạn làm sai rồi! Đề nói là cho vào nước trước sau đó mới cho trung hòa bằng acid mà!

Chứ không phải là cho Na, Ba vào dd Acid. Lúc đó Na và Ba mới tác dụng với acid trước.



CHO vào nước mà.........................................................................................................
ak.....viết nhầm phương trình ion

----------------------------------------------
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

Mấy pác xem bài nào chưa làm thì làm nốt đi......có gì thắc mắc pm


Câu 2: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.

Câu 3: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO4 2-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.

Câu 4: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và
H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là
A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.

Câu 5: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064.

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8. B. 46,6. C. 54,4. D. 62,2.

Câu 7: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.

Câu 8: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

Câu 9: Thực hiện hai thí nghiệm:
1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5 M thoát ra V2 lít NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là
A. V2 = V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 2,5V1. D. V2 = 1,5V1.

Câu 10: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25 D. 0,05.
 
K

kysybongma

Mấy pác xem bài nào chưa làm thì làm nốt đi......có gì thắc mắc pm


Câu 2: Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là
A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.

Câu 3: Dung dịch X chứa các ion: Fe3+, SO4 2-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.


câu 2:

Để kết tủa max \Leftrightarrow Al(OH)3 k0 tan

ta có [TEX]n_Al^{3+} = 0,04 [/TEX]

\Rightarrown(OH) = 0,12 -> n(OH) do K tạo ra là 0,12 - 0,1x2x0,3 - 0,1x0,3 = 0,03

\Rightarrowm(K) = 1,17

câu 3 : Xét mỗi phần

[TEX]n_{NH_3} = 0,03 -> n_{NH_4^+} = 0,03 [/TEX]

[TEX]n_{Fe(OH)_3} = 0,01 -> nFe^{3+} = 0,01[/TEX]

[TEX]n_{BaSO_4} = 0,02 -> n_{SO_4^{2}} = 0,02[/TEX]

BT điện tích -> n(Cl-) = 0,02

\Rightarrowm=2( 0,03x18 + 0,01x56 + 0,02x96 + 0,02x35,5)=7,46

câu 4 : n(khí ) = 2n(H+) -> phản ứng vừa đủ

M(muối ) = 7,74 + 0,5x35,5 + 0,14x96 = 38,93 -> A
 
Last edited by a moderator:
S

smileandhappy1995

helpme!
dẫn tư tư[TEX] CO_2[/TEX] vào 200 ml dd h2 chứa KOH 1M và[TEX] Na_2CO_3 [/TEX]1M .sau pư thu đc 44,3 g muối khan.tinh [TEX]V_CO_2 [/TEX]dã pư?
 
K

kysybongma

helpme!
dẫn tư tư[TEX] CO_2[/TEX] vào 200 ml dd h2 chứa KOH 1M và[TEX] Na_2CO_3 [/TEX]1M .sau pư thu đc 44,3 g muối khan.tinh [TEX]V_CO_2 [/TEX]dã pư?

n(OH-) = 0,2 ; n(CO3 2- ) = 0,2

[TEX]CO_2 + 2OH^- -> CO_3^{2-} + H_2O[/TEX]

0,1......0,2..........0,1

[TEX]CO_2 + CO_3^{2-} + H_2O -> 2HCO_3^-[/TEX]

x.........x.....................2x
........dư ( 0,3-x)

Ta có 84*2x + (0,3 - x)138 = 44,3

\Rightarrowx=0,097

\Rightarrow[TEX]n_{CO_2} = x + 0,1 -> V=4,05[/TEX]

K0 bik đúng hok nữa
 
Last edited by a moderator:
T

tdhuanng

n(OH-) = 0,2 ; n(CO3 2- ) = 0,2

[TEX]CO_2 + 2OH^- -> CO_3^{2-} + H_2O[/TEX]

0,1......0,2..........0,1

[TEX]CO_2 + CO_3^{2-} + H_2O -> 2HCO_3^-[/TEX]

x.........x.....................2x
........dư ( 0,3-x)

Ta có 84*2x + (0,3 - x)138 = 44,3

\Rightarrowx=0,097

\Rightarrow[TEX]n_{CO_2} = x + 0,1 -> V=4,05[/TEX]

