[sinh]Mỗi tuần 1 đề, nhiều tuần ta được cả kho kiến thức!

S

so_am_i

Chắc cậu quên là phép lai Aa x aa phải có 2 cái thuận và nghịch ah?
?? thuận nghịch là sao?? uhm, bạn có thể viết rõ hộ mình phép lai đc ko?? Pleaz vì mình thấy ko hiểu bài này khi ra F1 thì F1 lai tiếp với cái jì :(
20. *Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai F 2 là
 
M

minhme01993

Thế này nha. Ta có F1 gồm Aa và aa đúng ko?
F2 thì cho tạp giao các cá thể F1 ta có các phép lai sau:
Aa x Aa -> 1AA : 2Aa : 1aa
bố Aa x mẹ aa -> 2Aa : 2aa
bố aa x mẹ Aa -> 2Aa : 2aa
aa x aa -> 4aa

Vậy đáp án đúng là 7 đỏ : 9 vàng.
 
M

minhme01993

Bài tuần này hơi khó, đề nghị suy nghĩ cẩn thận nha.

Tiếp nối phần bài này, có vẻ đề trắc nghiệm ít người hứng thú nên hum nay cho mọi người thử tí mùi vị tự luận ^^.

Dễ trước nha.
Câu 1: Cho lai 2 nòi chim thuần chủng có kiểu hình lông đuôi dài, đen với loài chim có kiểu hình lông đuôi ngắn, nâu thu được F1 đồng loạt có kiểu hình lông đuôi đen, dài. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen, được thế hệ lai trong đó có: 30 con có kiểu hình lông đuôi ngắn, nâu ; 10 con có kiểu hình lông đuôi ngắn, đen ; 10 con có kiểu hình lông đuôi dài, nâu. Tất cả chim trống của thế hệ lai đều có kiểu hình lông đuôi đen, dài.
1) hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2
2) Cho chim trống F1 lai phân tích kết quả ở con lai sẽ như thế nào?

Khó nè:
Câu 2: Ở 1 nòi gà, màu lông của đuôi do 1 gen nằm trên NST X quy định. Cho con lai giữa gà trống thuần chủng lông dài, đuôi đen với gà mái lông ngắn, đuôi xám thu được F1 đồng loạt có lông dài, đuôi đen. Cho lai các con F1 với nhau thu được F2 có tỉ lệ:
9 lông dài, đuôi đen
3 lông ngắn, đuôi đen
4 lông ngắn, đuôi xám
1) Xác định quy luật di truyền chi phối từng tính trạng và cả 2 tính trạng
2) Xác định kiểu gen của P và lập sơ đồ lai từ P -> F2
 
B

boomvippro

Tự luận thì chịu , pó tay rồi !!!!! ;)) .............................................................................................
 
T

_taurus_

Tiếp nối phần bài này, có vẻ đề trắc nghiệm ít người hứng thú nên hum nay cho mọi người thử tí mùi vị tự luận ^^.

Dễ trước nha.
Câu 1: Cho lai 2 nòi chim thuần chủng có kiểu hình lông đuôi dài, đen với loài chim có kiểu hình lông đuôi ngắn, nâu thu được F1 đồng loạt có kiểu hình lông đuôi đen, dài. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen, được thế hệ lai trong đó có: 30 con có kiểu hình lông đuôi ngắn, nâu ; 10 con có kiểu hình lông đuôi ngắn, đen ; 10 con có kiểu hình lông đuôi dài, nâu. Tất cả chim trống của thế hệ lai đều có kiểu hình lông đuôi đen, dài.
1) hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P -> F2
2) Cho chim trống F1 lai phân tích kết quả ở con lai sẽ như thế nào?

1. :D Phải đợi rùi. :D.

2. Gọi gen A qd đuôi dài.----------------------------- gen a quy định đuôi ngắn
-------------B qd đuôi đen -----------------------------------b quy định đuôi nâu.

