Hóa [Hóa 10] Nhóm hóa 1998

Status
Không mở trả lời sau này.
T

tieuthulanh

[FONT=&quot]A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)

Câu 1. Trong công nghiệp sản xuất H2SO4 người ta dùng chất nào sau đây để hấp thụ SO3 ?

A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc(98%). C. Oleum. D. H2O.

Câu 2. Hòa tan m gam Fe trong dd H2SO4 loãng thì sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe này vào dd H2SO4 đặc thì thể tích khí (đktc) sinh ra là [Fe=56]

A. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 8,96 lít D. 13,44 lít

Câu 3. Oxi là nguyên tố thuộc ô số 8, chu kỳ 2, nhóm VIA. Cấu hình electron của oxi là

A.1s22s22p4 B. 3s23p4 C. 2s22p4 D. 2s22p6

Câu 4. Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hóa học của lưu huỳnh ?

A. S chỉ có tính oxi hóa. B. S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

C. S không có tính oxi hóa và tính khử. D. S chỉ có tính khử.

Câu 5. Khi sục khí SO2 dư vào dd Br2, thì dung dịch Br2 bị mất màu. Tổng hệ số cân bằng trong pthh bằng

A. 7. B. 5. C. 18. D. 6.
Vì SO2 + Br2 + 2H2O [/FONT]-->[FONT=&quot] 2HBr + H2SO4[/FONT][FONT=&quot]
Câu 6. Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:

A. 2Al + 3H2SO4 loãng → Al2(SO4)3 + 3H2.

B. Cu + H2SO4 đặc CuSO4 + H2.[/FONT]

[FONT=&quot]Cu + 2H2SO4 [/FONT]--->[FONT=&quot] CuSO4 + SO2 + 2H2O[/FONT][FONT=&quot]

C. 2Fe + 6H2SO4 đặcFe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

D. C + 2 H2SO4 đặc → CO2 + 2SO2 + 2H2O.

Câu 7. Tìm câu sai khi nhận xét về khí H2S.

A. Không màu, mùi thối, nặng hơn KK. B. Tan ít trong nước.

C. Chất rất độc. D. Làm xanh quỳ tím tẩm ướt.(cái này không chắc)

Câu 8. Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử ?

[/FONT][FONT=&quot]A. H2SO4, H2S. B. O2, H2S. C. O3, SO3. D. S, SO2.

Câu 9. Cho nhôm tác dụng với 9,6g O2 (vừa đủ) thu được m (g) nhôm oxit. Giá trị của m là [O=16 ; Al=27]

A. 29,1g B. 20,4g C. 40,8g D. 30,6g

Câu 10. Trong hợp chất lưu huỳnh có thể có số oxi hoá:

A. -2, +4, +5 B. 0, +2, +4, +6 C. -2, 0, +4, +6 D. -2, +4, +6

Câu 11. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít H2S (đktc) vào 100ml dd NaOH 2M, muối tạo thành sau pứ là

A. Na2SO3 và NaHSO3. B. Na2S và NaHS. C. NaHS. D. NaHSO3.

Câu 12. Người ta có thể dùng thùng bằng nhôm để đựng axit

A. H2SO4 loãng, nóng. B. HCl đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nguội D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 13. Dung dịch axit sunfuric loãng có thể tác dụng với dãy chất

A. Cu, Cu(OH)2, CaCO3. [/FONT]

[FONT=&quot]B.[/FONT][FONT=&quot] Al, Fe(OH)3, Na2CO3.
C. C, CuO, K2CO3. [/FONT]

[FONT=&quot]D. Au, NaOH, K2CO3.

Câu 14. Tính chất hóa học của oxi là

A. bị oxi hóa mạnh. B. Tan ít trong nước.

C. tính oxi hóa khử. D. tính oxi hóa.

Câu 15. Khí SO2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng

A. S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O B. S + O2 → SO2.

[/FONT][FONT=&quot]C.[/FONT]
[FONT=&quot] 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2. D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Câu 16. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế oxi bằng cách

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. nhiệt phân KMnO4.

C. điện phân nước. D. nhiệt phân Cu(NO3)2.

[/FONT]
 
T

tieuthulanh

[FONT=&quot]Câu 1: Bổ túc các phương trình phản ứng sau:

a. 2.NaOH + 1.SO2 → ...
Na2SO3 + H2O....

b. H2SO4 loãng + .
CuO...... → CuSO4 + H2O

c. FeS + .......
H2SO4 loãng.......... → H2S .+ ..FeSO4...

d
. 6H2SO4đặc, nóng + 2Al → ....Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
[/FONT]
[FONT=&quot]Câu 2: Nhận biết 4 lọ dd mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4[/FONT]

[FONT=&quot]Đánh số mẫu và trích mẫu thử[/FONT]
[FONT=&quot]Cho quỳ tím vào:[/FONT]
[FONT=&quot]- Chuyển thành màu đỏ là H2SO4[/FONT]
[FONT=&quot]- không chuyển màu là 3 chất còn lại[/FONT]
[FONT=&quot]Cho BaCl2 vào[/FONT]
[FONT=&quot]- Tạo kết tủa trắng là Na2SO4[/FONT]
[FONT=&quot] Na2SO4 + BaCl2 ---> 2NaCl + BaSO4[/FONT]
[FONT=&quot]- Không thấy hiện tượng gì là NaCl và NaOH[/FONT]
[FONT=&quot]Cho AgNO3 vào[/FONT]
[FONT=&quot]- Thấy kết tủa là NaCl[/FONT]
[FONT=&quot]NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3[/FONT]
[FONT=&quot]- Không thấy hiện tượng gì là NaOH[/FONT]

 
T

tieuthulanh

Câu 3. Cho 13,6g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thấy có 6,72 lít khí H2 bay ra (đktc). [Fe=56, Mg=24; S=32; O=16]

a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

b/. Cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối thu được.


[FONT=&quot]a)[/FONT]
[FONT=&quot]Fe + H2SO4 ---> F[/FONT]eSO4 + H2
a………………………->a
Mg + [FONT=&quot]H2SO4 ---> Mg[/FONT]SO4 + H2
b……………………….->b
n H2 = 0,3
=> a + b = 0,3
Và 56a + 24b = 13,6
=> a = 0,2 và b = 0,1
=> m Fe = 0,2.56=11,2g
m Mg = 13,6 – 11,2 = 2,4g
b)
[FONT=&quot]2Fe + 6H2SO4[/FONT] [FONT=&quot]đặc ---> F[/FONT]e2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
0,2…………………....-> 0,1
Mg + 2[FONT=&quot]H2SO4 đặ[/FONT]c[FONT=&quot]---> Mg[/FONT]SO4 + SO2 + 2H2O
0,1……………………...-> 0,1

[FONT=&quot]=> m muối thu được = m Fe2(SO4)3 + m MgSO4[/FONT]
[FONT=&quot] = 0,1.400 + 0,1.120 = 52(g)[/FONT]
 
T

thang271998

Câu 3. Cho 13,6g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thấy có 6,72 lít khí H2 bay ra (đktc). [Fe=56, Mg=24; S=32; O=16]

a/. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.

b/. Cho hỗn hợp kim loại trên tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính khối lượng muối thu được.
Cách khác:
a) CÓ thể dùng bảo toàn khối lượng.
b) Bảo toàn e
 
T

thupham22011998

[FONT=&quot]A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)

Câu 15. Khí SO2 được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng

A. S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O B. S + O2 → SO2.

[/FONT][FONT=&quot]C.[/FONT][/SIZE][FONT=&quot] 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2. D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

[/FONT]


Câu này sai nha, phải là đáp án D.......
..........................................
 
T

thupham22011998

[FONT=&quot]Câu 2: Nhận biết 4 lọ dd mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: NaCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4[/FONT]

[FONT=&quot]Đánh số mẫu và trích mẫu thử[/FONT]
[FONT=&quot]Cho quỳ tím vào:[/FONT]
[FONT=&quot]- Chuyển thành màu đỏ là H2SO4[/FONT]
[FONT=&quot]- không chuyển màu là 3 chất còn lại[/FONT]
[FONT=&quot]Cho BaCl2 vào[/FONT]
[FONT=&quot]- Tạo kết tủa trắng là Na2SO4[/FONT]
[FONT=&quot] Na2SO4 + BaCl2 ---> 2NaCl + BaSO4[/FONT]
[FONT=&quot]- Không thấy hiện tượng gì là NaCl và NaOH[/FONT]
[FONT=&quot]Cho AgNO3 vào[/FONT]
[FONT=&quot]- Thấy kết tủa là NaCl[/FONT]
[FONT=&quot]NaCl + AgNO3 ---> AgCl + NaNO3[/FONT]
[FONT=&quot]- Không thấy hiện tượng gì là NaOH[/FONT]




Bài này sai rồi: $NaOH$ làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
 
T

thupham22011998

Đề tiếp ............