K0 bik đúng hok nữa


[TEX]n_{OH^-} = 0,2 ; n_{CO3^{2-}} = 0,2 [/TEX]

Ta có:

[TEX]CO_2 + 2KOH -> K_2CO_3 + H_2O[/TEX]
0.1 <------0.2

[TEX]CO_2 + Na_2CO_3 + H_2O -> 2NaHCO_3[/TEX]
x-------x--------------------2x

Vậy: [TEX]0.1*138 + 2x*84 + (0.2-x)*106 = 44.3 \Rightarrow x = 0.15[/TEX]

[TEX]\Rightarrow n_{CO_2} = 0.15 + 0.1 = 0.25 mol[/TEX]

[TEX]\Rightarrow V_{CO_2} = 5.6 lit[/TEX]
 
T

tan75

sao các bạn biết tạo hai muối vậy,các bạn có thể giải thích cho mình rõ được không
 
S

smileandhappy1995

help me! bài tiếp nha.
có 2 dd [TEX]KHSO_4 [/TEX]và[TEX] K_2CO_3 [/TEX]người ta thực hiện 3TN sau( đổ tư tư và khuấy đều)
[TEX]TN_1:[/TEX] cho 100 g dd [TEX]kHSO_4[/TEX] vào 100 g dd [TEX]K_2CO_3 [/TEX]thu đc 197,8 g dd
[TEX]TN_2 [/TEX]; cho 100 g dd [TEX]K_2_CO_3[/TEX] vào 100 g dd[TEX] KHSO_4[/TEX] thu đc 196,7 g dd
[TEX]TN_3[/TEX]: cho 50 g dd [TEX]KHSO_4[/TEX] vào 100 g dd [TEX]K_2CO_3[/TEX] thu đc 150g dd
xđ nồng độ % của dd [TEX]KHSO_4 & K_2CO_3[/TEX] ở trên ?
 
Last edited by a moderator:
K

kysybongma

Help me !

Cho m(g) Fe vào 500 ml dd hh gồm Cu(NO3)2 0,1M , H2SO4 0,2M..Sau phản ứng ht thu đuoc 0,2m (g) hh Kim loại + NO duy nhất ..Giá trị m là :
A:4,75
B:3,5
C:6,5
D:5,25
 
H

heartrock_159

Help me !

Cho m(g) Fe vào 500 ml dd hh gồm Cu(NO3)2 0,1M , H2SO4 0,2M..Sau phản ứng ht thu đuoc 0,2m (g) hh Kim loại + NO duy nhất ..Giá trị m là :
A:4,75
B:3,5
C:6,5
D:5,25

Ta có:
Vì Fe sau pư có dư nên muối tạo thành là[TEX] Fe^{2+}[/TEX]

Ta có phương trình ion:

[TEX]3Fe + 8H^+ + 2NO_3^{-} ---> 3Fe^{2+} + 2NO + 4H_2O[/TEX]
0.075<-----0.2---0.1

([TEX]NO_3^-[/TEX] dư)

Ta có:[TEX] n_{Cu^{2+}} = 0.05 mol [/TEX]
--> [TEX]Fe + Cu^{2+} ---> Fe^{2+} + Cu[/TEX]
Nên[TEX] n_{Fe} = 0.05 mol n_{Cu} = 0.05 mol[/TEX]
Vậy :[TEX] m - (0.05 + 0.075).56 - 0.05*64 = 0.2m[/TEX]
---> [TEX]m = 4.75[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
H

heartrock_159

Chúng ta tiếp tục với pp giải nhanh mới!
SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO​

Nhưng bài tập đơn giản đầu tiên:

1: Từ 20 gam dung dịch HCl 40% và nước cất pha chế dung dịch HCl 16%. Khối lượng nước
(gam) cần dùng là :
A. 27. B. 25,5. C. 54. D. 30.

2. Lấy m1 gam dung dịch HNO3 45% pha với m2 gam dung dịch HNO3 15%, thu được dung
dịch HNO3 25%. Tỉ lệ m1 /m2 là :

A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 1.