Do F1 thu đươcj toàn chim đuôi dài, đen => A,B trội hoàn toàn so với a,b
P : Chim đuôi dài, đen x Chim đuôi ngắn nâu
------------ AABB -------x---------aabb-------------
Gp: --------AB -----------------------ab------------
F1: -------------------AaBb ------------------------

F1: ---------AaBb ------ x --------AaBb ----------
Gf1:----------------AB , Ab, aB, ab--------------
F2: 1 AABB : 2 AaBB :2 AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2 Aabb : 1aaBB : 2 aabB: 1 aabb

Tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1 :D

[Theo nguyentung2510]

Sai sót đâu tìm anh ấy mà trách nhé. :D
 
M

minhme01993



1. :D Phải đợi rùi. :D.

2. Gọi gen A qd đuôi dài.----------------------------- gen a quy định đuôi ngắn
-------------B qd đuôi đen -----------------------------------b quy định đuôi nâu.

Do F1 thu đươcj toàn chim đuôi dài, đen => A,B trội hoàn toàn so với a,b
P : Chim đuôi dài, đen x Chim đuôi ngắn nâu
------------ AABB -------x---------aabb-------------
Gp: --------AB -----------------------ab------------
F1: -------------------AaBb ------------------------

F1: ---------AaBb ------ x --------AaBb ----------
Gf1:----------------AB , Ab, aB, ab--------------
F2: 1 AABB : 2 AaBB :2 AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2 Aabb : 1aaBB : 2 aabB: 1 aabb

Tỉ lệ kiểu hình 9: 3: 3: 1 :D

[Theo nguyentung2510]

Sai sót đâu tìm anh ấy mà trách nhé. :D

Sai rùi em ơi, bài này là di truyền liên kết giới tính đấy.
 
N

ngoleminhhai12k

Theo lí mà nói thì như thế thật nhưng mình băn khoăn ở số liệu (có nhầm lẫn gì không ta :|)

Xét riêng tính trạng thì không tuân theo quy luật nào

Ngắn/dài = 4/1 ???
Đen/nâu = 4/1 ???
 
M

minhme01993

Theo lí mà nói thì như thế thật nhưng mình băn khoăn ở số liệu (có nhầm lẫn gì không ta :|)

Xét riêng tính trạng thì không tuân theo quy luật nào

Ngắn/dài = 4/1 ???
Đen/nâu = 4/1 ???

Cậu đọc kĩ đề xem, tớ chỉ nói là trong đó có thui chứ đâu phải là chỉ có ^^. Vậy có nghĩa ở F1 vẫn còn có kiểu hình khác nhưng ko đc nhắc tới thui. :p Khó là ở chỗ đấy!
 
L

lananh_vy_vp

Câu 2:
tỉ lệ F2:9:3:4-->Tương tác gen
Màu lông đuôi do gen trên NST X quy định->liên kết với giới tính
-Xét sự di truyền của cặp tính trạng màu lông đuôi đen : xám=3:1-->đen là trội
Quy ước: A: đen a: xám -->Aa x Aa
-Xét sự di truyền kiểu hình lông dài : ngắn=9:7-->tương tác bổ sung
Quy ước :B-D-: dài ; B-dd,bbD-,bbdd: ngắn
Mà khi Cho lai giữa gà trống thuần chủng lông dài, đuôi đen với gà mái lông ngắn, đuôi xám thu được F1 đồng loạt có lông dài, đuôi đen-->gen trên X có alen tương ứng trên Y
-->KG F1: BbDdX^AX^a x BbDdX^AY^a
-->KG P: BBDDX^AY^A x bbddX^aX^a
Giải ra thấy nó hơi ngang ngang,hjc.
 
