[BOOKGOL lần 12]Hỗn hợp T gồm 2 este X, Y mạch hở, thuần chức. Đốt cháy 12,94 gam T cần 0,455 mol O2, thu được CO2 và H2O. Thủy phân 12,94 gam T với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối L có khối lượng 14,26 gam và hỗn hợp B gồm 0,13 mol 3 ancol no. Cho hỗn hợp L phản ứng với vôi tôi xút thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hidro là d, đốt cháy Z cần 0,145 mol O2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của d và phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn nhất trong T gần nhất với:
A. 4 và 48%. B. 3 và 37%. C. 3 và 25%. D. 4 và 42%.
Đốt Z và L cần 1 lượng [tex]O_{2}[/tex] như nhau [tex]\rightarrow n_{O_{2}(dotB)}=n_{O_{2}(dotT)}-n_{O_{2}(dotZ)}= 0,31^{mol}[/tex]
Quy đổi B : [tex]\left\{\begin{matrix} CH_{2}:a^{mol}\\H_{2}O:0,13^{mol} \\ O:c^{mol} \end{matrix}\right.\rightarrow 1,5a-0,5b=0,31[/tex]
BTKL: [tex]12,94+40(b+0,13)= 14,26 +14a+0,13.18+16b[/tex]
Giải hệ [tex]\rightarrow \left\{\begin{matrix} a=0,23^{mol}\\b=0,07^{mol} \end{matrix}\right.\rightarrow \left\{\begin{matrix} C_{2}H_{4}(OH)_{2}:0,07^{mol}\\CH_{3}OH:0,03^{mol} \\ C_{2}H_{5}OH:0,03^{mol} \end{matrix}\right.[/tex]
Quy đổi L: [tex]\left\{\begin{matrix} COONa:0,2^{mol}\\C:x^{mol} \\ H_{2}:y^{mol} \end{matrix}\right.\rightarrow \left\{\begin{matrix} BTKL:12x+2y=14,26-0,2.67\\ x+0,5y=0,145 \end{matrix}\right.\rightarrow \left\{\begin{matrix} COONa:0,2^{mol}\\C:0,06^{mol} \\ H_{2}:0,07^{mol} \end{matrix}\right.[/tex]
[tex]\rightarrow \left\{\begin{matrix} (HCOO)_{2}C_{2}H_{4}:0,07^{mol}\\ C_{2}(COOCH_{3})COOC_{2}H_{5}:0,03^{mol} \end{matrix}\right.\rightarrow \left\{\begin{matrix} H_{2}:0,07^{mol} \\ C_{2}H_{2}:0,03^{mol} \end{matrix}\right.[/tex] [tex]\rightarrow KhoanhB[/tex]