A. PHẦN CHUNG

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Tính thể tích khí Clo thu được (đktc) khi cho 15,8g KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc dư.
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít

Câu 2: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử?
A. SO3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2

Câu 3: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh không màu B. Bình thuỷ tinh màu xanh
C. Bình nhựa teflon (chất dẻo) D. Bình thuỷ tinh mầu nâu

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) rồi dẫn sản phẩm khí sinh ra vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Muối nào tạo thành và khối lượng bằng bao nhiêu
A. Na2SO3và 50,4 B. NaHSO3 và 41,6g C. NaHS và 22,4g D. Na2SO3,NaHSO3và 50g

Câu 5: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là?
A. +6 B. +4 C. +7 D. -2

Câu 6: Phản ứng nào thu được nước Giaven?
A. Br2 + NaOH B. Br2 + KOH C. Cl2 + Ca(OH)2 D. Cl2 + NaOH

Câu 7: Cho các chất sau: Al (1) , H2 (2), CO2 (3), NaOH (4), H2SO4 (5), AgNO3(6) Chất phản ứng được với dd HCl là.
A. 1,2,3 B. 1,3,5. C. 1,4,6. D. 1,2,4,6

Câu 8: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd H2SO4 D. dd Br2

Câu 9: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl B. Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, BaCl2, Na2CO3
C. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3 D. Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3

Câu 10: Cho 1,5 gam hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 6,8gam B. 7.25g C. 6,825gam D. 3,25gam

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)

Câu 1.(1 đ) Nêu phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng riêng biệt trong từng lọ hoá chất sau: HCl, H2SO4, NaNO3, K2SO4.

Câu 2. (2,5 đ) Hoà tan hoàn toàn 11,19 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong lượng 63gam dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng, thu được 7,056 lít khí SO2(đktc) sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A
a/ Tính thành phần %(m) mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit H2SO4 đã dùng?
c/ Lượng khí SO2 sinh ra có làm mất màu 200 ml dung dịch Brom 1,5 M không?Giải thích?

B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN : (1,5 đ) HỌC SINH CHỌN 1 TRONG 2 CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:

-Câu 3. (1,5 đ) Viết và cân bằng các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
HCl--> Cl2--> KClO3--> O2--> SO2--> H2SO4--> HCl

-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:

Câu 4. Tìm các chất để hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau?
a) FeS2 + O2 -->(A) + Fe2O3

(A) + O2 <-->(C) (nhiệt độ, xúc tác)

(C) + H2SO4 (loãng)--> (E)

(E) + Cu --> CuSO4+(A)+(D)

(A)+NaOH dư --> (H)+(D)

(H)+ HCl -->(A)+(D)+NaCl
 
T

tieuthulanh

[FONT=&quot]A. PHẦN CHUNG

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)
Câu 1: Tính thể tích khí Clo thu được (đktc) khi cho 15,8g KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc dư.
A. 5,6 lít B. 2,24 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít

Câu 2: Hợp chất nào sau đây của lưu huỳnh chỉ thể hiện tính khử?
A. SO3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2

Câu 3: Dùng loại bình nào sau đây để đựng dung dịch HF?
A. Bình thuỷ tinh không màu B. Bình thuỷ tinh màu xanh
C. Bình nhựa teflon (chất dẻo) D. Bình thuỷ tinh mầu nâu

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít H2S (đktc) rồi dẫn sản phẩm khí sinh ra vào 50 ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28). Muối nào tạo thành và khối lượng bằng bao nhiêu
A. Na2SO3và 50,4 B. NaHSO3 và 41,6g C. NaHS và 22,4g [/FONT]

[FONT=&quot]D. Na2SO3,NaHSO3và 50g

Câu 5: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất H2S2O7 là?
A. +6 B. +4 C. +7 D. -2

