L
lananh_vy_vp
=.=,đã nói tuần này chị maruco lên thớt cơ mừk(,giờ lại đổi sang e là sao:-s
Thôi thì ra câu hỏi vậy.
Câu 1:Tại sao quang phosphoryl hóa vòng lại cổ hơn quang phosphoryl không vòng?
Câu 2:RQ là gì?RQ của axit oxalic bằng bao nhiêu?
Câu 3:Nhân tố sinh trưởng là gì?
Câu 4:Thế nào là nguyên tố đa lượng,vi lượng?
Câu 5:Hóa thạch là gì?Làm cách nào xác định tuổi hóa thạch?
Câu 6:Bệnh mù màu đỏ lục ở ng liên kết vs giới tính.Một quần thể ng trên đả có 50 phụ nữa và 50 đàn ông trong đó có 2 ng đàn ông bị mù màu đỏ lục.Tính tần số alen lặn gây bệnh mù màu đỏ lục và số phụ nữ mang gen bệnh?
Thêm mí câu trắc nghiệm nữa naz
7. Trong quá trình phiên mã của một gen :
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho quá trình giải mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
8. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
9. Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
10. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :
A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
11. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
C. Một chiều từ 5’ đến 3’. D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.
12. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
13. Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.
A. Kì sau. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì trung gian.
14. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách :
A. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.
B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung. C. Ngẫu nhiên.
D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
15. Mã thoái hóa là hiện tượng :
A. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
B. Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..
D. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.
15 câu thui,số đẹp số đẹp)
Thôi thì ra câu hỏi vậy.
Câu 1:Tại sao quang phosphoryl hóa vòng lại cổ hơn quang phosphoryl không vòng?
Câu 2:RQ là gì?RQ của axit oxalic bằng bao nhiêu?
Câu 3:Nhân tố sinh trưởng là gì?
Câu 4:Thế nào là nguyên tố đa lượng,vi lượng?
Câu 5:Hóa thạch là gì?Làm cách nào xác định tuổi hóa thạch?
Câu 6:Bệnh mù màu đỏ lục ở ng liên kết vs giới tính.Một quần thể ng trên đả có 50 phụ nữa và 50 đàn ông trong đó có 2 ng đàn ông bị mù màu đỏ lục.Tính tần số alen lặn gây bệnh mù màu đỏ lục và số phụ nữ mang gen bệnh?
Thêm mí câu trắc nghiệm nữa naz
7. Trong quá trình phiên mã của một gen :
A. Nhiều tARN được tổng hợp từ gen đó để phục vụ quá trình giải mã.
B. Chỉ có một mARN được tổng hợp từ gen đó trong chu kì tế bào.
C. Nhiều rARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào các riboxom phục vụ cho quá trình giải mã.
D. Có thể có nhiều mARN được tổng hợp theo nhu cầu protein của tế bào.
8. Sự tổng hợp ARN được thực hiện :
A. Theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
B. Theo nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
D. Theo nguyên tắc bảo toàn.
9. Quá trình dịch mã kết thúc khi :
A. riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.
B. Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.
C. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.
D. Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.
10. Khi dịch mã bộ ba mã đối tiếp cận với bộ ba mã sao theo chiều nào :
A. Từ 5’ đến 3’. B. Cả hai chiều. C. Từ 3’ đến 5’. D. Tiếp cận ngẫu nhiên.
11. Mã di truyền trên mARN được đọc theo :
A. Một chiều từ 3’ đến 5’. B. Hai chiều tùy theo vị trí của enzim.
C. Một chiều từ 5’ đến 3’. D. Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN.
12. Mã bộ ba mở đầu trên mARN là :
A. UAA. B. AUG. C. AAG. D. UAG.
13. Trong chu kỳ tế bào nguyên phân, sự nhân đôi của ADN trong nhân diễn ra ở.
A. Kì sau. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì trung gian.
14. Trong quá trình nhân đôi của ADN, các nucleotit tự do sẽ tương ứng với các nucleotit trên mỗi mạch của phân tử ADN theo cách :
A. Nucleotit loại nào sẽ kết hợp với nucleotit loại đó.
B. Dựa trên nguyên tắc bổ sung. C. Ngẫu nhiên.
D. Các bazơ nitric có kích thước lớn sẽ bổ sung các bazơ nitric có kích thước bé.
15. Mã thoái hóa là hiện tượng :
A. Nhiều mã bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
B. Các mã bộ ba nằm nôi tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
C. Một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin..
D. Các mã bộ ba có tính đặc hiệu.
15 câu thui,số đẹp số đẹp)
Last edited by a moderator: