Kết quả tìm kiếm

  1. chi254

    Toán 9 Cho biểu thức

    P = \dfrac{A}{B} = \dfrac{\sqrt{x} +3}{\sqrt{x} - 2} = 1 + \dfrac{5}{\sqrt{x} -2} Do x > 4 \to \sqrt{x} -2 > 0 \to \dfrac{5}{\sqrt{x} -2} > 0. Hay 1 + \dfrac{5}{\sqrt{x} -2} > 1 Vậy P >1 khi x > 4 Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo thêm tại Căn bậc 2 rút gọn biểu...
  2. chi254

    Toán 9 Cho tam giác MNP vuông tại M có MN=4cm, MP=3cm.

    Xét tứ giác MEKF có 3 góc vuông. Suy ra: MEKF là hình chữ nhật Hay EF = MK Ta có: K \in NP \to MK_{min} khi MK \perp NP Khi đó: \dfrac{1}{MK^2} = \dfrac{1}{MN^2} + \dfrac{1}{MP^2} \to MK = \dfrac{12}{5} Vậy EF_{min} = \dfrac{12}{5} Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo...
  3. chi254

    Toán 12 tính thể tích

    Gọi O là tâm đáy ABCD Ta có: BO \perp AC \to \widehat{(B'AC);(BACD)} = \widehat{B'OB} = 30^o Lại có: BO = \dfrac{BD}{2} = \dfrac{3a\sqrt{2}}{2} BB' = \tan 30^o . BO =\dfrac{a\sqrt{6}}{2} V = dt(ABCD) . BB' = 9a.\dfrac{a\sqrt{6}}{2} Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo...
  4. chi254

    Toán 9 Cho $\Delta ABC$ nhọn, các đường cao $AD;BE;CF$ cắt nhau tại $H$

    Áp dụng Menelaus cho \Delta ABC ta có: \dfrac{AF}{BF}.\dfrac{GB}{GC}. \dfrac{CE}{EA} = 1 Áp dụng Ce-va cho \Delta ABC ta có: \dfrac{AF}{FB}.\dfrac{BD}{DC}.\dfrac{CE}{EA} = 1 Suy ra: \dfrac{GB}{GC} = \dfrac{BD}{DC} \to BG.CD = CG.BD Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo...
  5. chi254

    Toán 10 hàm số

    Gọi a; R lần lượt là cạnh của hình vuông và bán kính hình tròn Ta có: 4a + 2\pi.R = 16 \iff a = \dfrac{16 - 2\pi.R}{4} = 4 - \dfrac{\pi.R}{2} Tổng diện tích 2 hình là: S = a^2 + \pi.R^2 = \left (4 - \dfrac{\pi.R}{2} \right)^2 + \pi.R^2 = \left (\pi + \dfrac{\pi^2}{4} \right) R^2 -4\pi.R + 16...
  6. chi254

    Toán 11 Tìm tập giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:

    a) Ta có: -1 \le \sin (100.\pi.x+1) \le 1 \iff -5 \le 5\sin (100.\pi.x+1) \le 5 \iff 8 \ge 3- 5\sin (100.\pi.x+1) \ge -2 Vậy Max = 8; min = -2 b) 0 \le \cos^2 2x \le 1 \iff 0 \le 2\cos^2 2x \le 2 \iff -3 \le 2\cos^2 2x - 3 \le -1 Vậy ... c) y = \sin^2 3x + \cos 3x - 2 = 1 - \cos ^2 3x...
  7. chi254

    Toán 11 Tập xác định của các hàm số

    a) ĐKXĐ: 2\sin 3x - 1 \ne 0 \iff 2\sin 3x \ne 1 \iff \sin 3x \ne \dfrac{1}{2} \iff \begin{cases} 3x \ne \dfrac{\pi}{6} + k2\pi \\ 3x \ne \dfrac{5\pi}{6} + k2\pi \end{cases} \iff \begin{cases} x \ne \dfrac{\pi}{18} + \dfrac{k2\pi}{3} \\ x \ne \dfrac{5\pi}{18} + \dfrac{k2\pi}{3} \end{cases} b)...
  8. chi254

    Toán 6 Giải đề cương

    d) So sánh: A = 1+2+2^2+ 2^3+...+2^{99} và B = 2^100 2A = 2 + 2^2 + ... + 2^{99} + 2^{100} 2A - A = 2^{100} - 1 \iff A = 2^{100} -1 < 2^{100} = B Vậy A < B e) Chứng tỏ: A = 3^1 + 3^2+ 3^3 +....+3^{60} chia hết cho 13 3A = 3^2 + 3^3 + ...+ 3^{60} + 3^{61} 3A - A = 3^{61} - 3 \iff 2A = 3^{61}...
  9. chi254

    Toán 6 Giải đề cương

    a) Tính 100-99+98-97+....+4-3+2-1 S = 100-99+98-97+....+4-3+2-1 = (100-99)+(98-97)+....+(4-3)+(2-1) = 1 + 1 + ... + 1 ( 50 số 1 ) = 50 b) Tính S = 4+7+10+13+...+2023 Số số hạng là: \dfrac{2023 - 4}{3} + 1 = 674 Tổng S = \dfrac{(2023 + 4).674}{2} = 683099 c) So sánh: 2^{300} và 3^{200}...
  10. chi254

    Toán 10 Giao hai tập hợp

    Để [m;m+1] \backslash (3;+ \infty) \ne \text{\O} thì m \le 3 Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo thêm tại Tổng hợp kiến thức Hình học cơ bản lớp 10 | Đại số cơ bản lớp 10
  11. chi254

    Toán 9 Giải phương trình

    1 \pm \sqrt{2} em nha Em có được như vậy không?
  12. chi254

    Toán 10 Tập hợp

    14) D = (A \cap B \cup C) \backslash B = ([0;3] \cup [-3;1]) \backslash (0;5] = [-3;3] \backslash (0;5] = [-3;0] 15) Để A \cap B \ne \text{\O} suy ra: \left[\begin{array}{l} -1 \le m - 1 < 2 \\ -1 \le m +4 \le 2\\ m -1 < -1 < 2 \le m +4 \end{array}\right. \iff \left[\begin{array}{l} 0 \le m <...
  13. chi254

    Toán 9 Rút gọn

    A =\dfrac{x\sqrt{x} + 1}{x - 1} - \dfrac{x - 1}{\sqrt{x} +1} \iff A =\dfrac{x\sqrt{x} + 1}{x - 1} - \dfrac{(x-1)(\sqrt{x} -1)}{x -1} = \dfrac{x\sqrt{x} - x\sqrt{x} +x + \sqrt{x} -1}{x -1} = \dfrac{x + \sqrt{x} - 1}{x -1} Có gì không hiểu thì em hỏi lại nha Ngoài ra, em tham khảo thêm tại Tổng...
  14. chi254

    Toán 11 Hình học không gian, thiết diện.

    đúng rồi em nhé .
  15. chi254

    Toán 11 Về khoá học

    Chị nghĩ là sẽ khác thôi em. Em có thể xem qua phần nội dung chính của khóa học là rõ ý Em đang phân vân khóa nào à em? Tặng em: Trọn bộ kiến thức học tốt các môn
  16. chi254

    [ATTACH] Hình như hơi lười @@ mặc dù tháng nào ít cũng 100 bài viết, mấy tháng vừa rồi còn hơn...

    Hình như hơi lười @@ mặc dù tháng nào ít cũng 100 bài viết, mấy tháng vừa rồi còn hơn 200 =((
  17. chi254

    Toán 11 viết PT ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến

    Câu 4: Gọi A'(x;y) ; B'(a;b) là ảnh của A;B qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} Ta có: A'(2;1) ; B'(5;3) \overrightarrow{A'B'} = (3;2) Suy ra: \overrightarrow{n} = (2;-3) Phương trình đường thẳng d' là: 2(x - 2) -3(y -1) = 0 \iff 2x - 3y - 1 = 0 Câu 3: D Có gì không hiểu thì em hỏi...
  18. chi254

    Toán 9 Chứng minh BĐT

    BĐT \iff \dfrac{1}{a + b + c} + \dfrac{1}{3} \ge \dfrac{2}{ab + bc + ca} VT \ge 2\dfrac{1}{\sqrt{3(a+b+c)}} = \dfrac{2}{\sqrt{3abc(a+b+c)}} Áp dụng BĐT: (x+ y+z)^2 \ge 3(xy + yz + zx) Ta có: (ab+ bc+ca)^2 \ge 3(ab^2c + abc^2 + a^2bc) = 3abc(a+b+c) \iff \sqrt{3abc(a+b+c)} \le ab + bc + ca...
  19. chi254

    Toán 11 Hình học không gian, thiết diện.

    b) Gọi I là trọng tâm của \Delta SBC và F là trung điểm của BC Ta có: GI // HF//AB Suy ra: (CGM) // AB Hay (CMG) \cap (SAB) = Mx // AB Mx \cap SA = E. Ta có: M là trung điểm của SB suy ra: E là trung điểm của SA (CMG) \cap SA = E EG \cap SD = D Thiết diện cần tìm là: (CDEM) c) AG \cap SD =...
  20. chi254

    Toán 9 Tìm nghiệm nguyên

    5(x^2+xy + y^2 )= 7( x+2xy ) \iff 5x^2 + 5xy + 5y^2 - 7x - 14xy = 0 \iff 5x^2 - x( 7 + 9y) + 5y^2 = 0 Điều kiện để PT có nghiệm là: (7+ 9 y)^2 \ge 100y^2 Em giải BPT, chọn y nguyên, thay vào cái nào cho x \in \Z thì đó là cặp nghiệm của PT em nhé Có gì khúc mắc em hỏi lại nha Ngoài ra, em...
Top Bottom