Câu 6: Phản ứng nào thu được nước Giaven?
A. Br2 + NaOH B. Br2 + KOH C. Cl2 + Ca(OH)2 D. Cl2 + NaOH

Câu 7: Cho các chất sau: Al (1) , H2 (2), CO2 (3), NaOH (4), H2SO4 (5), AgNO3(6) Chất phản ứng được với dd HCl là.
A. 1,2,3 B. 1,3,5. C. 1,4,6. D. 1,2,4,6

Câu 8: Để phân biệt khí CO2, SO2 ta dùng dung dịch nào sau đây?
A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd H2SO4 D. dd Br2

Câu 9: Nhóm chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Fe, CuO, Cu(OH)2, BaCl2, NaCl [/FONT]

[FONT=&quot]B.[/FONT][FONT=&quot] Fe2O3, Cu(OH)2, Zn, BaCl2, Na2CO3
C. FeO, Cu, Cu(OH)2, BaCl2, Na2CO3 [/FONT]

[FONT=&quot]D. Fe2O3, Fe(OH)2, Ag, KHCO3, Na2CO3

Câu 10: Cho 1,5 gam hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
A. 6,8gam B. 7.25g C. 6,825gam D. 3,25gam
:khi (151)::khi (151)::khi (151):

[/FONT]
 
T

tieuthulanh

II.PHẦN TỰ LUẬN (5 đ)
Câu 1.(1 đ) Nêu phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch mất nhãn, đựng riêng biệt trong từng lọ hoá chất sau: HCl, H2SO4, NaNO3, K2SO4.

[FONT=&quot]Đánh số mẫu và trích mẫu thử[/FONT]
[FONT=&quot]-Cho quỳ tím:[/FONT]
[FONT=&quot]Nhóm 1: quỳ tím chuyển màu đỏ là HCl và H2SO4[/FONT]
[FONT=&quot]Nhóm 2: quỳ tím không chuyển màu NaNO3 và K2SO4[/FONT]
[FONT=&quot]-Cho BaCl2 vào cả 2 nhóm:[/FONT]
[FONT=&quot]+Nhóm 1:[/FONT]
[FONT=&quot]Tạo kết tủa là H2SO4: BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl[/FONT]
[FONT=&quot]Không thấy hiện tượng gì là HCl[/FONT]
[FONT=&quot]+Nhóm 2:[/FONT]
[FONT=&quot]Tạo kết tủa là K2SO4: BaCl2 + K2SO4 --> BaSO4 + 2KCl[/FONT]
[FONT=&quot]Không thấy hiện tượng gì là NaNO3
:)>-:)>-:)>-

[/FONT]
 
T

tieuthulanh

B. PHẦN RIÊNG TỰ LUẬN : (1,5 đ) HỌC SINH CHỌN 1 TRONG 2 CHƯƠNG TRÌNH
CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:

-Câu 3. (1,5 đ) Viết và cân bằng các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau? (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
HCl--> Cl2--> KClO3--> O2--> SO2--> H2SO4--> HCl

-CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:

Câu 4. Tìm các chất để hoàn thành và cân bằng các phản ứng hóa học sau?
a) FeS2 + O2 -->(A) + Fe2O3

(A) + O2 <-->(C) (nhiệt độ, xúc tác)

(C) + H2SO4 (loãng)--> (E)

(E) + Cu --> CuSO4+(A)+(D)

(A)+NaOH dư --> (H)+(D)

(H)+ HCl -->(A)+(D)+NaCl


Câu 3:
[FONT=&quot]4HCl + MnO2 --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O[/FONT]
[FONT=&quot]3Cl2 + 6K[/FONT]OH --to--> 5KCl + KClO3 + 3H2O
2KClO3 ---to---> 2KCl + 3O2 ([FONT=&quot]nhiệt độ trên 5000C[/FONT])
O2 + S --t0--> SO2[FONT=&quot]
SO2 + Br2 + 2H2O ---> 2HBr + H2SO4[/FONT]

[FONT=&quot]H2SO4 + BaCl2 ---> B[/FONT]aSO4 + 2HCl
Câu 4:
[FONT=&quot]a) 4FeS2 + 11O2 -->8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 <--> 2SO­3 (nhiệt độ, xúc tác)
SO3 + H2SO4 (loãng)--> (E)
2H2SO4 đ + Cu --> CuSO4+ SO2 + 2H2O
SO2 + 2NaOH dư --> Na2SO3 + H2O
Na2SO3 + 2HCl --> SO2 + H2O + 2NaCl[/FONT]


 
T

thupham22011998

Đề tiếp ............