C

conech123

Câu 2:
tỉ lệ F2:9:3:4-->Tương tác gen
Màu lông đuôi do gen trên NST X quy định->liên kết với giới tính
-Xét sự di truyền của cặp tính trạng màu lông đuôi đen : xám=3:1-->đen là trội
Quy ước: A: đen a: xám -->Aa x Aa
-Xét sự di truyền kiểu hình lông dài : ngắn=9:7-->tương tác bổ sung
Quy ước :B-D-: dài ; B-dd,bbD-,bbdd: ngắn
Mà khi Cho lai giữa gà trống thuần chủng lông dài, đuôi đen với gà mái lông ngắn, đuôi xám thu được F1 đồng loạt có lông dài, đuôi đen-->gen trên X có alen tương ứng trên Y
-->KG F1: BbDdX^AX^a x BbDdX^AY^a
-->KG P: BBDDX^AY^A x bbddX^aX^a
Giải ra thấy nó hơi ngang ngang,hjc.

gen Y hầu như ko mang alen tương ứng mà ! :| :-/
 
M

minhme01993

Nghe chừng bà con ko ai giải đáp ra tận cùng nhỉ? lan anh ơi rất tiếc nhưng em làm sai rùi. :D. Mai chủ nhật đúng hết 1 tuần anh sẽ post đáp án.
 
L

lananh_vy_vp

Hầu như ko có nghĩa là không có.
Nhưng mà bài này em thấy nó cũng hơi ngang thật.hjc.
Câu 1 còn ngang hơn.hjc.
Ngắn/dài = 4/1
Đen/nâu = 4/1
có 5 tổ hợp-->có hiện tượng gen gây chết
-->lai phân tích,theo lý thuyết cho ra 8 tổ hợp.
Kiểu hình thiếu là :đen,dài.Tất cả chim trống của thế hệ lai đều có kiểu hình lông đuôi đen, dài.
-->một cặp phân li độc lập,một cặp liên kết với giới tính.gen nằm trên X không có alen tương ứng trên Y.
Hjc.viết sơ đồ lai ko ra đung kiểu hình đề cho.@_@
 
M

minhme01993

Hầu như ko có nghĩa là không có.
Nhưng mà bài này em thấy nó cũng hơi ngang thật.hjc.
Câu 1 còn ngang hơn.hjc.
Ngắn/dài = 4/1
Đen/nâu = 4/1
có 5 tổ hợp-->có hiện tượng gen gây chết
-->lai phân tích,theo lý thuyết cho ra 8 tổ hợp.
Kiểu hình thiếu là :đen,dài.Tất cả chim trống của thế hệ lai đều có kiểu hình lông đuôi đen, dài.
-->một cặp phân li độc lập,một cặp liên kết với giới tính.gen nằm trên X không có alen tương ứng trên Y.
Hjc.viết sơ đồ lai ko ra đung kiểu hình đề cho.@_@

Anh da tra loi ngoleminhhai rui ma, Bai nay kieu hinh do' o con cai' ko dc nhac den thi ta phai tu suy ra. Em thu lam lai xem. Ti le giao tu lien ket phai bang nhau dung ko? :D

PS: sua dau ho voi, ngoi quan ko co vietkey :((
 
M

minhme01993

Đã tròn 1 tuần, chắc bài này hơi trâu nên ít người chịu suy nghĩ. Nản.
Đáp án chuẩn của tui nè ^^.

Bài 1:
Vì Ptc, tương phản mà F1 đồng tính
=> tính trạng lông đuôi đen (A) là trội so với tính trạng lông đuôi nâu (a)
lông đuôi dài (B) là trội so với lông đuôi ngắn (b)
NX: Vì ở F2 tỉ lệ dài - ngắn; nâu - đen khác nhau giữa đực và cái => 2 tính trạng này di truyền liên kết với NST giới tính X

Kgen của F1 là: X (AB)X (ab) ; X (AB)Y . Thông cảm ko viết đc đúng công thức gen. Mọi người cố gắng hiểu hộ nha.

Vì F2 có 100% chim trống là X (AB)X (--) nên những chim trống này chắc chắn nhận X (AB) từ chim mẹ. => kiểu gen của chim mẹ là X (AB)Y

Mặt khác chim cái F2 có số loại kiểu hình lớn hơn số loại kiểu hình của liên kết hoàn toàn => xảy ra hoán vị gen.

