R
roses_123
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Mình thấy rất nhiều bạn có ý kiến về phần lý thuyết và bài tập về phần sóng và giao thoa sóng nên đã lập 1 pic về chuyên đề này.Hi vọng pic sẽ là nơi các bạn trao đổi kiến thức,kinh nghiệm về phần này.
I/ Hiện tượng sóng cơ học
1/ Định nghĩa
- Là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
2/ Đặc điểm
- Sóng cơ học lan truyền được nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường và phụ thuộc vào 3 định luật Newton nên chúng không lan truyền trong chân không
- Sóng cơ học chỉ là sự lan truyền trạng thái cơ học, tức là pha dao động còn bản thân các phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ
- 1 sóng cơ học bất kì luôn có thể phân tích thành nhiều sóng hình sin khác nhau nên xét 1 sóng hình sin tức là ta đang xét mọi loại sóng
3/ Phân loại
a) Sóng ngang
- Có phương dao động vuông góc phương truyền sóng
- Xuất hiện do biến dạng lệch
b) Sóng dọc
- Có phương dao động trùng với phương truyền sóng
- Xuất hiện do biến dạng nén hoặc dãn
II/ Những đại lượng đặc trưng
1/ Bước sóng
- Là khoảng cách theo phương truyền sóng mà sau đó dạng của sóng tự lặp lại
- Kí hiệu: [TEX]\lambda[/TEX]
- Đơn vị: m
2/ Chu kì
- Là khoảng thời gian mà sau đó chuyển động của 1 phần tử vật chất tự lặp lại
- Kí hiệu: T
- Đơn vị: s
3/ Biên độ
- Là khoảng cách lớn nhất theo phương dao động của 1 phần tử vật chất so với vị trí ban đầu, phụ thuộc nguồn sóng
4/ Tần số
- Là số chu kì trong 1 đơn vị thời gian
- Kí hiệu: f
- Đơn vị: 1/s or Hz
5/ Tần số góc
- Kí hiệu: [TEX]\omega[/TEX]
- Đơn vị: rad/s
- Công thức: [TEX]\omega =\frac{2\pi}{T} [/TEX][TEX]\omega =2\pi f[/TEX][TEX] [/TEX]
6/ Tốc độ sóng theo phương truyền sóng
- Kí hiệu: v
- Đơn vị: m/s
- Công thức [TEX]v=\frac{\delta x}{\delta t}=\frac{\omega}{k}[/TEX] [TEX]v=\frac{\lambda}{T}=\lambda .f[/TEX]
+ Tốc độ truyền sóng trên dây
[TEX]v=\sqrt{\frac{F}{\mu}}[/TEX][TEX] [/TEX]
F là lực căng dây
[TEX]\mu [/TEX]là khối lượng 1m chiều dài dây
+ Tốc độ truyền âm trong chất rắn
[TEX]v=\sqrt{\frac{E}{d}} [/TEX]
E là suất đàn hồi của chất làm vật
d là khối lượng riêng của vật
+ Tốc độ truyền âm trong chất khí: tỉ lệ với căn bậc 2 của nhiệt độ tuyệt đối
7/ Tốc độ sóng theo phương dao động
[TEX]u=\frac{\delta y}{t}[/TEX]
8/ Năng lượng sóng
- Sóng phụ thuộc 3 định luật Newton nên có cả động năng và thế năng, năng lượng cực đại khi phần tử vật chất ở biên độ cực đại, năng lượng cực tiểu khi phần tử vật chất ở vị trí biên độ bằng 0
- Năng lượng sóng ti lệ với khối lượng 1m chiều dài dây, vận tốc theo phương truyền sóng, bình phương tốc độ góc và bình phương biên độ dao động
III/ Phương trình sóng
- Sóng tại O có dạng
[TEX]u_O=a.cos(\omega t)[/TEX]