Câu 1. Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
FeS → H2S → SO2 → KHSO3 → K2SO3 → KOH → KClO3 → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaBr2 → AgBr → Br2

Câu 2. Hãy nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một thuốc thử duy nhất : MgCl2, Ba(NO3)2, K2CO3, NaCl, H2SO4

Câu 3. Nêu hiện tượng và giải thích khi cho:
a. Đưa ra ánh sáng ống nghiệm đựng dung dịch bạc clorua có nhỏ thêm ít giọt dung dịch quỳ tím ?
b. Dẫn khí H2S qua dung dịch KMnO4 và H2SO4 ?

Câu 4. Chia 15,57 gam hỗn hợp X ( gồm Al, Fe và Ag ) thành hai phần bằng nhau.
Phần I: Tác dụng vừa đủ với H2SO4 loãng dư tạo ra 3,528 lít H2 ( đktc ) và 3,24 gam chất rắn.
Phần II: Tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch H2SO4¬ 98% đặc nóng thu được V lít khí SO2 ( đktc )
a. Tính % khối lượng các chất trong X ?
b. Tính m và V ?
c. Tính khối lương quặng pirit ( chứa 85% FeS2 còn lại là tạp chất trơ ) càn dùng để điều chế lượng H2SO4 ở trên
 
T

thanhbinh98

Câu 1FeS → H2S → SO2 → KHSO3 → K2SO3 → KOH → KClO3 → Cl2 → CaOCl2 → CaCO3 → CaBr2 → AgBr → Br2


(1)FeS+2HCl----->FeCl2+H2S
(2)2H2S+3O2------->2H2O+2SO2 (ĐK t )
(3)SO2+KOH----->KHSO3
(4)2KHSO3----------->K2SO3+H2O+SO2(đk t )
(5)K2SO3+Ba(OH)2----------BaO3+2KOH
(6)6KOH+3Cl2------>5KCl+KClO3+3H2O
(7)KClO3+6HCl----t------>KCl+3Cl2+3H2O
(8)Cl2+Ca(OH)2-------->CaOCl2+H2O
(9)2CaOCl2+H2O+CO2-------->CaCO3+2HClO+CaCl2
(10)CaCO3+2HBr------>CaBr2+H2O+CO2
(11)CaBr2+2AgNO3------------>Ca(NO3)2+2AgBr
(12)2AgBr-----------ÁNH SÁNG---------->2Ag+Br2:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|:)|
 
Last edited by a moderator:
T

thanhbinh98

Câu 2
dùng quỳ tím ( hoặc HCl) nhận được K2CO3
dùng K2CO3 nhận được H2SO4 và NaCl (Ba(NO3)2 và MgCl2 đều có tủa khi tác dụng với K2CO3)
dùng H2SO4 nhận được Ba(NO3)2
 
G

goodgirla1city

Làm giúp mình bài này nữa nhé:

Hỗn hợp A gồm $Fe_3O_4$ và $Cu$.Hòa tan hoàn toàn m (g) A vào dd $H_2SO_4$ đặc nóng dư thu đc $7,84l$ khí $SO_2$ (đkc)
Mặt khác để hòa tan hoàn toàn $2m (g)$ A cần $800(g)$ dd $H_2SO_4$ 9,8%.Tính m và %m mỗi chất trong A
 
T

tieuthulanh

Câu 2. Hãy nhận biết các dung dịch sau chỉ bằng một thuốc thử duy nhất : MgCl2, Ba(NO3)2, K2CO3, NaCl, H2SO4