Số lượng ngắn nâu lớn hơn đen ngắn nên X (ab) phải là giao tử liên kết.
Vì giao tử liên kết luôn có số lượng cá thể ~ nhau nên ta coi như số chim cái có kiểu hình lông đen đuôi dài có số lượng bằng số chim cái lông đuôi nâu, ngắn.
=> ta dễ dàng tính được f = 25%

Từ đây viết SDL bằng cách vẽ bảng.
Bài 2:

Bài tập này thực sự rất đáng để suy nghĩ đấy.

Xét riêng từng cặp tính trạng ở F2 ta có:
Cặp 1) Dài : Ngắn = 9 : 7 -> Cặp tính trạng này do 2 cặp gen quy định và tuân theo tương tác bổ sung.
A-B- cho kiểu hình dài
A-bb; aaB-; aabb cho kiểu hình ngắn.

Cặp 2) Đen : Xám 3:1 -> trội lặn hoàn toàn. D là đen; d là xám

Nếu 3 cặp gen này phân li độc lập thì F phải có tỉ lệ:
( 9:7) (3:1 ) = 27 : 21 : 9 : 7
Vậy tỉ lệ bài ra là do liên kết hoàn toàn gây ra(ko xảy ra hoán vị gen do kiểu hình ít hơn phân li độc lập)

Vì vai trò của A và B là như nhau nên giả sử:
Dd liên kết với Aa và cùng nắm trên X ( đề bài cho dữ kiện này)

=> P: bố dài, đen thuần chủng có kiểu gen là BB X (AD) X (AD)
mẹ ngắn, xám thuần chủng có kiểu gen là bb X (dd) Y

Từ đây viết SDL là xong.

Hix mệt quá, thank phát cho phấn khỉ nha :D!
 
Last edited by a moderator:
S

shiningstar_4793

tại sao ở F2 lại có tỉ lệ từng tính trạng là 9:7 và 3:1 được?????:confused::confused::confused:
Tỉ lệ đề bài cho là 9:3:4 :???(mà bạn bảo là đề ko nói tới)
kết quả của bạn : 27:21:9:7 -> tớ chẳng thấy tỉ lệ nào khớp vs 9:3:4 :? cả.
Bạn giải thích rõ hộ tớ với :):):):)
 
M

minhme01993

tại sao ở F2 lại có tỉ lệ từng tính trạng là 9:7 và 3:1 được?????:confused::confused::confused:
Tỉ lệ đề bài cho là 9:3:4 :???(mà bạn bảo là đề ko nói tới)
kết quả của bạn : 27:21:9:7 -> tớ chẳng thấy tỉ lệ nào khớp vs 9:3:4 :? cả.
Bạn giải thích rõ hộ tớ với :):):):)

Tỉ lệ 9:7 và 3:1 là xét riêng từng cặp tính trạng. CÒn tỉ lệ 27:21:9:7 làm gì đúng? Đọc lại dùm đi!Bạn đọc sai rùi!
 