- Phương trình sóng tại M cách O đoạn x
[TEX]u_M=a.cos(2\a.pi ft-2\pi f\frac{x}{v})=cos(2\pi ft-2\pi \frac{x}{\lambda})[/TEX]
- Độ lệch pha giữa 2 điểm cách O đoạn [TEX]x_1, x_2 [/TEX]là
[TEX]\Delta \varphi =2\pi \frac{x_2-x_1}{\lambda}=2\pi \frac{d}{\lambda}[/TEX]
+ M1 cùng pha M2
[TEX]d=k\lambda[/TEX]
+ M1 ngược pha M2
[TEX]d=k\lambda+0,5\lambda[/TEX]
+ M1 vuông pha M2
[TEX]d=0,5k\lambda+0,25\lambda[/TEX]
IV/ Sóng dừng
1/ Sự phản xạ sóng
- Sóng truyền từ đầu A tới đầu B của sợi dây thì sẽ bị phản xạ trở lại
+ Đầu B cố định thì sóng phản xạ ngược pha sóng tới
+ Đầu B tự do thì sóng phản xạ cùng pha sóng tới
- Sóng dừng:
+ Hiện tượng: khi tăng tần số f lên đến 1 giá trị nào đó thì trên dây sẽ có những điểm dao động rất mạnh (điểm bụng) và những điểm hầu như không dao động (điểm nút), vị trí các điểm nút và điểm bụng xen kẽ, cách đều nhau và khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền nhau là 0,5\lambda
+ Biểu thức sóng dừng: khi đầuB cố định
* Tại các điểm nút [TEX]d=0,5k\lambda[/TEX]
* Tại các điểm bụng [TEX]d=0,5k\lambda + 0,25\lambda[/TEX]
+ Biểu thức sóng dừng: khi đầuB tự do
* Tại các điểm nút [TEX]d=0,5k\lambda + 0,25\lambda[/TEX]
* Tại các điểm bụng [TEX]d=0,5k\lambda [/TEX]
2/ Điều kiện sóng dừng
gọi l là chiều dài dây, n là số điểm bụng
- Khi đầu B cố định
[TEX]l=n\frac{\lambda}{2}[/TEX]
- Khi đầu B tự do
[TEX]l=n\frac{\lambda}{2}+\frac{\lambda}{4}[/TEX]
Sẽ bổ sung tiếp về phần sóng âm...vv....
Hi,đợi tình nhân tớ làm tiếp rồi t sẽ post nên tiếp.Tạm thế đã nha.)
I/ Hiện tượng sóng cơ học
1/ Định nghĩa
- Là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất
2/ Đặc điểm
- Sóng cơ học lan truyền được nhờ lực liên kết đàn hồi giữa các phần tử của môi trường và phụ thuộc vào 3 định luật Newton nên chúng không lan truyền trong chân không
- Sóng cơ học chỉ là sự lan truyền trạng thái cơ học, tức là pha dao động còn bản thân các phần tử vật chất chỉ dao động tại chỗ
- 1 sóng cơ học bất kì luôn có thể phân tích thành nhiều sóng hình sin khác nhau nên xét 1 sóng hình sin tức là ta đang xét mọi loại sóng
3/ Phân loại
a) Sóng ngang
- Có phương dao động vuông góc phương truyền sóng
- Xuất hiện do biến dạng lệch
b) Sóng dọc
- Có phương dao động trùng với phương truyền sóng
- Xuất hiện do biến dạng nén hoặc dãn
II/ Những đại lượng đặc trưng
1/ Bước sóng
- Là khoảng cách theo phương truyền sóng mà sau đó dạng của sóng tự lặp lại
- Kí hiệu: [TEX]\lambda[/TEX]
- Đơn vị: m
2/ Chu kì
- Là khoảng thời gian mà sau đó chuyển động của 1 phần tử vật chất tự lặp lại
- Kí hiệu: T
- Đơn vị: s
3/ Biên độ
- Là khoảng cách lớn nhất theo phương dao động của 1 phần tử vật chất so với vị trí ban đầu, phụ thuộc nguồn sóng
4/ Tần số
- Là số chu kì trong 1 đơn vị thời gian
- Kí hiệu: f
