Key cho bài tập sửa lỗi sai câu 1 đến câu 20 nhé ^^
@hoangnga2709 @joon_young#1 @Nữ Thần Mặt Trăng @Snowball fan ken @aiyatori
1. What is the higher mountain in the world?
a. What b. is
c. higher d. in
=> highest
==> So sánh nhất với high là the highest
2. I wish my mother gives me presents more often.
a. wish
b. gives c. me d. more often
=> gave
==> Câu điều kiện với wish/ wishes thì đi với thì quá khứ
3. The teacher was pleasing with the result of your examination.
a. The b. was
c. pleasing d. of
=> pleased
==> (be) pleased: hài lòng
4. The little boy didn't know how lacing his shoes.
a. The little boy b. didn't c. how
d. lacing
=> to lace
==> how to V1: làm ntn
5. You are quite so thin that you can slip between the bars.
a. are
b. quite so c. can slip d. between
=> so
==> cấu trúc SO...THAT...; quite so: đúng vậy/đúng thế
6. To turn on the light, I was surprised at what I saw.
a. To turn b. on c. was d. at
=> Turning
==>Dùng V_ing để tạo nên trường hợp rút gọn mệnh đề. TO V chỉ mục đích ở đây không hợp.
7. I would rather live on a farm than to live in a city.
a. would rather b. live c. on
d. to live
=> live
==> would rather + V1 than + V1
8. The school library is free and open for all the pupils and teaching staff.
a. is b. and
c. for d. all
=> to
==> open (adj) to sb; all (of) the + N
9. Why don't you borrow books in the local lending library?
a. Why b. don't c. borrow
d. in
=>from
==> borrow sth from: mượn cái gì ở đâu
10. He had to admit that there were something in what mother kept saying.
a. admit
b. were c. what d. saying
=>was
==> something là chủ ngữ số ít
11. Mai and Lan have a row because they have misunderstood one another.
a. have b. because c. misunderstood
d. one another
=> each other
==> Each other ( nhau ): dùng cho 2 đối tượng thực hiện hành động có tác động qua lại.
Còn One another (nhau) :Cách dùng giống như “”each other”” nhưng dùng khi có 3 đối tượng trở lên. Xét về ngữ cảnh thì chúng ta dùng each other
12. The workers are building a new bridge which is 150 meters in high.
a. building b. a new bridge c. which
d. high
=> height
==> có 'in' nên phia sau phải là danh từ. có thể dùng tính từ HIGH hoặc cụm IN HEIGHT sau cụm từ diễn tả độ cao
13. It's no use asking them keep quiet.
a. no use b. asking c. them
d. keep
=> to keep
==> ask sb to V1
14. This text is too long for me to read it.
a. is b. long c. to read
d. it
=> Ø
==> bỏ "it" vì nó trùng với chủ ngữ của câu
15. I can't get used to doing so difficult exercises.
a. can't b. used c. doing
d. so
=> such
==> such + adj + N
16. My father doesn't know speak English.
a. My b. doesn't
c. speak d. English
=> to speak
==> know (how/what/where/...) + to v (or clause)
17. She behaves as if she was a baby.
a. behaves b. as if
c. was d. a
=> were
==> sau as if dùng thức giả định, như trong câu điều kiện loại 2, nên dùng WERE
18. You wanted me to tell you about what I was doing here and how was my life.
a. to tell b. about c. was doing
d. was
=> Chuyển về sau "my life"
==> Đây không phải câu hỏi bình thường, kiểu như câu tường thuật, nên không đảo was lên trước chủ ngữ.
19. The course is good, but more hard than I thought.
a. is b. but
c. more hard d. thought
=> harder
==> so sánh hơn với tính từ ngắn
20. Sleeping all day, to eat too much and never going out is unhealthy.
a. Sleeping
b. to eat c. much d. never
=> eating
==> các thành phần cùng chức năng thì phải cùng từ loại, dùng eating để cùng chức năng với hai V_ing hai bên nó, mặc dù TO EAT cũng làm được chủ ngữ