L

lananh_vy_vp

1 tuần rồi, anh mèo không post đề típ sao?e post đề nha!^^
Câu 1. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN tự nhân đôi là
a. mất một cặp nuclêôtit
b. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
c. thêm một cặp nuclêôtit
d. thêm hai cặp nuclêôtit
Câu 2. Những loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hiđrô của gen?
a. thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá
b. mất một cặp A-T
c. mất một cặp G-X
d. thay thế một cặp AT bằng một cặp GX
Câu 3. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền qua sinh sản hữu tính?
a. đột biến tiền phôi
b. đột biến giao tử
c. đột biến xôma
d. đột biến ở hợp tử
Câu 4. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể là
a. đột biến gen trội chỉ được biểu hiện khi ở thể đồng hợp
b. đột biến gen trội được biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp
c. đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện khi ở thể dị hợp
d. đột biến gen lặn luôn không được biểu hiện
Câu 5. Thể đột biến là
a. cá thể mang đột biến gen đã được biểu hiện thành kiểu hình
b. cá thể mang đột biến gen trội đã biểu hiện thành kiểu hình
c. cá thể mang đột biến gen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình
d. cá thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
Câu 6. Sợi có chiều ngang 10nm là
a. sợi nhiễm sắc
b. sợi cơ bản
c. crômatit
d. nuclêôxôm
Câu 7. Mỗi nuclêôxôm có
a. 4 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
b. 8 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
c. 8 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
d. 4 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
Câu 8. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn) gồm
a. prôtêin và ADN
b. ADN và prôtêin histon
c. một phân tử ARN
d. một phân tử ADN vòng kép
Câu 9. Nhiễm sắc thể ở vi rút gồm
a. một phân tử ADN
b. một phân tử axit nuclêic
c. ADN và prôtêin histon
d. ADN mạch kép vòng
Câu 10. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò
a. tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
b. đảm bảo cho NST không bị đột biến trong quá trình phân bào
c. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
d. đảm bảo cho NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
Câu 11. Sợi có chiều ngang 30 nm là
a. crômatit
b. sợi cơ bản
c. sợi nhiễm sắc
d. nuclêôxôm
Câu 12. Trong thực nghiệm người ta có thể vận dụng cơ chế đột biến cấu trúc NST nào để chuyển gen từ loài này sang loài khác?
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 13. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là
a. lặp đoạn
b. mất đoạn và lặp đoạn
c. chuyển đoạn và đảo đoạn
d. chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 14. Dạng đột biến làm tăng hoạt tính của enzym amilaza ở lúa mì là
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 15. Dặng đột biến gây ra hội chứng mèo kêu ở người là
a. lặp đoạn
b. chuyển đoạn tương hỗ
c. mất đoạn ở giữa NST số 5
d. mất đoạn đầu mút NST số 5
Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc NST gây ra ung thư máu ở người là
a. mất đoạn NST số 23
b. mất đoạn NST số 21
c. mất đoạn NST số 21 hoặc 22
d. đảo đoạn NST số 21 hoặc 22
Câu 17. Phương pháp cơ bản để phát hiện các đột biến cấu trúc NST là
a. tế bào
b. phả hệ
c. quan sát qua kiểu hình
d. nhuộm băng NST
Câu 18. Người ta có thể vận dụng để loại bỏ gen không mong muốn
a. đột biến mất đoạn nhỏ
b. đột biến mất đoạn lớn
c. đột biến đảo đoạn
d. đột biến chuyển đoạn tương hỗ
Câu 19. Dạng đột biến nào người ta có thể sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 20. Dạng đột biến cấu trúc NST nào có thể sử dụng để tạo ra dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền?
a. mất đoạn
b. đảo đoạn
c. chuyển đoạn
d. lặp đoạn
 
M

minhme01993

Mọi người thông cảm, hiện tại 2 tuần này tớ chuẩn bị khảo sát đội tuyển nên ít vào post bài được, tuần sau tớ sẽ trở lại với lượng bài tập hay hơn. Mọi người ủng hộ bài của lan anh đi, đề này khó đấy, mấy câu mình cũng ko biết :D
 
