BT xác suất và di truyền

H

hoanganhfu08

em có một số thắc mắc

cô có thể giải thích giúp em sự khác nhau của gen và alen k ạ. em thấy lúc dùng gen lúc dùng alen.
em có 1 thắc mắc nữa với bài sau :
Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó tái sinh hai đợt liên tiếp môi
trường nội bào cung cấp thêm 9000 Nu. Khi các gen con sinh ra đều sao mã bốn lần đã cần môi trường cung cấp
2908 Uraxin và 1988 Guanin. với đề bài này nếu đặt G+X=0,4(2A+2G) thì ra kết quả khác so với A+T=0,4(2A+2G).
vậy trong bài này em nên đặt ntn ạ
 
D

ducdao_pvt

cô có thể giải thích giúp em sự khác nhau của gen và alen k ạ. em thấy lúc dùng gen lúc dùng alen.
em có 1 thắc mắc nữa với bài sau :
Một gen có tổng số hai loại nuclêôtit bằng 40% số nuclêôtit của gen. Gen đó tái sinh hai đợt liên tiếp môi
trường nội bào cung cấp thêm 9000 Nu. Khi các gen con sinh ra đều sao mã bốn lần đã cần môi trường cung cấp
2908 Uraxin và 1988 Guanin. với đề bài này nếu đặt G+X=0,4(2A+2G) thì ra kết quả khác so với A+T=0,4(2A+2G).
vậy trong bài này em nên đặt ntn ạ

Alen: là các trạng thái khác nhau của cùng 1 gen.
VD: Gen A quy định hoa đỏ có các alen a quy định hoa đỏ nhạt, [TEX]a_1[/TEX] quy định hoa trắng
Gen: SGK 12

Với bài trên, bạn xét cả 2 TH bạn nhé!
 
B

bao13

Bài tập cần giúp

Câu 3. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AabbCcDdEe thực hiện
giảm phân sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4. B. 2. C. 16 D. 8

Câu 12. Một tế bào sinh tinh ở người có kiểu gen [TEX]AaBbX^MY[/TEX] bình thường giảm phân sẽ cho bao nhiêu
loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16

Câu 19. Cho phép lai sau: AaBBddEe x aaBbDdEe, kiểu gen đồng hợp ở thế hệ sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 2/32. B. 4/32. C. 8/32. D. 1/32.

Câu 24. Trong quy luật phân ly độc lập của Menđen, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng
tương phản. Ở F2 số kiểu gen đồng hợp là
A. 4n B. 5n. C. 2n D. 3n
 
Last edited by a moderator:
B

bao13

tuong tac gen

Câu 6. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1 lai
với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Kiểu gen của bí quả tròn đem lai
với bí quả dẹt F1 là
A. aaBB. B. aaBb. C. AAbb. D. AAbb hoặc aaBB.
 
X

xuanloib7

bài này củng dễ thôi nếu bạn để y kĩ chúng ta có tỉ lệ phép lai sẻ là 4:3:1 vậy có 8 tổ hợp.theo ban đầu ta có thì nó phải là tương tác rồi(cái này bạn tự tính nhá) nhìn vào đáp án ta suy ra ngay đươc đáp án phải la B.vì tất cả đáp án còn lại đều cho ra 4 tổ hơp thôi mà chúng ta đang cần phải là 8
 
C

canhcutndk16a.

bài này củng dễ thôi nếu bạn để y kĩ chúng ta có tỉ lệ phép lai sẻ là 4:3:1 vậy có 8 tổ hợp.theo ban đầu ta có thì nó phải là tương tác rồi(cái này bạn tự tính nhá) nhìn vào đáp án ta suy ra ngay đươc đáp án phải la B.vì tất cả đáp án còn lại đều cho ra 4 tổ hơp thôi mà chúng ta đang cần phải là 8
Hoặc cũng có thể suy luận theo kiểu số giao tử có thể tạo thành từ giao tử cần tìm :)
 
C

congchuaori72

[ SINH LTDH ] bài tập về GEN

Gen dài 3060 Ao, có tỉ lệ A = 3/7G. Sau ĐB chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ A/G =42,18%. Số LK hidro của gen ĐB là:
A.2070 B.2433 C.2430 D.2427
 
D

ducdao_pvt

Gen dài 3060 [TEX]A^o[/TEX], có tỉ lệ A = 3/7G. Sau ĐB chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ A/G =42,18%. Số LK hidro của gen ĐB là:
A.2070 B.2433 C.2430 D.2427

+[TEX]\left{\begin{A + G = 900}\\{7A - 3G =0} [/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]\left{\begin{A=270}\\{G=630} [/TEX]

+[TEX]\left{\begin{A + G = 900}\\{A - 0,4218G =0} [/TEX]
\Leftrightarrow[TEX]\left{\begin{A=267}\\{G=633} [/TEX]

