G
girlbuon10594
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Vừa vào năm học,vậy mà thoắt cái đã sắp kiểm tra học kì I) Để giúp mọi người có đủ tự tin làm bài thiệt tốt và giật 10 về) mình có một ít câu hỏi trắc nghiệm. Cùng nhau làm nha
Câu. 1/ Sinh vật tự dưỡng là những sinh vật
a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng quang hợp
c Tự sinh sản ra năng lượng
d Có diệp lục
Câu. 2/ Sinh vật dị dưỡng là những sinh vật
a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng phân giải chất hữu cơ
c Không có diệp lục
d Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
Câu. 3/ Nước được vận chuyển trong cây là nhờ
a Do lực sinh ra trong quá trình trao đổi khí
b Sức hút nước của tán lá
c Áp suất của rễ, lực thoát hơi nước
d Quá trình quang hợp
Câu. 4/ Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua
a Các khí khổng và lớp cutin trên lá
b Các tế bào phiến lá
c Các tế bào biểu bì lá và các khí khổng
d Các tế bào gân lá và lớp cutin
Câu. 5/ Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì
a Trong mùn có chứa nhiều không khí
b Trong mùn chứa nhiều chất khoáng
c Cây dễ hút nước hơn
d Mùn là các hợp chất chứa nitơ
Câu. 6/ Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là:
a Tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản
b Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng
c Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào
d Sinh tổng hợp prôtêin
Câu. 7/ Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính cơ bản nhất của 1 cơ thể sống
a Sự trao đổi chất, sinh trưởng - phát triển, cảm ứng, sinh sản
b Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản
c Chuyển hoá vật chất và năng lượng, vận động, cảm ứng và sinh sản
d Sự trao đổi chất, tính cảm ứng, sinh trưởng và phát triển
Câu. 8/ Năng lượng trong phân tử ATP được sử dụng để phục vụ cho
a Chức năng vận động
b Quá trình nhân đôi của ADN
c Quá trình sinh tổng hợp
d Quá trình trao đổi chất qua màng
Câu. 9/ Khả năng hoạt tải của màng là hiện tượng
a Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất
b Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
c Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nồng độ
d Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
Câu. 10/ Cây trên cạn ngập nước lâu ngày sẽ bị chết vì
a Các tế bào lông hút bị chết do đất thiếu ôxi
b Hấp thu quá nhiều nước làm vỡ các tế bào
c Nước nhiều là loãng nồng độ bên ngoài nên cây không lấy được muối khoáng
d Các tế bào lông hút bị chết do phải làm việc nhiều
Câu. 11/ Các nguyên tố khoáng được rể cây hấp thụ ở dạng nào
a Đơn chất
b Hợp chất
c Tự do
d Ion hoà tan
Câu. 12/ Hiện tượng những giọt nước đọng trên lá cây vào sáng sớm là do
a Hơi nước trong không khí ngưng tụ lại
b Hơi nước thoát ra từ lá
c Những giọt sương rơi xuống
d Hơi nước bốc lên từ đất
Câu. 13/ Chức năng nào sau đây là của mạch rây
a Vận chuyển các Ion khoáng từ lá đi xuống
b Vận chuyển CO2 đến các tế bào nhu mô lá
c Vận chuyển nước và muối khoáng
d Vận chuyển nước đến các lá cây
Câu. 14/ Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm những chất nào sau đây
a Nước, muối khoáng, saccarôzơ
b Nước, muối khoáng và các chất hữu cơ từ rễ
c Chỉ có nước và muối khoáng
d Đạm, axit amin, nước
Câu. 15/ Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là
a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá và rễ
b Do lực mao dẫn
c Lực thoát hơi nước tại lá
d Do áp suất rễ
Câu. 16/ Tác nhân chính điều khiển độ đóng mở khí khổng là
a Nước
b Ánh sáng
c Nhiệt độ và ánh sáng
d Nước và muối khoáng
Câu. 17/ Khi lượng nước rễ cây hấp thu lớn hơn lượng nước lá cây thoát ra thì
a Mất cân bằng nước làm cây bị chết
b Các tế bào có thể vỡ do phản co nguyên sinh
c Tế bào bị mất nước
d Cây sinh trưởng bình thường
Câu. 18/ Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào
a Khí khổng và cutin
b Khí khổng
c Các tế bào nhu mô mặt dưới
d Các tế bào gân lá và lớp cutin
Câu. 19/ Khi lá cây có màu vàng đỏ và trổ hoa trễ là do
a Thiếu đạm (nitơ)
b Thiếu Canxi
c Thiếu kali
d Thiếu lân (photpho)
Câu. 20/ Trong các nguyên tố sau, nhóm nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng
a C,H,O,Fe,Ca
b C,H,Mn,Ca,Mg
c C,H,O,Ca,Mg
d C,H,O,Ca,Mo
Câu. 21/ Dạng muối khoáng nào sau đây không được cây hấp thụ
a Dạng ion
b Dạng không tan
c Dạng ion và dạng hòa tan
d Dạng hòa tan
Câu. 22/ Vai trò nào sau đây là của Magiê
a Là thành phần của chất diệp lục ở cây
b Tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật
c Là thành phần của Prôtêin và exit nucleic trong tế bào
d Thành phần cấu tạop nhân tế bào
Câu. 23/ Hiện tượng xảy ra ở cây khi thiếu sắt
a Mô phân sinh bị chết
b Cây không ra hoa được
c Quá trình tổng hợp chất diệp lục bị giảm
d Cây không đồng hóa được nitơ
Câu. 24/ Nhóm nào là nguyên tố đại lượng trong các nhóm sau
a Sắt, đồng, phôtpho, cacbon
b Kẽm, clo, nitơ, lưu huỳnh
c Nitơ, phôtpho, canxi, lưu huỳnh
d Môlipden, mangan, canxi, kali
Câu. 25/ Vai trò nào sau đây là của Canxi
a Tham gia vào quá trình quang hợp
b Điều tiết đóng mở khí khổng
c Cấu tạo của thành tế bào thực vật
d Tham gia cấu tạo coenzyme
Câu. 26/ Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng
a Phôtpho
b Lưu huỳnh
c Cacbon
d Môlipđen
Câu. 27/ Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ ở dạng
a Phân tử
b Nguyên tử
c Các hợp chất hữu cơ trung hòa
d Liên kết với nước
Câu. 28/ Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu khoáng ở rễ
a Sự vận chuyển các chất trong mạch rây
b Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút
c Hoạt động hô hấp của rễ
d Sự thoát hơi nước
Câu. 29/ Hoạt động được xem là chức năng chủ yếu của các nguyên tố vi lượng
a Cấu tạo màng sinh chất
b Tham gia cấu tạo và họat hóa hoạt động của enzim
c Tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp
d Tham gia vào thành phần của một số vitamin
Câu. 30/ Khi cây bị thiếu nitơ sẽ dẫn đến
a Hoạt động hô hấp của cây bị giảm
b Cây sinh trưởng kém, lá có màu vàng
c Lông hút mất khả năng hấp thu nước và muối khoáng
d Rễ cây bị thoái hóa
Câu. 31/ Chức năng chủ yếu của các nguyên tố đại lượng là
a Cung cấp năng lượng cho tế bào
b Là thành phần cấu trúc của tế bào
c Xúc tác các hoạt động trao đổi chất
d Cấu tạo các enzim
Câu. 32/ Nguyên tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động tổng hợp diệp lục trong lá
a Đồng
b Canxi
c Sắt
d Phôtpho