N

nguyenhoang140

Câu 1. Loại đột biến gen được phát sinh do sự bắt cặp nhầm giữa các nuclêôtit không theo nguyên tắc bổ sung khi ADN tự nhân đôi là
a. mất một cặp nuclêôtit
b. thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
c. thêm một cặp nuclêôtit
d. thêm hai cặp nuclêôtit
Câu 2. Những loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi nhiều nhất số liên kết hiđrô của gen?
a. thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 1 và số 3 trong bộ ba mã hoá
b. mất một cặp A-T
c. mất một cặp G-X
d. thay thế một cặp AT bằng một cặp GX
Câu 3. Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền qua sinh sản hữu tính?
a. đột biến tiền phôi
b. đột biến giao tử
c. đột biến xôma
d. đột biến ở hợp tử
Câu 4. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể là
a. đột biến gen trội chỉ được biểu hiện khi ở thể đồng hợp
b. đột biến gen trội được biểu hiện khi ở thể đồng hợp và dị hợp
c. đột biến gen lặn chỉ được biểu hiện khi ở thể dị hợp
d. đột biến gen lặn luôn không được biểu hiện
Câu 5. Thể đột biến là
a. cá thể mang đột biến gen đã được biểu hiện thành kiểu hình
b. cá thể mang đột biến gen trội đã biểu hiện thành kiểu hình
c. cá thể mang đột biến gen lặn đã biểu hiện thành kiểu hình
d. cá thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
Câu 6. Sợi có chiều ngang 10nm là
a. sợi nhiễm sắc
b. sợi cơ bản
c. crômatit
d. nuclêôxôm
Câu 7. Mỗi nuclêôxôm có
a. 4 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
b. 8 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
c. 8 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
d. 4 phân tử prôtêin histon và được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN
Câu 8. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn) gồm
a. prôtêin và ADN
b. ADN và prôtêin histon
c. một phân tử ARN
d. một phân tử ADN vòng kép
Câu 9. Nhiễm sắc thể ở vi rút gồm
a. một phân tử ADN
b. một phân tử axit nuclêic
c. ADN và prôtêin histon
d. ADN mạch kép vòng
Câu 10. Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST có vai trò
a. tạo thuận lợi cho các NST tương đồng tiếp hợp trong quá trình giảm phân
b. đảm bảo cho NST không bị đột biến trong quá trình phân bào
c. tạo thuận lợi cho sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
d. đảm bảo cho NST giữ vững được cấu trúc trong quá trình phân bào
Câu 11. Sợi có chiều ngang 30 nm là
a. crômatit
b. sợi cơ bản
c. sợi nhiễm sắc
d. nuclêôxôm
Câu 12. Trong thực nghiệm người ta có thể vận dụng cơ chế đột biến cấu trúc NST nào để chuyển gen từ loài này sang loài khác?
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 13. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST dạng thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất là
a. lặp đoạn
b. mất đoạn và lặp đoạn
c. chuyển đoạn và đảo đoạn
d. chuyển đoạn và mất đoạn
Câu 14. Dạng đột biến làm tăng hoạt tính của enzym amilaza ở lúa mì là
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 15. Dặng đột biến gây ra hội chứng mèo kêu ở người là
a. lặp đoạn
b. chuyển đoạn tương hỗ
c. mất đoạn ở giữa NST số 5
d. mất đoạn đầu mút NST số 5
Câu 16. Dạng đột biến cấu trúc NST gây ra ung thư máu ở người là
a. mất đoạn NST số 23
b. mất đoạn NST số 21
c. mất đoạn NST số 21 hoặc 22
d. đảo đoạn NST số 21 hoặc 22
Câu 17. Phương pháp cơ bản để phát hiện các đột biến cấu trúc NST là
a. tế bào
b. phả hệ
c. quan sát qua kiểu hình
d. nhuộm băng NST
Câu 18. Người ta có thể vận dụng để loại bỏ gen không mong muốn
a. đột biến mất đoạn nhỏ
b. đột biến mất đoạn lớn
c. đột biến đảo đoạn
d. đột biến chuyển đoạn tương hỗ
Câu 19. Dạng đột biến nào người ta có thể sử dụng để xác định vị trí của gen trên NST
a. mất đoạn
b. lặp đoạn
c. chuyển đoạn
d. đảo đoạn
Câu 20. Dạng đột biến cấu trúc NST nào có thể sử dụng để tạo ra dòng côn trùng giảm khả năng sinh sản làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền?
a. mất đoạn
b. đảo đoạn
c. chuyển đoạn
d. lặp đoạn

mà sao câu 8 có 2 đáp án vậy
 
Top Bottom