T
trangjae
1) to be seen----> being seen [cấu trúc be worth +V_ing]1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.
2. I closed the door as quiet as I could.
3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the
conference.
4.We are flying to Paris, where is the capital of France.
5. The children laughed happy when they played with the
toys.
2) quiet---->quietly [bổ nghĩa cho đt close ->dùng trạng từ quietly]
3) were--->was [each of.......+V_chia theo số ít ]
4) where---->which
5) happy---->happyly
post đáp án nhé để chữa giùm mình nha
>->-
TAKE A BOW!!!!!!!
Xin chào, xin chào~
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
Last edited by a moderator: