1. Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 [TEX]\Omega[/TEX] và có độ tự cảm 0,4/[TEX]\mu[/TEX] (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = [TEX]U_O[/TEX]cos(100[TEX]\pi[/TEX]t - [TEX]\pi[/TEX]/2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,75[TEX]\sqrt{2}[/TEX]2 (A). Tính U0.
A. 220 (V)
B. 110[TEX]\sqrt{2}[/TEX] (V)
C. 220[TEX]\sqrt{2}[/TEX] (V)
D. 440[TEX]\sqrt{2}[/TEX] (V)
2. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch một năng lượng 25 ([TEX]\mu[/TEX]J) bằng cách nạp điện cho tụ thì dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian [TEX]\pi[/TEX]/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
A. L = 1 H
B. L = 0,125 H
C. L = 0,25 H
D. L = 0,5 H
/QUOTE]
bài 1) tính ZL (), tính tan fi => fi i. có bt i=Iocos(100pit-fi i)=-2,75.. =>Io. tinh Z nữa => U0
2) Eo=10 => Uo=10 căn2, 0.5*C*Uo^2=25 => C, T/2=pi/4000 => L
7) vật đi từ -A tới -A căn2/2 và từ A căn2/2 tới A là những vị trí thoa đề => t=2T/8=T/4=0.0025s
3. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (H) và tụ điện có điện dung 2000 (pF). Điện tích cực đại trên tụ là 5 (C). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (), để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 36 (mW)
B. 15,625 (W)
C. 36 (W)
D. 156,25 (W)
Q=RI^2=P cung cấp. T=2pi căn (LC) => w, Io=w*Qo => Io => I