- Đơn vị: 1/s or Hz
5/ Tần số góc
- Kí hiệu: [TEX]\omega[/TEX]
- Đơn vị: rad/s
- Công thức: [TEX]\omega =\frac{2\pi}{T} [/TEX][TEX]\omega =2\pi f[/TEX][TEX] [/TEX]
6/ Tốc độ sóng theo phương truyền sóng
- Kí hiệu: v
- Đơn vị: m/s
- Công thức [TEX]v=\frac{\delta x}{\delta t}=\frac{\omega}{k}[/TEX] [TEX]v=\frac{\lambda}{T}=\lambda .f[/TEX]
+ Tốc độ truyền sóng trên dây
[TEX]v=\sqrt{\frac{F}{\mu}}[/TEX][TEX] [/TEX]
F là lực căng dây
[TEX]\mu [/TEX]là khối lượng 1m chiều dài dây
+ Tốc độ truyền âm trong chất rắn
[TEX]v=\sqrt{\frac{E}{d}} [/TEX]
E là suất đàn hồi của chất làm vật
d là khối lượng riêng của vật
+ Tốc độ truyền âm trong chất khí: tỉ lệ với căn bậc 2 của nhiệt độ tuyệt đối
7/ Tốc độ sóng theo phương dao động
[TEX]u=\frac{\delta y}{t}[/TEX]
8/ Năng lượng sóng
- Sóng phụ thuộc 3 định luật Newton nên có cả động năng và thế năng, năng lượng cực đại khi phần tử vật chất ở biên độ cực đại, năng lượng cực tiểu khi phần tử vật chất ở vị trí biên độ bằng 0
- Năng lượng sóng ti lệ với khối lượng 1m chiều dài dây, vận tốc theo phương truyền sóng, bình phương tốc độ góc và bình phương biên độ dao động
III/ Phương trình sóng
- Sóng tại O có dạng
[TEX]u_O=a.cos(\omega t)[/TEX]
- Phương trình sóng tại M cách O đoạn x
[TEX]u_M=a.cos(2\a.pi ft-2\pi f\frac{x}{v})=cos(2\pi ft-2\pi \frac{x}{\lambda})[/TEX]
- Độ lệch pha giữa 2 điểm cách O đoạn [TEX]x_1, x_2 [/TEX]là
[TEX]\Delta \varphi =2\pi \frac{x_2-x_1}{\lambda}=2\pi \frac{d}{\lambda}[/TEX]
+ M1 cùng pha M2
[TEX]d=k\lambda[/TEX]
+ M1 ngược pha M2
[TEX]d=k\lambda+0,5\lambda[/TEX]
+ M1 vuông pha M2
[TEX]d=0,5k\lambda+0,25\lambda[/TEX]
IV/ Sóng dừng
1/ Sự phản xạ sóng
- Sóng truyền từ đầu A tới đầu B của sợi dây thì sẽ bị phản xạ trở lại
+ Đầu B cố định thì sóng phản xạ ngược pha sóng tới
+ Đầu B tự do thì sóng phản xạ cùng pha sóng tới
- Sóng dừng:
+ Hiện tượng: khi tăng tần số f lên đến 1 giá trị nào đó thì trên dây sẽ có những điểm dao động rất mạnh (điểm bụng) và những điểm hầu như không dao động (điểm nút), vị trí các điểm nút và điểm bụng xen kẽ, cách đều nhau và khoảng cách giữa 2 nút hoặc 2 bụng liền nhau là 0,5\lambda
+ Biểu thức sóng dừng: khi đầuB cố định
* Tại các điểm nút [TEX]d=0,5k\lambda[/TEX]
* Tại các điểm bụng [TEX]d=0,5k\lambda + 0,25\lambda[/TEX]
+ Biểu thức sóng dừng: khi đầuB tự do
* Tại các điểm nút [TEX]d=0,5k\lambda + 0,25\lambda[/TEX]
* Tại các điểm bụng [TEX]d=0,5k\lambda [/TEX]
2/ Điều kiện sóng dừng
gọi l là chiều dài dây, n là số điểm bụng
- Khi đầu B cố định
[TEX]l=n\frac{\lambda}{2}[/TEX]
- Khi đầu B tự do
[TEX]l=n\frac{\lambda}{2}+\frac{\lambda}{4}[/TEX]
Sẽ bổ sung tiếp về phần sóng âm...vv....
Hi,đợi tình nhân tớ làm tiếp rồi t sẽ post nên tiếp.Tạm thế đã nha.)
Last edited by a moderator: