[Sinh 12] Tính toán trong ADN.

S

suachua95

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[Sinh 12]Tính khối lượng gen.

1/Khi tổng hợp 1 phân tử mARN có tỉ lệ[TEX]U=\frac{1}{2}A=4G=\frac{4}{7}X[/TEX]đã phá vở 2160 liên kết H của gen, Môi trường đã cung cấp 4500 ribonu từng loại
a/Tính khối lượng của gen
b/ Số ribonu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã


Chú ý!Cách đặt tên tiêu đề-đã sửa.
 
Last edited by a moderator:
S

suachua95

Trên mạch thứ nhất của 1 gen có : A=15%, G=25%, T=40%. Gen này tự nhân đôi liên tiếp, mà đợt tự nhân đôi đầu tiên đã có 3000 G đến bổ sung với mạch thứ nhất của gen.
a/Tìm số nu từng loại ở mỗi mạch của gen.
b/ Khi môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen được 47250X tự do. đã có được bao nhiêu gen con được tạo ra? Trong số gen con đó đã có bao nhiêu gen mà 2 mạch đơn của gen đều được cấu thành từ các nu tự do trong môi trường nội bào?
 
S

suachua95

giúp mình với các bạn nhé

Một gen tự nhân đôi liên tiếp nhiều đợt. Trong các gen con sinh ra có 14gen được cấu thành từ các nu tự do từ môi trương nội bào. TRONG CÁC MẠCH ĐƠN CỦA gen con người ta thấy có loại mạch chứa 300A và 600G, có loại mạch chứa 200A cà 400g.
a tìm số lần tự nhân đôi của gen.
b cho biết số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự sao của gen nói trên
c Tính số nu tự do môi trường đã cung cấp
 
K

khanhlinh2220

Một gen tự nhân đôi liên tiếp nhiều đợt. Trong các gen con sinh ra có 14gen được cấu thành từ các nu tự do từ môi trương nội bào. TRONG CÁC MẠCH ĐƠN CỦA gen con người ta thấy có loại mạch chứa 300A và 600G, có loại mạch chứa 200A cà 400g.
a tìm số lần tự nhân đôi của gen.
b cho biết số liên kết H bị phá vỡ trong quá trình tự sao của gen nói trên
c Tính số nu tự do môi trường đã cung cấp

Câu a: số gen con tổng cộng:14+2 = 16
suy ra số lần nhân đôi của gen : 4 ( 2^4 = 16)
Câu b:
A = 300 + 200 = 500
G = 600 + 400 = 1000
số liên kết hidro bị phá vỡ = (2^4 - 1)(2*500 + 3*1000) = 60000
Câu c:
số nu môi trường cung cấp:
A mt = (2^4 -1 )*500 = 7500 = T mt
G mt = (2^4 -1)*1000 =15000 = X mt
 
K

khanhlinh2220

Trên mạch thứ nhất của 1 gen có : A=15%, G=25%, T=40%. Gen này tự nhân đôi liên tiếp, mà đợt tự nhân đôi đầu tiên đã có 3000 G đến bổ sung với mạch thứ nhất của gen.
a/Tìm số nu từng loại ở mỗi mạch của gen.
b/ Khi môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình tự nhân đôi của gen được 47250X tự do. đã có được bao nhiêu gen con được tạo ra? Trong số gen con đó đã có bao nhiêu gen mà 2 mạch đơn của gen đều được cấu thành từ các nu tự do trong môi trường nội bào?

X= 100-15-25-40 = 20%
đợt tự nhân đôi đầu tiên có 3000 G đến bổ sung với X
suy ra tổng số Nu của mạch 1 là:
3000*100/20 = 15000
vậy trên mạch 1 có:
A1 = 15000*0,15 = 2250 = T2
T1 = 15000*0,4 = 6000 = A2
G1 = 15000*0,25 = 3750 = X2
X1 = 3000 = G2
câu b:
số nu X = 3000 + 3750 = 6750
sô mạch ADN con được tạo ra : (47250/6750 + 1)/2 = 4
trong đó có 2 gen mà 2 mạch đơn của gen đều được cấu thành từ các nu tự do trong môi trường nội bào
 
H

hardyboywwe

a/Ở đây đề bài cho ta chỉ có 1 mARN được tổg hợp \Rightarrow k = 1.

\Rightarrow số rN của mARN = số rN tự do mt cung cấp = 4500 nu.

\Rightarrow số N = 4500.2 = 9000 nu.

\Rightarrow M gen = 9000.30 = 2,7.10^6 dvC


b/Vì k = 1 \Rightarrow bài này ta chỉ cần tính số nu từng loại của ARN là biết được số rN từng loại mt cung cấp.

Ở đây từ tỉ lệ từng loại nu,ta tính ra được A = 2U,G = 1/4U,X = 7/4U

Từ đó ta có phương trình với 1 ẩn là U \Rightarrow số U \Rightarrow số loại rN còn lại.
 
H

hoavahoa23

SINH HỌC 12 , CƠ CHẾ BIẾN DỊ VÀ DI TRUYỀN , các bạn giải thử bài này

cho rằng toàn bộ số đơn phân của 1 phân tử mARN được phân bố như sau Xm = Am + Gm .Gen sinh ra phân tử mARN này có X - A=30% . Mạch 1 của gen có G=30% số đơn phân của mạch . Phân tử mARN có 6 riboxom cùng trượt 1 lần với v=51angstrom /s và cách đều nhau . Tổng thời gian hoạt động của các riboxom trên mARN và thời gian trượt hết chiều dài của 1 riboxom là 168s . Thời gian đi hết chiều dài của riboxom thứ 6 nhiều hơn khoảng cách về thời gian từ đó đến riboxom thứ 1 trên mARN là 72s . Xác định khối lương phân tử của gen , số lượng từng loai ribonu của phân tử mARN , khoảng cách về độ dài giữa các riboxom khi đang trượt trên phân tử mARN ?. Khi hoàn tất quá trình dịch mã trên phân tử mARN đã giải phóng ra môi trường bao nhiêu phân tử nước ?
 
L

lucky_09

bài tập về ADN

Theo dõi qt tổng hợp Pr do 1 gen quy định giải phóng ra 7620 phân tử nước do tạo ra các lk peptit
a. Tính số lượng Nu của gen? biết gen đó sao mã 6 lần có 5RBX cùng hoạt động 1 lần?
b. Tính vận tốc trượt của RBX? Nếu cho rằng thời gian RBX chuyển dịch hết mARN mất 25.6s?
c. hỏi vào thời điểm chuỗi polipeptit đang được tổng hợp trên RBX thứ nhất chứa 240aa thì RBX thứ 3 đã trượt một quãng đường dai bao nhiêu angtron?Nếu cho rằng khoảng cách các RBX bằng nhau. Thời gian để 5 RBX trượt hết mARN là 28.4s.
d. Cũng vào thời điểm đó có bao nhiêu aa dược liên kết vào chuổi polipeptit đang được tổng hợp từ 5RBX trên 1mARN?:confused::(:-SS
 
Last edited by a moderator:
B

barbie_leah

bài tập khó về gen và ADN

1.một gen có chứa 5 đoạn intron, trong các đoạn exon chỉ có 1 đoạn mang bộ ba AUG và 1 đoạn mang bộ ba kết thúc. Sau quá trình phiên mã từ gen trên, phân tử mARN trải qua quá trình biến đổi, cắt bỏ intron, nối các đoạn exon lại để trở thành mARN trưởng thành. Biết rằng các đoạn exon được lắp rắp lại theo các thứ tự khác nhau sẽ tạo nên các phân tử mARN khác nhau. Tính theo lý thuyết, tối đa có bao nhiêu chuỗi polypeptit khác nhau được tạo ra từ gen trên?
A.10 loại B. 120 loại C. 24 loại D. 60 loại

2.một đoạn polypeptit có 6 axitamin gồm 4 loại trong đó có 2 axitamin loại Pro, 1 aa loại Cys, 1 aa loại Glu và 2 aa loại His. Cho biết số loại bộ mã tương úng để mã hóa các axitamin trren lần lượt là: 4, 2, 2, 2.
a) Có bao nhiêu trình tự các bộ mã khác nhau để mã hóa cho một trình tự nhất định các aa của đoạn polypeptit nói trên?
A. 48 B. 14 C. 64 D. 256
b) nếu trình tự các aa trong đoạn mạch thay đổi thì có bao nhiêu cách mã hóa khác nhau?
A. 14400 B. 57600 C. 46080 D. 11520

3. trong thực nghiệm người ta tạo ra một loại mARN chỉ có 2 loại nu là A và U với tỉ lệ tương ứng là 4:3. Xác định tỉ lệ các bộ ba có 1 nu loại A và 2 nu loại U trên tổng số các bộ ba có thể có của mARN trên?
A. 27/343 B. 1/64 C. 64/343 D. 108/343

mong mọi người giải giúp mình nha. Hi vọng các bạn gải nhanh và trình bày dễ hiểu một chút vì những bài sinh này khá khó với mình
 
H

hoan1793

Đột biến lệch bội

Một cá thể ở 1 loài động vật có bộ NST 2n=12 .Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000

tế bào sinh tinh người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1

cácuwj kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường các tế bào còn lại giảm phân bình

thường . Theo lí thuyết trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì số giao

tử có 5 NST chiếm tỉ lệ

A. 2% B. 0.25% C. 0.5% D. 1%
 
H

hanhtay47

Đây là câu hỏi biến tướng của những câu không phân li trong quá trình giảm phân.
Câu này có thể đánh giá là một câu hỏi mới, và phân loại thí sinh
Phải là học sinh giỏi và chắc kiến thức mới có thể làm được

Trong rối loạn phân li GP I hình thành giao tử n-1 và n+1
1 tế bào giảm phân cho 4 tinh trùng trong đó 2 tinh trung n-1 và 2 tinh trùng n+1
ta có 2n=12 => n=6
vậy đề hỏi 5 NST tức hỏi số giao tử n-1
2000 tế bào sinh tinh cho 2000.4=8000 tinh trùng
20 tế bào không giảm phân có tổng 2.20=40
vậy số tế bào 5NST 40/8000= 0,5% ( nều bài hỏi trong GP II thì mức độ khó hơn nhiều)
 
N

nhocbonmat96

Câu a) số phân tử nước tạo ra để tổng hợp 1 polipeptit là:7620/5*6=254
mà số phân tử nước=số aa-1
-->số aa=254+1=255( trong chuỗi chưa hoàn chỉnh)
-->số bộ 3 mã sao: 255+1=256
-->N=256*6=1536
câu b) chiều dài của ARN: L=N/2*3;4=2611,2Ao
vận tốc trượt là: V=S/T=102Ao/s=10aa/s
 
S

suachua95

Sinh 12

Gen có 81 chu kì xoắn, có A=20% tổng số nu. Gen bị đột biến giảm 6 liên kế hidro, phân tử protein do gen đột biến tổng hợp có 276 axit amin. Hãy cho biết:
a/ Dạng đột biến
b/ Số nu mỗi loại của gen đột biến
c/ Vị trí của cặp nu đột biến trong các trường hợp sau:
TH1; phân tử protein không xuất hiện axit amin
TH2; .....................xuất hiện axit amin mới
 
O

ogami3012

giúp mình giải kĩ bài này với

Phân tử ARN thông tin co"[TEX]A_R=2U_R=3G_R=4X_R với M=27.10^4 (dvc) [/TEX]
a)Tính chiều dài gen đã tổng hợp lên ARN thông tin nói trên ra đơn vị [TEX]A^0[/TEX]
b)Tính số lượng từng loại Ribonucleotit từng loại P tử ARN nói trên
c)Tính liên kết phốtphodi este của ARN thông tin
c)Khi gen nói trên nhân đôi 3 lần số lượng từng loại Nu , thì môi trường cung cấp bằng bao nhiêu
 
N

nhocbonmat96

Câu a)số nu của mARN:
rN=(27*10^4)/300=900 nu
chiều dài gen bằng chiều dài mARN:
L=rN*3,4=3060 Ao=0,306um
câu b) ta có:
rA=2rU=3rG=4rX
--->rU=rA/2
rG=rA/3
rX=rA/4
mà rA+rU+rG+rX=900
--->rA=432, rU=216, rG=144,rX=108
câu c) số lk hóa trị giữa các nu=rN-1=899
số lk trong mỗi nu=rN=900
-->số lk photphodieste=số lk giữa các nu và trong mỗi nu=rN-1+rN=2*rN-1=1799
câu d) ta có số nu mỗi loại của gen:
A=T=rA+rU=432+216=648
G=X=rG+rX=144+108=252
số nu mỗi loại mt cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là:
Amt=Tmt=(2^3-1)*A=4536
Gmt=Xmt=(2^3-1)*G=1764
 
K

keepsmile123456

[sinh 1tính số nu+ số lk Hvà lk hoá trị

giúp bài này sớm hộ mình với, thanks ( đừng làm tắt nha ;) )

1 gen có chiều dài 0.51 micromet, gen này có hiệu số giữa Nu loại A với 1 loại Nu # =10%. khi gen này nhân đôi 2 lần
1. tính số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen trên
2. tính số lk H bị phá vỡ và số lk hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi trên
 
Y

yuper

1 gen có chiều dài 0.51 micromet, gen này có hiệu số giữa Nu loại A với 1 loại Nu # =10%. khi gen này nhân đôi 2 lần
1. tính số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của gen trên
2. tính số lk H bị phá vỡ và số lk hoá trị được hình thành trong quá trình nhân đôi trên

- [TEX]N= \frac{0,51.10^4.2}{3,4}=3000[/TEX]

[TEX]A+G= \frac{N}{2}=1500[/TEX]

[TEX]A-G= 10%N=300[/TEX]

\Rightarrow [TEX]A=T=900[/TEX] và [TEX]G=X=600[/TEX]

\Rightarrow [TEX]A_{MT}=T{MT}=(2^2-1).A=2700[/TEX]

\Rightarrow [TEX]G_{MT}=X{MT}=(2^2-1).G=1800[/TEX]

- Số LK hidro bị phá vỡ [TEX]=(2^2-1)H=3.(2A+3G)=10800[/TEX]

- Số LK hóa trị được hình thành [TEX]=(2^2-1).(N-2)=3.2998=8994[/TEX]
 
G

gapu_2710

bài tập pro

Một phân tử pro hoàn chỉnh cấu trúc bậc I có thành phần aa là lizin, lỡin, glixin và lalnin lần lượt theo tỉ lệ (1:2:3:4) Phân tử mARN mang thông tin cấu trúc của phân tử pro trên đã được 10ribôxom trượt wa và có 2010 lần tARN mang các aa đến các ribôxôm giải mã.
a) Hãy xác định chiều dài của mARN
b) Xác định số lượng từng loại aa đã được huy động cho quá trình tổng hợp pro
c) Xác định từng loại tARN đã đến ribôxom giải mã biết rằng mỗi tARN vận chuyển lizin đến riboxom giải mã 5 lần, mỗi tARN vận chuyển lơxin đến giải mã 4 lần, mỗi tARN vận chuyển glixin đến giải mã 3 lần, mỗi tARN vận chuyển alanin đến riboxom giải mã 2 lần, mỗi tARN vận chuyển metionin đến giãi mã 1 lần.

giải thích cácg làm giúp em lun ạ!!
 
K

king_of_worlds

Một phân tử pro hoàn chỉnh cấu trúc bậc I có thành phần aa là lizin, lỡin, glixin và lalnin lần lượt theo tỉ lệ (1:2:3:4) Phân tử mARN mang thông tin cấu trúc của phân tử pro trên đã được 10ribôxom trượt wa và có 2010 lần tARN mang các aa đến các ribôxôm giải mã.
a) Hãy xác định chiều dài của mARN
b) Xác định số lượng từng loại aa đã được huy động cho quá trình tổng hợp pro
c) Xác định từng loại tARN đã đến ribôxom giải mã biết rằng mỗi tARN vận chuyển lizin đến riboxom giải mã 5 lần, mỗi tARN vận chuyển lơxin đến giải mã 4 lần, mỗi tARN vận chuyển glixin đến giải mã 3 lần, mỗi tARN vận chuyển alanin đến riboxom giải mã 2 lần, mỗi tARN vận chuyển metionin đến giãi mã 1 lần.

a. mARN có 2010 lần tARN mạng aa đến ---> Có 2011 bộ 3 (+ bộ 3 kết thúc)
---> Chiều dài = 2011x3x3,4= 20512.2(A)
b. Có 2010 lần tARN mang aa với 10 riboxom ---> 1 riboxom có 201 aa trên mạch polipeptit.
Trên 1 phân tử poli hoàn chỉnh có 200 aa (- aa mở đầu)
Có tỉ lệ : lizin, lơxin, glixin và lalnin lần lượt theo tỉ lệ (1:2:3:4)
Nên Lizin = 20 , lơxin = 40 , glixin = 60, lalnin = 80
Do đó trên 10 phân tử pro thì : Lizin = 200 , lơxin = 400 , glixin = 600 , lalnin = 800
c. mỗi tARN vận chuyển lizin đến riboxom giải mã 5 lần ---> Có 40 tARN
....lơxin...: có 100 tARN
...Glixin...: 200 tARN
...Alanin...: 400 tARN
Có 10 pro ---> 10 metionin ---> 10 tARN
 
Top Bottom