Câu. 33/ Vai trò nào sau đây là của photpho
a Cấu tạo thành tế bào
b Thành phần cấu tạo diệp lục
c Tham gia vào hoạt động quang hợp
d Ảnh hưởng đến quá trình phát triển của rễ
Câu. 34/ Khi thiếu clo có thể dẫn đến biểu hiện nào của cây
a Lá nhỏ có màu vàng
b Đỉnh sinh trưởng bị chết
c Sinh trưởng của rễ bị chậm
d Lá non có màu xanh đậm không bình thường
Câu. 35/ Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ
a Cây bộ đậu và dương xỉ
b Phong lan và cây bộ đậu
c Bèo hoa dâu và rêu
d Bèo hoa dâu và cây bộ đậu
Câu. 36/ Trong cơ thể thực vật axit amin được hình thành từ hợp chất nào
a Nitrat
b Nitơ dạng khử
c Nitơ ở dạng oxi hóa
d Nitrit
Câu. 37/ Vì sao phản ứng khử nitơ phân tử N2 thành NH3 phải cần có nhiệt độ cao
a Vì liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền
b Vì nguyên tử nitơ không thể kết hợp được với hiđrô trong điều kiện nhiệt độ thấp
c Vì NH3 tạo ra dễ bị phân hủy ở điều kiện thường
d Vì NH3 không thể tồn tại ở điều kiện nhiệt độ thấp
Câu. 38/ Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrát ở mô thực vật
a NO2- à NO3-à NH4+
b NO3- à NO2-à NH4+
c NO3- à NH4+àNO2-
d NH4+à NO3-àNO2-
Câu. 39/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị axit amin
a α-xêtôglutaric + NH3 à axit glutamic
b Axit amin đicacboxilic + NH3 à amit
c Axit amin + xêtô axít à Axit amin mới + xêtô axít mới
d NH3 + xêtô axít à axit amin
Câu. 40/ Quá trình nào sau đây được xem là biện pháp khử độc cho tế bào
a Khử nitrát
b Tạo amit
c Tạo ammoniac
d Hình thành nitrit
Câu. 41/ Phản ứng nào sau đây góp phần làm thay đổi và bổ sung thành phần các axít amin trong tế bào
a Khử nitrát thành amôn
b Hình thành amit
c Liên kết NH3 vào xêtôaxit
d Chuyển vị amin
Câu. 42/ Dạng vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh với rễ cây họ đậu
a Azotobacter
b Vi khuẩn lam
c Clostridium
d Rhizobium
Câu. 43/ Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat
a Để tránh gây độc cho cây do thừa nitrat
b Do cây có nhu cầu về amôn rất cao
c Rễ cây hấp thụ quá nhiều nitrat từ môi trường
d Đó là hoạt động thường xuyên và bình thường
Câu. 44/ Phản ứng nào sau đây góp phần giải độc cho cây
a Xêtô axit + NH3 à axit amin
b NO3- (nitrát)àNO2- (nitrít)
c Axit amin đicacbôxilic + NH3 à amit
d NO2- (nitrít)à NH4+ (amôn)
Câu. 45/ Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất
a Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử
b Liên kết N2 và H2 thành NH3
c Khử nitrát thành amôn
d Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây
Câu. 46/ Nơi diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là
a Tế bào nhu mô lá
b Lưới nội chất
c Lục lạp
d Khí khổng
Câu. 47/ Sản phẩm của quá trình quang hợp ngoài ôxi còn có
a Photpholipit
b Prôtêin
c Axit nuclêic
d Cacbohiđrát
Câu. 48/ Quang hợp xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây
a Thực vật, tảo và mốt số vi khuẩn
b Nấm, tảo và một số vi khuẩn
c Động vật, thực vật, nấm
d Thực vật, tảo và đa số động vật
Câu. 49/ Phát biểu nào sau có nội dung đúng
a Một trong số các sản phẩm của quang hợp là khí cácbonic
b Quang hợp là phân giải các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
c Nguyên liệu của quang hợp là CO2 và nước