[FONT=&quot]Đánh số mẫu và trích mẫu thử[/FONT]
[FONT=&quot]- Cho quỳ tím:[/FONT]
[FONT=&quot]Quỳ tím chuyển thành màu đỏ là $H_2SO_4$[/FONT]
[FONT=&quot]Quỳ tím không chuyển màu là 4 chất còn lại[/FONT]
[FONT=&quot]- Cho $H_2SO_4$ vào $ MgCl_2 ; Ba(NO_3)_2 ; K_2CO_3 ; NaCl$[/FONT]
[FONT=&quot]Tạo kết tủa là $Ba(NO_3)_2$[/FONT]
[FONT=&quot]$Ba(NO_3)_2 + H_2SO_4 --> 2HNO_3 + BaSO_4$[/FONT]
[FONT=&quot]Thấy có khí thoát ra là K2CO3[/FONT]
[FONT=&quot]$ K_2CO_3 + H_2SO_4 --> K_2SO_4 + CO_2 + H_2O$[/FONT]
[FONT=&quot]Không thấy hiện tượng gì là NaCl và MgCl2[/FONT]
[FONT=&quot]- Cho K2CO3 vào NaCl và MgCl2[/FONT]
[FONT=&quot]Tạo kết tủa là MgCl2[/FONT]
[FONT=&quot]K2CO3 + MgCl2 --> 2KCl + MgCO3[/FONT]
[FONT=&quot]Không thấy hiện tượng gì là NaCl[/FONT]
 
T

tieuthulanh

Làm giúp mình bài này nữa nhé:

Hỗn hợp A gồm $Fe_3O_4$ và $Cu$.Hòa tan hoàn toàn m (g) A vào dd $H_2SO_4$ đặc nóng dư thu đc $7,84l$ khí $SO_2$ (đkc)
Mặt khác để hòa tan hoàn toàn $2m (g)$ A cần $800(g)$ dd $H_2SO_4$ 9,8%.Tính m và %m mỗi chất trong A

$2Fe_3O_4 + 10H_2SO_4 --> 3Fe_2(SO_4)_3 + SO_2 + 10H_2O$
a.......................................................................->a/2
$Cu + 2H_2SO_4 ---> CuSO_4 + SO_2 + 2H_2O$
b...............................................-> b
n SO2 = 0,35
=> a/2 + b = 0,35
Vì hoà tan 2m (g) A vào H2SO4 loãng (9,8%) nên chỉ xảy ra pư
$Fe_3O_4 + 4H_2SO_4 --> FeSO_4 + Fe_2(SO_4)_3 + 4H_2O$
2a...............->8a (vì khối lượng tăng 2 lần nên số mlol tăng 2 lần)
n H2SO4 = 800/98 . 9,8% = 0,8
=> 8a = 0,8
=> a = 0,1
=> b = 0,3
=> m= 0,1.232 + 0,3.64 = 42,4g
% Fe3O4 = [TEX]\frac{0,1.232}{42,4}[/TEX] = 54, 72%
% Cu = 45,28%
 
T

thupham22011998

Câu 3:

a, Quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó lại mất màu

$2AgCl-as->2Ag+Cl_2$

$Cl_2+H_2O<-->HCl+HClO$

b, Xuất hiện chất rắn màu vàng

$5H_2S+2KMnO_4+3H_2SO_4-->2MnSO_4+K_2SO_4+5S+8H_2O$


Câu cuối ai làm nốt đi!!! :p:p:p:p
 
T

thupham22011998

Bài cuối:

a, Đặt $n Al=x mol; n Fe=y mol ; n Ag=z mol$

Ta có các pt:

$1,5x+y=0,1575$

$108z=3,24$

$27x+56y+108z=15,57$

Giải hệ rồi giải các câu sau nhé....................


Bạn nào có đề hay, gửi lên cho mọi người tham khảo........

:p:p:p
 
T

thupham22011998

Mình gửi đề tiếp nha..