\Rightarrow H = 2A + 3G = 2433 \Rightarrow B
 
C

congchuaori72

Chỉ giúp mình 1 bài sinh nữa nhé :)
Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nu như sau: 3'TAX XXX AAA XGX GGG TTT GXG ATX 5'. Một ĐB thay thế Nu thứ 16 trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử protein do gen đó mã hóa là:
A.5 B.7 C.6 D.4
 
D

ducdao_pvt

Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nu như sau: 3'TAX XXX AAA XGX GGG TTT GXG ATX 5'. Một ĐB thay thế Nu thứ 16 trên gen là T bằng A. Số axit amin của phân tử protein do gen đó mã hóa là:
A.5 B.7 C.6 D.4

Một ĐB thay thế Nu thứ 16 trên gen là T bằng A
\Rightarrow 3'TAX XXX AAA XGX GGG ATT GXG ATX 5'
Gen có 8 bộ ba
\Rightarrow Số axit amin của phân tử protein (không tính bộ ba mở đầu và kết thúc) do gen đó mã hóa là: 6 \Rightarrow C
 
H

hongngan9act

Một gen có tổng hai loại nucleotit bằng 40% so với tổng số nucleotit của gen. Số liên kết hidro của gen bằng 3900. Gen đó sao mã tổng hợp một mARN được môi trường cung cấp 10% Uraxin và 20% Guanin.
Tính số lượng từng loại nucleotit trên mỗi mạch đơn của cả gen và trên phân tử mARN sơ khai do gen đó tổng hợp ?

Ta co 2 truong hop : TH 1 : %A+%T =40%N
suy ra:%A =%T =20% N
SUY RA ': %G =%T = 30% N
Ta lai co 2A + 3G = 3900
 
N

ngobaochauvodich

Câu 3. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, một tế bào sinh tinh có kiểu gen AabbCcDdEe thực hiện
giảm phân sẽ cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4. B. 2. C. 16 D. 8

Câu 12. Một tế bào sinh tinh ở người có kiểu gen [TEX]AaBbX^MY[/TEX] bình thường giảm phân sẽ cho bao nhiêu
loại giao tử?
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16

Gợi ý giải câu 3,câu 12:
Cần nhớ vấn đề giao tử như sau:
+ Nếu đề hỏi 1 cơ thể cho bao nhiêu loại giao tử thì [tex]2^n[/tex] với n là số cặp gen dị hợp
+ Nếu đề hỏi 1 tế bào sinh tinh thì luôn cho 2 loại giao tử, sinh trứng thì 1
=> 3 tế bào sinh tinh sẽ là 3x2 =6

Câu 19. Cho phép lai sau: AaBBddEe x aaBbDdEe, kiểu gen đồng hợp ở thế hệ sau chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 2/32. B. 4/32. C. 8/32. D. 1/32.
Làm từng cặp và nhân lại
Aaxaa => đồng hợp aa là 1/4
.........

Câu 24. Trong quy luật phân ly độc lập của Menđen, nếu P thuần chủng khác nhau bởi n cặp tính trạng
tương phản. Ở F2 số kiểu gen đồng hợp là
A. 4n B. 5n. C. 2n D. 3n

Để ý nếu có 1 tính trạng tương phản A>a
thì AaxAa => AA, aa : 2 cặp đồng hợp
Tóm lại:
Khi phân li độc lập ta luôn có :
Số dòng thuần = số loại giao tử = số kiểu gen đồng hợp = [tex]2^n[/tex], với n là số cặp dị hợp

Chúc bạn học tốt !
 
H

hoangvan_94

cô hocmai.sinhhoc cho e hỏi với ak!

Màu lông thỏ do 2 cặp gen trên 2 cặp NST thường quy định trong đó B lông xám b lông nâu. A át chế B,b cho màu trắng a không át.cho thỏ lông trắng lại vs thỏ lông nâu đc F1 toàn lông trắng.cho F1 lai phân tích ,tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thỏ lông trắng ở Fa là:
A)1/2
B)1/3
C)1/4
D)2/3

Trả lời:
Dựa theo đầu bài ta có thể dễ dàng quy ước:
A-B- + A-bb : lông trắng
aaB-: lông xám
aabb: lông nâu
P: thỏ lông trắng x thỏ lông nâu
F1: 100% lông trắng chứng tỏ Pt/c có kiểu gen AABB x aabb hoặc AAbb x aabb
F1 có kiểu gen: AaBb
P(t/c): AABB(lông trắng) x aabb(lông nâu),
F1 : 100%AaBb(lông trắng).
Tiếp theo đem F1 lai phân tích có nghĩa là lai với tính trạng lặn.
F1: AaBb(lông trắng) x aabb(lông nâu),
Fa : 1/4AaBb(lông trắng) - 1/4Aabb(lông trắng): 1/4aaBb(lông xám): 1/4aabb(lông nâu).
Tính theo lý thuyết thì tỉ lệ kiểu hình thỏ lông trắng xuất hiện ở Fa là: 1/4AaBb(lông trắng) + 1/4Aabb(lông trắng)= 2/4 = 1/2

Trường hợp 2 làm tương tự ta cũng được kết quả như trên
Chúc em học tốt!
vì sao lai ko xét TH AABb lai với aabb ak! TH này e nghĩ cũng cho 100% thỏ lông trắng ak? cô giải thích giùm e với ak! e cảm ơn cô nhiều ak!
 
C

congchuaori72

1 gen có tổng số 2 loại Nu bằng 40% số Nu của gen. Gen đó tái sinh 2 đợt liên tiếp MTNB cung cấp thêm 9000 Nu. Khi các gen con sinh ra đều sao mã 4 lần đã cần MTCC 2908 Uraxin và 1988 Guanin.
A) Tính chiều dài của gen?
B) Tính số lượng từng Nu của mỗi phân tử mARN sinh ra từ gen ?
 
H

hoang_ngan

a)ta có số Nu mà môi trường nội bào cần cung cấp = số nu ban đầu của gen x (2^n-1)
nên 9000= Nbđ x(2^2-1) suy ra Nbđ= 3000 .
mặt khác L= Nbđ x 3,4 /2 =5100 Ao
b)U cần cung cấp = A mạch khuôn x số lần sao mã
suy ra A mạch khuôn = 2908/4= 727 = U mạch mARN
X mạch khuôn= 1988/4=497 = G mạch mARN
X mạch khuôn + G mạch khuôn = 40% Nbđ=1200 suy ra G mạch khuôn là 703 = X mach mARN
mặt khác A mạch khuôn+ T mạch khuôn = 60% Nbđ nên T mạch khuôn=1073= A mạch mARN
 
Last edited by a moderator:
H

hoangvan_94

tương tác gen! các bạn giúp mình với!

gen A tôg hợp ez A làm cơ chất 1(sắc tố trắng) thành cơ chất 2(sắc tố trắng)
gen B tổng hợp ez B cơ chất 2 làm cơ chất 2 thành s.phẩm P(sắc tố đỏ). các elen a,b ko có khả năng đó. cơ thể nào cho kiểu hình hoa trắng?
AABb aaBB AaBB AaBb
các bạn làm giải thích kĩ giúp mình nhé! thanks nhìu!
ak.nếu bạn ducdao_pvt có wa đây hãy vào giải thích thắc mắc của tớ ở bài thấc mắc cách làm của bạn tuonghuy333_210 giúp mình với nhé!... thanks....:):)
 
T

tuonghuy333_2010

[Sinh Học 12]Liên kết gen và hoán vị gen_của thầy Nguyễn Quang Anh

Ở ruồi giấm, xét hai cặp gen nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho hai cá thể ruồi
giấm giao phối với nhau thu được F1. Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp
tử trội và số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử lặn về cả hai cặp gen trên đều chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng không
xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ
A. 4% B. 8% C. 2% D. 26%.

:D :D :D :D :D :D @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) @-) b-( b-( b-( b-( b-( b-( b-( b-(
 
B

bao13

lien ket gen hoan vi gen

Câu 24. Một cá thể có kiểu gen
AB DE
ab de
. Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc
thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 25. Một cá thể có kiểu gen
AB DE
ab de
. Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 26. Một cá thể có kiểu gen
AB DE
ab de
. Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

Câu 28. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể
Ab
aB
(hoán vị
gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen
Ab
aB
được hình thành ở F1?
A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%
 
D

ducdao_pvt

Câu 24. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}\frac{DE}{de}$. Nếu xảy ra hoán vị gen trong giảm phân ở cả 2 cặp nhiễm sắc
thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

- Xét riêng:
+ AB/ab ---> 4 đòng thuần
+ DE/de ---> 4 dòng thuần
\Rightarrow [TEX]4.4=16[/TEX] \Rightarrow D


Câu 25. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}\frac{DE}{de}$. Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại dòng thuần ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

- Xét riêng:
+ AB/ab ---> 2 đòng thuần
+ DE/de ---> 2 dòng thuần
\Rightarrow [TEX]2.2=4[/TEX] \Rightarrow B


Câu 26. Một cá thể có kiểu gen $\frac{AB}{ab}\frac{DE}{de}$. Nếu các gen liên kết hoàn toàn trong giảm phân ở cả 2 cặp
nhiễm sắc thể tương đồng thì qua tự thụ phấn có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại kiểu gen ở thế hệ sau?
A. 9 B. 4 C. 8 D. 16

- Xét riêng:
+ AB/ab ---> 3 KG
+ DE/de ---> 3 KG
\Rightarrow [TEX]3.3=9[/TEX] \Rightarrow A


Câu 28. Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể $\frac{AB}{ab}$(hoán vị gen với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ loại kiểu gen $\frac{Ab}{aB}$được hình thành ở F1?
A. 16% B. 32% C. 24% D. 51%

$\frac{AB}{ab}$ --HVG--> 10%AB: 40%Ab: 10%ab: 40%aB
(10%AB: 40%Ab: 10%ab: 40%aB)(10%AB: 40%Ab: 10%ab: 40%aB)
\Rightarrow $\frac{Ab}{aB}$ = 2.40%.40% = 32%
\Rightarrow B
 
Top Bottom