d Trong quang hợp thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ khí oxi
Câu. 50/ Loại sắc tố nào tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng
a Diệp lục a
b Caroten
c Xantophyl
d Diệp lục b
Cả nhà làm xong tớ cho tiếp;)
Câu. 1/ Sinh vật tự dưỡng là những sinh vật
a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng quang hợp
c Tự sinh sản ra năng lượng
d Có diệp lục
Câu. 2/ Sinh vật dị dưỡng là những sinh vật
a Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
b Có khả năng phân giải chất hữu cơ
c Không có diệp lục
d Không có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
Câu. 3/ Nước được vận chuyển trong cây là nhờ
a Do lực sinh ra trong quá trình trao đổi khí
b Sức hút nước của tán lá
c Áp suất của rễ, lực thoát hơi nước
d Quá trình quang hợp
Câu. 4/ Sự thoát hơi nước ở lá diễn ra qua
a Các khí khổng và lớp cutin trên lá
b Các tế bào phiến lá
c Các tế bào biểu bì lá và các khí khổng
d Các tế bào gân lá và lớp cutin
Câu. 5/ Cây mọc tốt trên đất có nhiều mùn vì
a Trong mùn có chứa nhiều không khí
b Trong mùn chứa nhiều chất khoáng
c Cây dễ hút nước hơn
d Mùn là các hợp chất chứa nitơ
Câu. 6/ Quá trình đồng hóa trong hoạt động sống của tế bào là:
a Tạo thành các chất phức tạp từ các chất đơn giản
b Phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp để giải phóng năng lượng
c Quá trình trao đổi chất qua màng tế bào
d Sinh tổng hợp prôtêin
Câu. 7/ Những đặc điểm nào dưới đây là những đặc tính cơ bản nhất của 1 cơ thể sống
a Sự trao đổi chất, sinh trưởng - phát triển, cảm ứng, sinh sản
b Sự trao đổi chất, vận động, sinh sản
c Chuyển hoá vật chất và năng lượng, vận động, cảm ứng và sinh sản
d Sự trao đổi chất, tính cảm ứng, sinh trưởng và phát triển
Câu. 8/ Năng lượng trong phân tử ATP được sử dụng để phục vụ cho
a Chức năng vận động
b Quá trình nhân đôi của ADN
c Quá trình sinh tổng hợp
d Quá trình trao đổi chất qua màng
Câu. 9/ Khả năng hoạt tải của màng là hiện tượng
a Các chất đi vào tế bào tuân theo sự chênh lệch áp suất
b Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều nồng độ
c Các chất đi vào tế bào thuận chiều chênh lệch nồng độ
d Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
Câu. 10/ Cây trên cạn ngập nước lâu ngày sẽ bị chết vì
a Các tế bào lông hút bị chết do đất thiếu ôxi
b Hấp thu quá nhiều nước làm vỡ các tế bào
c Nước nhiều là loãng nồng độ bên ngoài nên cây không lấy được muối khoáng
d Các tế bào lông hút bị chết do phải làm việc nhiều
Câu. 11/ Các nguyên tố khoáng được rể cây hấp thụ ở dạng nào
a Đơn chất
b Hợp chất
c Tự do
d Ion hoà tan
Câu. 12/ Hiện tượng những giọt nước đọng trên lá cây vào sáng sớm là do
a Hơi nước trong không khí ngưng tụ lại
b Hơi nước thoát ra từ lá
c Những giọt sương rơi xuống
d Hơi nước bốc lên từ đất
Câu. 13/ Chức năng nào sau đây là của mạch rây
a Vận chuyển các Ion khoáng từ lá đi xuống
b Vận chuyển CO2 đến các tế bào nhu mô lá
c Vận chuyển nước và muối khoáng
d Vận chuyển nước đến các lá cây
Câu. 14/ Thành phần của dịch mạch gỗ bao gồm những chất nào sau đây
a Nước, muối khoáng, saccarôzơ
b Nước, muối khoáng và các chất hữu cơ từ rễ
c Chỉ có nước và muối khoáng
d Đạm, axit amin, nước
Câu. 15/ Động lực vận chuyển của dòng mạch rây là
a Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa lá và rễ
b Do lực mao dẫn
c Lực thoát hơi nước tại lá
d Do áp suất rễ
Câu. 16/ Tác nhân chính điều khiển độ đóng mở khí khổng là
a Nước
b Ánh sáng
c Nhiệt độ và ánh sáng
d Nước và muối khoáng
Câu. 17/ Khi lượng nước rễ cây hấp thu lớn hơn lượng nước lá cây thoát ra thì
a Mất cân bằng nước làm cây bị chết
b Các tế bào có thể vỡ do phản co nguyên sinh
c Tế bào bị mất nước
d Cây sinh trưởng bình thường
Câu. 18/ Cây xanh thoát hơi nước chủ yếu qua cấu trúc nào
a Khí khổng và cutin
b Khí khổng
c Các tế bào nhu mô mặt dưới
d Các tế bào gân lá và lớp cutin
Câu. 19/ Khi lá cây có màu vàng đỏ và trổ hoa trễ là do
a Thiếu đạm (nitơ)
b Thiếu Canxi
c Thiếu kali
d Thiếu lân (photpho)
Câu. 20/ Trong các nguyên tố sau, nhóm nào thuộc nhóm nguyên tố đại lượng
a C,H,O,Fe,Ca
b C,H,Mn,Ca,Mg
c C,H,O,Ca,Mg
d C,H,O,Ca,Mo
Câu. 21/ Dạng muối khoáng nào sau đây không được cây hấp thụ
a Dạng ion
b Dạng không tan
c Dạng ion và dạng hòa tan
d Dạng hòa tan
Câu. 22/ Vai trò nào sau đây là của Magiê
a Là thành phần của chất diệp lục ở cây
b Tham gia cấu tạo thành tế bào thực vật
c Là thành phần của Prôtêin và exit nucleic trong tế bào
d Thành phần cấu tạop nhân tế bào
Câu. 23/ Hiện tượng xảy ra ở cây khi thiếu sắt
a Mô phân sinh bị chết
b Cây không ra hoa được
c Quá trình tổng hợp chất diệp lục bị giảm
d Cây không đồng hóa được nitơ
Câu. 24/ Nhóm nào là nguyên tố đại lượng trong các nhóm sau
a Sắt, đồng, phôtpho, cacbon
b Kẽm, clo, nitơ, lưu huỳnh
c Nitơ, phôtpho, canxi, lưu huỳnh
d Môlipden, mangan, canxi, kali
Câu. 25/ Vai trò nào sau đây là của Canxi
a Tham gia vào quá trình quang hợp
b Điều tiết đóng mở khí khổng
c Cấu tạo của thành tế bào thực vật
d Tham gia cấu tạo coenzyme
Câu. 26/ Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng
a Phôtpho
b Lưu huỳnh
c Cacbon
d Môlipđen
Câu. 27/ Các nguyên tố khoáng được rễ hấp thụ ở dạng
a Phân tử
b Nguyên tử
c Các hợp chất hữu cơ trung hòa
d Liên kết với nước
Câu. 28/ Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình hấp thu khoáng ở rễ
a Sự vận chuyển các chất trong mạch rây
b Sự thay đổi áp suất thẩm thấu trong tế bào lông hút
c Hoạt động hô hấp của rễ
d Sự thoát hơi nước
Câu. 29/ Hoạt động được xem là chức năng chủ yếu của các nguyên tố vi lượng
a Cấu tạo màng sinh chất
b Tham gia cấu tạo và họat hóa hoạt động của enzim
c Tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp
d Tham gia vào thành phần của một số vitamin
Câu. 30/ Khi cây bị thiếu nitơ sẽ dẫn đến
a Hoạt động hô hấp của cây bị giảm
b Cây sinh trưởng kém, lá có màu vàng
c Lông hút mất khả năng hấp thu nước và muối khoáng
d Rễ cây bị thoái hóa
Câu. 31/ Chức năng chủ yếu của các nguyên tố đại lượng là
a Cung cấp năng lượng cho tế bào
b Là thành phần cấu trúc của tế bào
c Xúc tác các hoạt động trao đổi chất
d Cấu tạo các enzim
Câu. 32/ Nguyên tố nào sau đây ảnh hưởng đến hoạt động tổng hợp diệp lục trong lá
a Đồng
b Canxi
c Sắt
d Phôtpho
Câu. 33/ Vai trò nào sau đây là của photpho
a Cấu tạo thành tế bào
b Thành phần cấu tạo diệp lục
c Tham gia vào hoạt động quang hợp
d Ảnh hưởng đến quá trình phát triển của rễ
Câu. 34/ Khi thiếu clo có thể dẫn đến biểu hiện nào của cây
a Lá nhỏ có màu vàng
b Đỉnh sinh trưởng bị chết
c Sinh trưởng của rễ bị chậm
d Lá non có màu xanh đậm không bình thường
Câu. 35/ Thực vật nào sau đây có sự cộng sinh với vi khuẩn cố định nitơ
a Cây bộ đậu và dương xỉ
b Phong lan và cây bộ đậu
c Bèo hoa dâu và rêu
d Bèo hoa dâu và cây bộ đậu
Câu. 36/ Trong cơ thể thực vật axit amin được hình thành từ hợp chất nào
a Nitrat
b Nitơ dạng khử
c Nitơ ở dạng oxi hóa
d Nitrit
Câu. 37/ Vì sao phản ứng khử nitơ phân tử N2 thành NH3 phải cần có nhiệt độ cao
a Vì liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử nitơ rất bền
b Vì nguyên tử nitơ không thể kết hợp được với hiđrô trong điều kiện nhiệt độ thấp
c Vì NH3 tạo ra dễ bị phân hủy ở điều kiện thường
d Vì NH3 không thể tồn tại ở điều kiện nhiệt độ thấp
Câu. 38/ Cho biết sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng với quá trình khử nitrát ở mô thực vật
a NO2- à NO3-à NH4+
b NO3- à NO2-à NH4+
c NO3- à NH4+àNO2-
d NH4+à NO3-àNO2-
Câu. 39/ Phản ứng nào sau đây là phản ứng chuyển vị axit amin
a α-xêtôglutaric + NH3 à axit glutamic
b Axit amin đicacboxilic + NH3 à amit
c Axit amin + xêtô axít à Axit amin mới + xêtô axít mới
d NH3 + xêtô axít à axit amin
Câu. 40/ Quá trình nào sau đây được xem là biện pháp khử độc cho tế bào
a Khử nitrát
b Tạo amit
c Tạo ammoniac
d Hình thành nitrit
Câu. 41/ Phản ứng nào sau đây góp phần làm thay đổi và bổ sung thành phần các axít amin trong tế bào
a Khử nitrát thành amôn
b Hình thành amit
c Liên kết NH3 vào xêtôaxit
d Chuyển vị amin
Câu. 42/ Dạng vi khuẩn nào sau đây sống cộng sinh với rễ cây họ đậu
a Azotobacter
b Vi khuẩn lam
c Clostridium
d Rhizobium
Câu. 43/ Vì sao trong mô thực vật phải diễn ra quá trình khử nitrat
a Để tránh gây độc cho cây do thừa nitrat
b Do cây có nhu cầu về amôn rất cao
c Rễ cây hấp thụ quá nhiều nitrat từ môi trường
d Đó là hoạt động thường xuyên và bình thường
Câu. 44/ Phản ứng nào sau đây góp phần giải độc cho cây
a Xêtô axit + NH3 à axit amin
b NO3- (nitrát)àNO2- (nitrít)
c Axit amin đicacbôxilic + NH3 à amit
d NO2- (nitrít)à NH4+ (amôn)
Câu. 45/ Hoạt động nào sau đây của vi sinh vật làm mất nguồn nitơ trong đất
a Chuyển hóa nitrát thành nitơ phân tử
b Liên kết N2 và H2 thành NH3
c Khử nitrát thành amôn
d Cố định nitơ để rễ hấp thu vào cây
Câu. 46/ Nơi diễn ra quá trình quang hợp ở thực vật là
a Tế bào nhu mô lá
b Lưới nội chất
c Lục lạp
d Khí khổng
Câu. 47/ Sản phẩm của quá trình quang hợp ngoài ôxi còn có
a Photpholipit
b Prôtêin
c Axit nuclêic
d Cacbohiđrát
Câu. 48/ Quang hợp xảy ra ở nhóm sinh vật nào sau đây
a Thực vật, tảo và mốt số vi khuẩn
b Nấm, tảo và một số vi khuẩn
c Động vật, thực vật, nấm
d Thực vật, tảo và đa số động vật
Câu. 49/ Phát biểu nào sau có nội dung đúng
a Một trong số các sản phẩm của quang hợp là khí cácbonic
b Quang hợp là phân giải các chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng
c Nguyên liệu của quang hợp là CO2 và nước
d Trong quang hợp thực vật tổng hợp chất hữu cơ từ khí oxi
Câu. 50/ Loại sắc tố nào tham gia trực tiếp vào chuyển hóa năng lượng
a Diệp lục a
b Caroten
c Xantophyl
d Diệp lục b
Cả nhà làm xong tớ cho tiếp;)