3: Để thu được 500 gam dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 35% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là :

A. 400 và 100. B. 325 và 175. C. 300 và 200. D. 250 và 250

3 Bài đầu tiên đã nhé.... Mọi người có bài đường chéo nào, tài liệu hay thì sent mình với nhé, hiện tại đang có rất ít ;)) ;))
 
Last edited by a moderator:
A

anhtraj_no1

1: Từ 20 gam dung dịch HCl 40% và nước cất pha chế dung dịch HCl 16%. Khối lượng nước
(gam) cần dùng là :
A. 27. B. 25,5. C. 54. D. 30.

m1 / m2 = 2/3
=> 20 . 3 : 2 = 30g đáp án D


2. Lấy m1 gam dung dịch HNO3 45% pha với m2 gam dung dịch HNO3 15%, thu được dung
dịch HNO3 25%. Tỉ lệ m1 /m2 là :

A. 1 : 2. B. 1 : 3. C. 2 : 1. D. 3 : 1.

m1 / m2 = | 45 - 25| / | 15 - 25 | = 1/2
đáp án A


3: Để thu được 500 gam dung dịch HCl 25% cần lấy m1 gam dung dịch HCl 35% pha với m2 gam dung dịch HCl 15%. Giá trị m1 và m2 lần lượt là :

A. 400 và 100. B. 325 và 175. C. 300 và 200. D. 250 và 250

m1/ m2 = 1 /1
hpt :
m1 - m2 = 0
m1 + m2 = 500
=> m1 = m2 = 250 đáp án D
 
H

heartrock_159

01. Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là
A. 11,3. B. 20,0. C. 31,8. D. 40,0.

02. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) để được dung dịch mới có nồng độ 10% là
A. 14,192 ml. B. 15,192 ml. C. 16,192 ml. D. 17,192 ml.

03. Nguyên tử khối trung bình của đồng 63,54. Đồng có hai đồng vị bền: và Thành phần % số nguyên tử của là
A. 73,0%. B. 34,2%. C.32,3%. D. 27,0%.

04. Cần lấy V1 lít CO2 và V2 lít CO để có được 24 lít hỗn hợp CO2 và CO có tỉ khối hơi đối với metan bằng 2. Giá trị của V1 (lít) là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

05. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4 ; 8,5 gam K3PO4.
B. 10,44 gam K2HPO4 ; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4 ; 13,5 gam KH2PO4.
D. 13,5 gam KH2PO4 ; 14,2 gam K3PO4.

06. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl (dư) thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % số mol của MgCO3 trong hỗn hợp là
A. 33,33%. B. 45,55%. C. 54,45%. D. 66,67%.

07. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100 gam dung dịch H2SO4 20% là
A. 2,5 gam. B. 8,88 gam. C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.

08. Dung dịch rượu etylic 13,8o có d (g/ml) =?. Biết ; .
A. 0,805. B. 0,8 55. C. 0,972. D. 0,915.

09. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 3 : 1.

10. Từ 1 tấn quặng hematit A điều chế được 420 kg Fe. Từ 1 tấn quặng manhetit B điều chế được 504 kg Fe. Hỏi phải trộn hai quặng trên với tỉ lệ khối lượng (mA : mB) là bao nhiêu để được 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480 kg Fe.
A. 1 : 3. B. 2 : 5. C. 2 : 3. D. 1 : 1.



 
T

thienthanlove20

Câu 2: m_dung dịch H2SO4 98% = 1,84g

Sơ đồ:

m_H2O .........................0.....................88
.................................................10.........
m_dung dịch 98%.........98....................10

Áp dụng công thức:
mH2O/1,84 = 88/10 => mH2O = 16,192g

=> V = m/D = 16,792 ml

=> D.

Câu 4: M_hh = 2.16 = 32

Ta cs sơ đồ:

V_CO2..................44...................4
.........................................32
V_CO....................28..................12

Áp dụng CT:

=> V_CO2/V_CO = 4/12 = 1/3

=> V1 = V_CO2 = 6

=> C

Câu 5: n_H3PO4 = 0,12 mol
n_ KOH = 0,3 mol

=> n_KOH / n_H3PO4 = 2,5 => tạo 2 muối K2HPO4 và K3PO4

Pứ:

3KOH + H3PO4 --> K3PO4 + 3H2O
3x...............x................x mol

2KOH + H3PO4 --> K2HPO4 + 2H2O
2y............y................y mol

Hệ: 3x + 2y = 0,3
x + y = 0,12

x = y = 0,06

=> m_K2HPO4 = 0,06 . 174 = 10,44g

m_K3PO4 = 0,06 . 212 = 12,72g

=> B
 
A

anhtraj_no1

01. Hòa tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung dịch NaOH 51%. Giá trị của m (gam) là
A. 11,3. B. 20,0. C. 31,8. D. 40,0.
Na2O + H2O --->2 NaOH
62...........................80
100...........................129%
40 / m2 = 2 / 1 => m 2 = 20,0

02. Thể tích nước nguyên chất cần thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 98% (d = 1,84 g/ml) để được dung dịch mới có nồng độ 10% là
A. 14,192 ml. B. 15,192 ml. C. 16,192 ml. D. 17,192 ml.

03. Nguyên tử khối trung bình của đồng 63,54. Đồng có hai đồng vị bền: và Thành phần % số nguyên tử của là
A. 73,0%. B. 34,2%. C.32,3%. D. 27,0%.

đồng vị của Cu63 và Cu65
x là % của Cu63 , 100-x là của Cu65
[TEX]\frac{64x+64(100-x)} = 6354[/TEX]
=> %Cu65 = 100 - 73 = 27 %

05. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch H3PO4 1M. Khối lượng các muối thu được trong dung dịch là
A. 10,44 gam KH2PO4 ; 8,5 gam K3PO4.
B. 10,44 gam K2HPO4 ; 12,72 gam K3PO4.
C. 10,44 gam K2HPO4 ; 13,5 gam KH2PO4.
D. 13,5 gam KH2PO4 ; 14,2 gam K3PO4.

06. Hòa tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl (dư) thu được 0,672 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần % số mol của MgCO3 trong hỗn hợp là
A. 33,33%. B. 45,55%. C. 54,45%. D. 66,67%.
n khí = 0,03 => M = 2,84 : 0,03 = 94,66
M 1 / M2 = 10,66 / 5,34
%M2 = 5,34 : ( 10,66 + 5,34 ) . 100 = 33,33%

07. Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2SO4 10% để được 100 gam dung dịch H2SO4 20% là
A. 2,5 gam. B. 8,88 gam. C. 6,66 gam. D. 24,5 gam.
hpt
m1 + m2 = 100
41m1 = 4m2

=> m1 = 8,88

09. Hòa tan m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Tỉ lệ thể tích khí trong hỗn hợp là
A. 2 : 3. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 3 : 1.

M1 / M2 =| 44 - 33,5 | / |30 - 33,5 | = 3/ 1
 
H

heartrock_159

1.Hòa tan hoàn toàn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ m1/m2 là ?

2.Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để
pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16% ?

3.Hòa tan 200 gam SO3 vào m2 gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá trị của m2 là ?

4.Hoà tan 100 gam P2O5 vào m gam dung dịch H3PO4 48% ta được dung dịch H3PO4 60%.Giá trị của m là ?

5.Cần lấy bao nhiêu gam oleum H2SO4.3SO3 hòa tan vào 200 gam H2O để thu được một dung dịch H2SO4 có nồng độ 10% ?
 
T

trackie

1.Hòa tan hoàn toàn m1 gam FeSO4.7H2O vào m2 gam dung dịch FeSO4 10,16% để thu được dung dịch FeSO4 25%. Tỉ lệ m1/m2 là ?
C% FeSO4.7H2O = 54,68 %
\Rightarrow
[TEX]\frac{m1}{m2} = \frac{1}{2}[/TEX]

2.Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để
pha thành 280 gam dung dịch CuSO4 16% ?
C% CuSO4.5H2O = 64%
m1 + m2 = 280
m1/m2 = 1/6
\Rightarrow m1 = 40g
m2 = 240g
 
Top Bottom