1,Tìm phản ứng sai:
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl
B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O
C. 2S + H2SO4đặc, nóng H2S + 2SO2
D. 2H2S + O2 2S + 2H2O
2,
Cho hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít. Thể tích của ozon trong hỗn hợp ban đầu là
Chọn câu trả lời đúng:
A. 2 lít O3
B. 3 lít O3
C. 4 lít O3
D. 6 lít O3
3,
Tại sao H2S có khối lượng mol là 34g lại có nhiệt độ sôi thấp hơn nước có khối lượng mol là 18g? Lí do nào sau đây là đúng?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền hơn (1)
B. (1) và (3) đúng.
C. Liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước bền vững hơn (2)
D. Liên kết trong phân tử nước có độ phân cực lớn hơn (3)
4,
Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện
Chọn câu trả lời đúng:
A. tính oxi hoá.
B. thể hiện cả tính oxi hoá và tính khử.
C. tính khử.
D. tính axit.
5,
Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 đặc, Ba(OH)2, HCl là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. BaCl2.
B. SO3
C. Cu
D. dung dịch NaOH
6,
Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Na2S + HCl H2S + NaCl
B. FeSO4 + 2KOH Fe(OH)2 + K2SO4
C. HCl + NaOH NaCl + H2O
D. FeSO4 + HCl FeCl2 + H2SO4
7,
Chất nào có thể dùng để tách riêng ion Cu2+ ra khỏi ion Mg2+ trong dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, Mg(NO3)2?
Chọn câu trả lời đúng:
A. H2S
B. HCl
C. H2SO3
D. H2SO4
8,
Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng:
38.14
Cân bằng sẽ chuyển dịch về bên phải, khi tăng:
Chọn câu trả lời đúng:
A. nồng độ khí HCl
B. nồng độ khí H2
C. áp suất
D. nhiệt độ
9,
Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử (phản ứng tự oxi hóa - khử)?
Chọn câu trả lời đúng:
A. 5.22.12
B. Cl2 + 2H2O + SO2 2HCl + H2SO4
C. Cl2 + H2 2HCl
D. Cl2 + 2Na 2NaCl
10,
Có ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch riêng biệt không màu là: BaCl2, NaHCO3 và NaCl. Để phân biệt được 3 dung dịch trên, có thể dùng dung dịch của
Chọn câu trả lời đúng:
A. AgNO3.
B. H2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. CaCl2.
Sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên PTHH sau :
002
Cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra amoniac nhiều hơn, nếu
Chọn câu trả lời đúng:
A. tăng nhiệt độ của hệ.
B. giảm áp suất chung của hệ.
C. tăng áp suất chung của hệ.
D. giảm nồng độ của khí nitơ và khí hiđro.
12,
Oxi và ozon là các dạng thù hình của nhau vì:
Chọn câu trả lời đúng:
A. chúng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học oxi.
B. có cùng số proton và nơtron.
C. đều có tính oxi hóa.
D. đều là đơn chất nhưng số lượng nguyên tử trong phân tử khác nhau.
13,
Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%, trong khi áp suất và nhiệt độ không thay đổi. Thành phần % theo thể tích của ozon trong hỗn hợp là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 5%
14,
Hỗn hợp X gồm hai khí SO2 và CO2 có tỉ khối đối với H2 là 27. Thành phần % theo khối lượng của SO2 là:
Chọn câu trả lời đúng:
A. 50%
B. 40%
C. 35,5%
D. 59,26%
15,
Hoà tan a gam một muối được cấu tạo từ kim loại M ( hoá trị II ) và một halogen X vào nước rồi chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 5,74 gam kết tủa.
- Bỏ một thanh sắt vào phần 2, sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 0,16 gam.
Các phản ứng đạt hiệu suất 100%.
Công thức của muối là
Chọn câu trả lời đúng:
A. CaF2.
B. CuCl2.
C. FeBr2.
D. AlCl3.
16,
Để nhận biết được các dung dịch không màu: Na2SO4, NaCl, H2SO4, BaCl2, có thể chỉ dùng thêm một hóa chất là
Chọn câu trả lời đúng:
A. BaCO3.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch AgNO3.
17,
Hợp chất nào sau đây phản ứng được với clo?
Chọn câu trả lời đúng:
A. Ca(OH)2
B. KCl
C. KMnO4
D. CaCl2
18,
Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chọn cách
Chọn câu trả lời đúng:
A. cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 loãng có mặt dung dịch H2SO4.
B. cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
C. cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng.
D. cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng hoặc cho Cl2 tác dụng với H2 có chiếu sáng.
19,
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen là
Chọn câu trả lời đúng:
A. ns2np6
B. ns2np5
C. ns2np4
D. (n-1)d10ns2np5
20,
Phản ứng nào sai:
Chọn câu trả lời đúng:
A. Fe3O4+4H2SO4 đặc, nóng-->FeSO4+Fe2(SO4)3+4H2O
B. FeO + H2SO4 loãng--> FeSO4 + H2O
C. Ba(HCO3)2 + H2SO4--> BaSO4 + 2H2O + CO2
D. Cu+2H2SO4 đặc-->CuSO_4+SO_2+2H_2O

Làm tạm 20 câu nhé............
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom