[TEX]I=\frac{E}{Z_L}=\frac{\omega \phi _o}{\sqrt{2}\omega L} =\frac{\phi _o}{\sqrt{2}L}[/TEX]-->I'=I-->A
2.
Một mạch dao động LC lí tưởng có điện tích cực đại Q0 = 10-6 C, chu kì dao động tự do là T. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian |i|[TEX]\geq[/TEX] π (A) (với i là cường độ dòng điện qua mạch) là 2T/3. Tần số dao động của mạch là
Câu trả lời của bạn:
A. [TEX]\sqrt{2}[/TEX] MHz.
B. 1 MHz
C. [TEX]\sqrt{3}[/TEX] MHz.
D. 2 MHz.
|i|[TEX]\geq[/TEX] π<--->2T/3--->i \geq π<-->T/3--->Io=2π=Qo.[TEX]\omega [/TEX]--->f=[TEX]\omega[/TEX]/2π=10^6--->B
3.
Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f=50 Hz.Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa 2 cực của đèn đạt giá trị |u|[TEX]\geq[/TEX]110[TEX]\sqrt{2}[/TEX] V.Trong 2s thời gian đèn sáng là [TEX]\frac{4}{3}[/TEX]s.Xác định điện áp hiệu dụng ở 2 đầu bóng đèn là
A. 220V
B. 220[TEX]\sqrt{3}[/TEX]V
C. 220[TEX]\sqrt{2}[/TEX]V
D. 200V
T=0,02--->2s~100T <--->4/3s Đèn sáng
-->trong 1/2T<--->1/150s Đèn sáng ~ T/3---->Uo=[TEX]220\sqrt{2}[/TEX]-->C
4.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe kết hợp là a=1mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=50cm.Ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ có bước sóng: [TEX]\lambda_1[/TEX]=0.64[TEX]\mu [/TEX]m,[TEX]\lambda_2[/TEX]=0.6[TEX]\mu [/TEX]m,[TEX]\lambda_3[/TEX]=0.48[TEX]\mu [/TEX]m.Trong khoảng giữa 2 vân trùng màu với vân trung tâm liên tiếp có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc:
A. 41
B. 48
C. 34
D. 51
[TEX]k_1\lambda_1=k_2 \lambda_2=k_3 \lambda _3[/TEX]
<-->[TEX]64k_1=60k_2=48k_3[/TEX] Bội chung nhỏ nhất :960--->k1=15,k2=16,k3=20
Coi như 2 vân sáng cùng màu vân trung tâm liên tiếp là vân trung tâm k1,2,3=0 và vân tại k1=15 ,k2=16 ,k3=20 .Tổng vân là:14+15+19=48
trong khoang Đó có số vân sáng trùng bởi 2 bức xạ la:
k1/k2=15/16 (Ko có vân sáng nào trùng bởi 2bức xạ này trong khoảng trên)
k1/k3=3/4=6/8=9/12=12/16 (4van)
k2/k3=4/5=8/10=12/15 (3van)
Vậy số vân sáng đơn sắc =48-4-3=41---->A
6.
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số là 16 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 24 cm/s. Xét hai điểm M, N nằm trên đường trung trực của AB và cùng một phía của AB. Biết điểm M và điểm N cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là 8 cm và 16 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn nằm trên đoạn MN là
Câu trả lời của bạn:
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
[TEX]\lambda =1,5[/TEX]
MS1 [TEX]\leq AS1=k\lambda \leq [/TEX]NS1--->k=6,...10---->C
7.
Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi mắc giữa A và M, điện trở thuần mắc giữa M và N, tụ điện mắc giữa N và B mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu , B của mạch điện một điện áp xoay chiều có tần số f, điện áp hiệu dụng U ổn định. Điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB, sau đó tăng giá trị của L thì trong mạch sẽ có
Câu trả lời của bạn:
A. UAM tăng, I giảm.
B. UAM giảm, I tăng.
C. UAM giảm, I giảm.
D. UAM tăng, I tăng.
Điều chỉnh L để có uMB vuông pha với uAB <--->uAM max--->tăng giá trị của L --->UAM giảm -------uAM=I.ZL ----ZL tăng--->I giảm----------------------->C
8.
Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời [TEX]U_{AB}[/TEX]=100[TEX]\sqrt{2}[/TEX]cos(100[TEX]\pi [/TEX]t. Điều chỉnh L = [TEX]L_1[/TEX] thì cường độ hiệu dụng I = 0,5 A, UMB = 100 V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc [TEX]60^0[/TEX]. Điều chỉnh L = [TEX]L_2[/TEX] để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tự cảm[TEX] L_2[/TEX].
Câu trả lời của bạn:
A. L_2=[TEX]\frac{1}{\pi }[/TEX]
B. L_2=[TEX]\frac{2+\sqrt{3}}{\pi }[/TEX]
C. L_2=[TEX]\frac{1+\sqrt{3}}{\pi }[/TEX]
D. L_2=[TEX]\frac{1+\sqrt{2}}{\pi }[/TEX]
9.
Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời =100cos(100t. Điều chỉnh L = thì cường độ hiệu dụng I = 0,5 A, UMB = 100 V, dòng điện i trễ pha so với uAB một góc . Điều chỉnh L = để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại. Tính độ tự cảm
[TEX]I=\frac{U}{Z_1}=0,5[/TEX]--->Z1=200
[TEX]cos\varphi =\frac{R}{Z_1}=\frac{1}{2}[/TEX]--->R=100
--->
[TEX]U_C=100=I.Z_C[/TEX]------->[TEX]Z_C=200[/TEX]
L Thay đổi -->[TEX]U_{RL}[/TEX]max---->[TEX]Z_L^2-Z_L.Z_C-R^2=0[/TEX]
------------------->[TEX]Z_L^2- 200Z_L.-100^2=0[/TEX]--->D
10.
Ở mặt thoáng chất lỏng có 2 nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) cm và uB = 4cos(40πt + 2π/3) cm. Cho tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Đường tròn có tâm I là trung điểm AB, nằm trên mặt nước có bán kính R = 4 cm. Số điểm dao động với biên độ 7 cm có trên đường tròn là
Câu trả lời của bạn:
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 16.
Biên độ tổng hợp của 2 nguồn là 7 --->Số điểm dao động với biên độ 7 cm có trên đường tròn<--->Số điểm dao động với biên độ Cực đaị
--->MN là đường kính (MN thuộc AB)-->Điểm dao động biên độ cực đại trên MN thoả mãn:
[TEX]MA-MB\leq d_1-d_2 \leqNA-NB[/TEX]
[TEX]\Delta \varphi =\frac{2\pi d_1-d_2 }{\lambda }+\varphi _2-\varphi _1=2k\pi [/TEX]
-->[TEX]d_1-d_2=2k-1/2[/TEX]---->-3,75<k<4,25--->k=-3,...4 (8 diem)---->vong tron co 16--->D