Học nhóm Tiếng Anh(11)

Status
Không mở trả lời sau này.
T

thanhthanhpb

find out one mistake in ach sentence and correct

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.


2. I closed the door as quiet as I could.


3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the

conference.


4.We are flying to Paris, where is the capital of France.

5. The children laughed happy when they played with the

toys.



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
Last edited by a moderator:
L

lya2_babylovely

. Most passengers dislike have… to sit in small, uncomfortable seats on long flights (have)

2. I must drive more carefully. I can’t risk getting… another speeding ticket (get)

3. Did Dick mean … Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)

4. You must keep practising… on the computer until u understand how to use all of the programmes. (practise)

5. The Judge demanded … the origi nal document, not the photocopy
 
T

thuyljnh

đáp an đây
1.a. having
2.getting
3.to tell
4. practising
5. to copy
Câu 5 từ trong ngoặc là copy . SR all
 
H

hoaminh_e

Hoc thui
Exercise1 :Complete the sentences with the correct form: gerund or infi, using the words in bracket.1. Most passengers dislike have … to sit in small, uncomfortable seats on long flights (have)

2. I must drive more carefully. I can’t risk get … another speeding ticket (get)

3. Did Dick mean telling … Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)

4. You must keep practising … on the computer until u understand how to use all of the programmes. (practise)

5. The Judge demanded … the origi nal document, not the photocopy
hì, mình làm đc có vậy thui àh, mong mọi người chỉ giáo thêm............................@-)
 
S

siengnangnhe

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.
A B C D

2. I closed the door as quiet as I could.
A B C D

3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the
A B C
conference.
D

4.We are flying to Paris, where is the capital of France.
A B C D
5. TheU]children [/U]laughed happy when they played with the
A B C D
toys.
đúng ko bit nữa....................................................
 
L

lya2_babylovely

chết, sao mình làm dở thế này, mấy bạn đừng cười tui nghen. pos tiếp đi
 
D

dotuananh93

Hoc thui
Exercise1 :Complete the sentences with the correct form: gerund or infi, using the words in bracket.1. Most passengers dislike … to sit in small, uncomfortable seats on long flights (have)

2. I must drive more carefully. I can’t risk … another speeding ticket (get)

3. Did Dick mean … Sue about the party, or did it slip out accidentally? (tell)

4. You must keep … on the computer until u understand how to use all of the programmes. (practise)

5. The Judge demanded … the origi nal document, not the photocopy

1. to have
2. getting
3. to tell
4. practsing
5. ????
 
S

siengnangnhe

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.


2. I closed the door as quiet as I could.


3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the

conference.


4.We are flying to Paris, where is the capital of France.

5. The children laughed happy when they played with the

toys.
pos dap an dj bạn
..........................................
 
H

hoaminh_e

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.


2. I closed the door as quiet as I could.


3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the

conference.


4.We are flying to Paris, where is the capital of France.

5. The children laughed happy when they played with the

toys.
.........................................................................../:):)>-
 
C

chauhien93

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.


2. I closed the door as quiet as I could.


3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the

conference.


4.We are flying to Paris, where is the capital of France.

5. The children laughed happy when they played with the
 
T

thuyljnh

Ngữ pháp UNIT3


CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

chia động từ - Thành phần quan trọng nhất trong câu
Các bạn thân mến !trứoc khi vào nội dung chính các bạn cần nắm vững một nguyên tắc căn bản nhất trong tiếng Anh là : CÓ CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ CHIA THÌ , KHÔNG CÓ CHỦ TỪ THÌ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA THÌ
mà phải chia dạng
Xem ví dụ sau:
when he saw me he (ask) me (go) out
xét động từ ask : nhìn phía trước nó có chủ từ he vì thế ta phải chia thì - ở đây chia thì quá khứ vì phía trước có saw
Xét đến động từ go, phía trước nó là me là túc từ nên không thể chia thì mà phải chia dạng - ở đây là to go ,cuối cùng ta có :
when he saw me he asked me to go out
Về vấn đề chia thì chắc các bạn cũng đã nắm cơ bản rồi .Hôm nay mình muốn cùng các bạn đi sâu vào vấn đề chia dạng của động từ
Động từ một khi không chia thì sẽ mang 1 trong 4 dạng sau đây :
- bare inf (động từ nguyên mẩu không có to )
- to inf ( động từ nguyên mẫu có to )
- Ving (động từ thêm ing )
- P.P ( động từ ở dạng past paticiple )
Vậy làm sao biết chia theo dạng nào đây ?
Ta tạm chia làm 2 mẫu khi chia dạng :
1) MẪU V O V
Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ
công thức chia mẫu này như sau :
Nếu V1 là : MAKE , HAVE (ở dạng sai bảo chủ động ), LET
thì V2 là bare inf
EX:
I make him go
I let him go

Nếu V1 là các động từ giác quan như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, ...
thì V2 là Ving (hoặc bare inf )
ex:
I see him going out

Hoặc :I see him go out
Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf

2) MẪU V V
Là mẫu 2 động từ đứng liền nhau không có túc từ ở giữa
Cách chia loại này như sau:
Nếu V1 là :
KEEP, ENJOY, AVOID, ADVISE, ALLOW, MIND, IMAGINE, CONSIDER, PERMIT, RECOMMEND, SUGGEST, MISS, RISK, PRACTISE, DENY, ESCAPE, FINISH, POSTPONE, MENTION, PREVENT, RECALL, RESENT, UNDERSTAND,
ADMIT, RESIST, APPRECIATE, DELAY, EXPLAIN, FANCY, LOATHE, FEEL LIKE, TOLERATE, QUIT, DISCUSS, ANTICIPATE, PREFER, LOOK FORWARD TO, CAN'T HELP, CAN'T STAND, NO GOOD, NO USE
Thì V2 là Ving
ex:
He avoids meeting me

3) RIÊNG CÁC ĐỘNG TỪ SAU ĐÂY VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI TO INF VỪA CÓ THỂ ĐI VỚI VING TÙY THEO NGHĨA

STOP
+ Ving :nghĩa là dừng hành động Ving đó lại
ex:
I stop eating (tôi ngừng ăn )
+ To inf : dừng lại để làm hành động to inf đó
ex:
I stop to eat (tôi dừng lại để ăn )

FORGET ,REMEMBER
+ Ving :Nhớ (quên) chuyện đã làm
I remember meeting you somewhere last year (tôi nhớ đã gặp bạn ở đâu đó hồi năm ngóai )
+ To inf :
Nhớ (quên ) để làm chuyện gì đó (chưa làm )
ex:
Don't forget to buy me a book :đừng quên mua cho tôi quyển sách nhé (chưa mua ,)
REGRET
+ Ving : hối hận chuyện đã làm
I regret lending him the book : tôi hối hận đã cho anh ta mượn quyển sách
+ To inf :lấy làm tiếc để ......
ex:
I regret to tell you that ...( tôi lấy làm tiếc để nói với bạn rằng ...)- chưa nói - bây giờ mới nói

TRY
+ Ving : nghỉa là thử
ex:
I try eating the cake he makes ( tôi thử ăn cái bánh anh ta làm )
+ To inf : cố gắng để ...
ex:
I try to avoid meeting him (tôi cố gắng tránh gặp anh ta )

NEED ,WANT
NEED nếu là động từ đặc biệt thì đi với Bare inf.
ex:
I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )
NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :
Nếu chủ từ là người thì dùng to inf
ex:
I need to buy it (nghĩa chủ động )
Nếu chủ từ là vật thì đi với Ving hoặc to be P.P

ex:
The house needs repairing (căn nhà cần được sửa chửa )
The house needs to be repaired
I want to build a house.
The house wants repairing
4) MEAN

Chủ từ người : to inf : (dự định)
Ex:
I mean to go out (Tôi dự định đi chơi )
Chủ từ người + Ving (mang ý nghĩa)
Ex:
Failure on the exam means having to learn one more year.( thi rớt nghĩa là phải học thêm một năm nữa
5) Các mẫu dùng với ING khác
HAVE difficulty /trouble + Ving
WASTE time /money + Ving
KEEP + O + Ving
PREVENT + O + Ving

CATCH + O + Ving

FIND + O + Ving
ex:
I have dificulty doing it
 
L

lya2_babylovely

siêng năng nhé này, tại sao câu 1 bạn chọn là c, mình nghĩ la D mới đúng chứ, ai có ý kiến jì hok
 
T

thanhthanhpb

1.A wendding in a Greek village is really worth to be seen.


2. I closed the door as quiet as I could.


3. Each of the ten ASiAN countries were represented at the

conference.


4.We are flying to Paris, where is the capital of France.

5. The children laughed happy when they played with the

toys.
1. to be seen --> being seen
2. quiet -------> quietly
3. were------------> was ( vì một trong 10 nước asian nên số ít)
4.where------------> which
5. happy------------> happyly( laughed là động từ -> sau là trạng từ)
 
R

rita145

con bai tap nao nua khong , sao it qua vay?hay minh se lam cong viec la dich cac bai trong tieng anh 11 nha
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom