Tiếp tục với các câu hỏi trắc nghiêm.
Câu 1. Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:
A. Xanh lơ và đỏ B. Xanh lục và vàng C. Đỏ và xanh tím D. Vàng và xanh tím
Câu 2. Trình tự tiêu hóa đặc trưng của động vật nhai lại là:
A.Biến đổi sinh học - biến đổi cơ học - biến đổi hóa học
B. Biến đổi cơ học - biến đổi hóa học - biến đổi sinh học
C. Biến đổi cơ học -biến đổi sinh học -biến đổi hóa học
D. Biến đổi hóa học - biến đổi cơ học - biến đổi sinh học
Câu 3. Ở 1 số loài ăn thực vật có dạ dày đơn, bộ phận nào được coi là dạ dày thứ 2?
A. Manh tràng B. Đại tràng C. Diều D. Mề
Câu 4. Nhận xét về cơ quan tiêu hóa điều không đúng là:
A. Các loài ăn thịt và loài ăn thực vật đều có các enzim tiêu hóa giống nhau
B. Các loài ăn thực vật đều có ruột rất dài và manh tràng phát triển
C. So với loài ăn thịt, các động vật ăn cỏ có bộ răng ít phân hóa hơn
D. Các loài ăn thực vật đều có dạ dày kép
Câu 5. Khi oxi hóa glucozơ, hệ số hô hấp là:
A. 0 B. 1 C. < 1 D. > 1
Câu 6. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ trong pha tối cần nguyên liệu:
A. ATP, CO2, NADPH B. ATP, O2, NADPH,H2O
C. NADPH, CO2, H2O, ánh sáng D. H2O, ATP, CO2, H+
Câu 7. Năng suất cây trồng tỉ lệ thuận với:
A. Điểm bù ánh sáng B. Điểm bù CO2 C. Cường độ quang hợp D. Cường độ hô hấp
Câu 8. Diều của chim ăn hạt không có tác dụng:
A. Tiêu hóa thức ăn B. Làm mềm thức ăn
C. Chỉ cho thức ăn xuống dạ dày từng ít một D. Chứa thức ăn
Câu 9. Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng trong khoảng:
A. Dưới điểm bù ánh sáng B. Trên điểm bão hòa ánh sáng
C. Từ điểm bù ánh sáng đến điểm bão hòa ánh sáng D. Chỉ tỉ lệ thuận khi điểm bù ánh sáng rất thấp
Câu 10. Có 3 nhóm thực vật khác nhau nhưng ở giai đoạn khử CO2 trong pha tối đều phải trải qua chu trình..........:
A. CAM B. Can Vin C. Cố đinh CO2 D. Hatch - Slack
Câu 11. Thực vật C4 và thực vật CAM có quá trình cố định CO2 tương đối giống nhau, chỉ khác nhau ở:
A. Thời điểm xảy ra quá trình cố định CO2 B. Chất nhận CO2 đầu tiên
C. Các giai đoạn tổng hợp gluco D. Sản phẩm đầu tiên được tạo thành
Câu 12. Hô hấp hiếu khí sẽ chuyển sang phân giải kị khí nếu:
A. Nồng độ O2 trong không khí giảm xuống dưới 5% B. Độ ẩm không khí bão hòa
C. Nồng độ CO2 trong không khí cao quá 0,05% D. Nhiệt độ môi trường đạt mức 45- 500C
Câu 13. Nhiều loài chim ăn hạt thường ăn thêm sỏi đá nhỏ là vì:
A. Sỏi đá giúp cho việc nghiền các hạt có vỏ cứng
B. Chúng không phân biệt được sỏi, đá với các hạt có kích thước tương tụ
C. Bằng cách này chúng thải bã được dễ dàng
D. Để bổ sung chất khoáng cho cơ thể
Câu 14. Hấp thụ ánh sáng chủ yếu ở vùng đỏ và xanh tím sau đó chuyển thành hóa năng trong ATP là vai trò của:
A. Carôten B. Diệp lục b C. Xantophyl D. Diệp lục a
Câu 15. Hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp vì:
A. Nó phân giải APG nên tổng hợp glucozơ giảm B. Nó chiếm chỗ của lục lạp
C. Quá trình này ức chế enzim cacboxilaza D. Tích lũy nhiều sản phẩm độc trong tế bào
Câu 16. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở:
A. Màng trong của lục lạp và luôn cần ánh sáng B. Chất nền và luôn cần ánh sáng
C. Các hạt grana và không cần ánh sáng D. Các hạt grana và cần ánh sáng
Câu 17. Trong số các loài động vật ăn cỏ sau đây, loài có dạ dày đơn là:
A. Hươu, nai B. Trâu, bò C. Thỏ, ngựa D. Dê, cừu
Câu 18. Sự biến đổi thức ăn trong ống tiêu hóa của loài ăn thịt diễn ra theo trình tự:
A. Biến đổi hóa học - Biến đổi cơ học + hóa học -Biến đổi hóa học
B. Biến đổi cơ học - Biến đổi cơ học + hóa học - Biến đổi sinh học
C. Biến đổi cơ học - Biến đổi cơ học + hóa học - Biến đổi hóa học
D. Biến đổi hóa học - Biến đổi cơ học - Biến đổi sinh học
Câu 19. Chu trình CAM thường gặp ở:
A. Thực vật lá cứng ở vùng hoang mạc B. Thực vật bậc thấp
C. Các cây mọng nước ở vùng khô hạn sa mạc D. Thực vật nhiệt đới và cận nhiệt đới
Câu 20. Các chất dinh dưỡng đơn giản được hấp thụ khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit của màng tế bào lông ruột là:
A. Glucozơ, các axit béo, vitamin B. Axit amin và các vitamin tan trong mỡ
C. Axit béo, glixêrin, các vitamin tan trong mỡ D. Axit nuclêic và glixêrin