- 19 Tháng tư 2017
- 3,385
- 9
- 4,344
- 649
- Nam Định
- Trái tim của Riky-Kun
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Phần áp chót của series PJ Chương trình cơ bản - Một số cấu trúc khác đã soạn xong. Hẹn gặp các bạn trong phần cuối Liên từ sẽ được đăng vào một ngày không xa. Chúc các bạn học tốt!
1. Cấu trúc diễn tả mục đích
a. Cấu trúc đi với mệnh đề
- Cấu trúc: Mệnh đề + so that/ in order that + S can/ could/ will/ would/ may/ might + V + …
Ex: I write you a letter so that you can know I’m okay.
- Thường thì mệnh đề sau that dùng can/could là chủ yếu.
- Đối với dạng phủ thì dùng won’t/ wouldn’t, trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can’t/couldn’t
- Cấu trúc: Mệnh đề + for fear that + S + model V + …
Ex: She brings her coat with her for fear that it will rain.
b. Cấu trúc đi tới V/V-ing
- Cấu trúc: Mệnh đề + in order to/ so as to/ to + V (nguyên thể)
Ex: I write you a letter so as to tell you I’m okay.
- Dạng phủ định thì để not trước to, tuy nhiên trường hợp chỉ có mỗi to không áp dụng not
- Cấu trúc: Mệnh đề + with a view to/ with the aim of + V-ing
Ex: She studies hard with a view to getting a scholarship to Harvard.
- Cấu trúc: Mệnh đề + for fear of + V-ing
Ex: They talk softly for fear of waking their baby up.
2. Would you mind/ Do you mind (if …)
a. Would/Do you mind: Bạn có phiền …
- Dùng để đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến của người nghe về việc nào đó
- Cấu trúc: Would/Do you mind + (S) + V-ing
Ex: Would you mind turning on the radio?
b. Would you mind/ Do you mind if …: Bạn có phiền không nếu …
- Một cấu trúc lịch sự để yêu cầu hoặc hỏi ý kiến người nghe
- Cấu trúc: Do you mind + if + S + V (hiện tại) và Would you mind + if + S + V (quá khứ)
Ex: Do you mind if Rikimaru love me?
Would you mind if I loved Rikimaru?
c. Cách đáp lại
Xem đầy đủ tại
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
1. [Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
3. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
4. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
10. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ vị - HMF
1. Cấu trúc diễn tả mục đích
a. Cấu trúc đi với mệnh đề
- Cấu trúc: Mệnh đề + so that/ in order that + S can/ could/ will/ would/ may/ might + V + …
Ex: I write you a letter so that you can know I’m okay.
- Thường thì mệnh đề sau that dùng can/could là chủ yếu.
- Đối với dạng phủ thì dùng won’t/ wouldn’t, trừ những trường hợp có ý ngăn cấm thì mới dùng can’t/couldn’t
- Cấu trúc: Mệnh đề + for fear that + S + model V + …
Ex: She brings her coat with her for fear that it will rain.
b. Cấu trúc đi tới V/V-ing
- Cấu trúc: Mệnh đề + in order to/ so as to/ to + V (nguyên thể)
Ex: I write you a letter so as to tell you I’m okay.
- Dạng phủ định thì để not trước to, tuy nhiên trường hợp chỉ có mỗi to không áp dụng not
- Cấu trúc: Mệnh đề + with a view to/ with the aim of + V-ing
Ex: She studies hard with a view to getting a scholarship to Harvard.
- Cấu trúc: Mệnh đề + for fear of + V-ing
Ex: They talk softly for fear of waking their baby up.
2. Would you mind/ Do you mind (if …)
a. Would/Do you mind: Bạn có phiền …
- Dùng để đưa ra yêu cầu hoặc hỏi ý kiến của người nghe về việc nào đó
- Cấu trúc: Would/Do you mind + (S) + V-ing
Ex: Would you mind turning on the radio?
b. Would you mind/ Do you mind if …: Bạn có phiền không nếu …
- Một cấu trúc lịch sự để yêu cầu hoặc hỏi ý kiến người nghe
- Cấu trúc: Do you mind + if + S + V (hiện tại) và Would you mind + if + S + V (quá khứ)
Ex: Do you mind if Rikimaru love me?
Would you mind if I loved Rikimaru?
c. Cách đáp lại
Khi đồng ý | Please do Please go ahead Not at all No, I don’t mind No. I’d be glad to No, of course not |
Khi từ chối | I’m sorry, I can’t I’m sorry. That’s not possible I’d rather not do that I wish I could do that but I am busy right now |
Xem đầy đủ tại
Ngoài ra các bạn có thể xem topic tổng hợp nội dung tại: Tổng hợp đề, ngữ pháp trọng tâm & từ vựng ôn thi
1. [Lý thuyết] Các thì cơ bản - HMF
2. [Lý thuyết] Mệnh đề quan hệ - HMF
3. [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
4. [Lý thuyết] Câu tường thuật - HMF
5. [Lý thuyết] Câu đảo ngữ - HMF
6. [Lý thuyết] Câu so sánh - HMF
7. [Lý thuyết] Động từ khiếm khuyết (Modal Verb) - HMF
8. [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
9. [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
10. [Lý thuyết] Hòa hợp chủ vị - HMF