Học nhóm Tiếng Anh(11)

Status
Không mở trả lời sau này.
S

stupid_secret

Những từ viết tắt trong TA đây, mau vào xem đi^^!
UN : United Nations / UNO : United Nations Organization :
gồm 6 cơ quan chính

_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp


_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
_ OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
_ EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
_ NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
_ OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
_ TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
_ ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
_ ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
_ ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
_ Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
_ APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
_ ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
_ AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á


* Các danh từ thông dụng
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)
- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P. S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.



Xin chào, xin chào~ :Rabbit34
Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé
[Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ
[Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh
Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
[TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
Luyện tập phrasal verbs
[Tổng hợp] Study Idioms
[Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS
Reading made easy
[Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề
How to write right
Academic vocabulary used in essays
Chúc bạn một ngày vui vẻ!
 
S

siengnangnhe

1 Alice isnt interested ...(look)...for new job
2 hẹny is excited (leave)...for india
3 you are capable (do)better work
4 I have no excuse (be)late
5 I'M accustomed (have)a bjg breakfast
làm gúp mình nha
 
X

xuka_forever_nobita

Cho mình tham gia với:
YM: baby_phongdiem_thuylinh
Tên: Thuỳ Linh
sđt: 01693999406
 
S

stupid_secret

1 Alice isnt interested .in looking..(look)...for new job
2 hẹny is excited about leaving(leave)...for india
3 you are capable of doing(do)better work
4 I have no excuse for being(be)late
5 I'M accustomed to having (have)a bjg breakfast
 
S

stupid_secret

Should Have và Must Have khác nhau như thế nào?

Should have được dùng để nói về những sự việc đã không hoặc có thể đã không xảy ra trong quá khứ. Chẳng hạn:
I should have finished this work by now - Đáng lẽ bây giờ tôi đã phải hoàn thành công việc này rồi (mà đến giờ tôi vẫn chưa làm xong).
I should have studied harder for my exams - Đáng lẽ tôi phải học chăm chỉ hơn chuẩn bị cho các kỳ thi của tôi.
Trong cả hai câu trên, người nói có thể bày tỏ thái độ ân hận, lấy làm tiếc là đã không làm một việc gì đó.
Chúng ta cũng có thể dùng should have để diễn tả những nghĩa vụ đã không được hoàn thành, thực thi. Chẳng hạn:
He should have helped his mother carry the shopping.
Còn must have được dùng để diễn tả một việc gì đó trong quá khứ mà người nói gần như biết chắc.
Chẳng hạn nếu bạn thức dậy vào buổi sáng và bạn thấy ngoài vườn cỏ ướt, bạn có thể nói:
It must have rained overnight - Chắc hẳn trời đã mưa hồi đêm hôm qua.
Chúng ta hãy thử xem xét một câu trong đó có cả should have và must have:
Jane should have arrived by now, she must have missed the bus - Jane đáng lẽ lúc này đã phải tới nơi rồi, chắc hẳn chị ấy đã bị nhỡ chuyến xe buýt.
Trong tình huống này, vào thời điểm người nói nói câu này chúng ta nghĩ là Jane đáng lẽ đã có mặt rồi nhưng chị ấy lại chưa tới, và chúng ta có thể đi tới kết luận là việc chị ấy muộn hẳn là do bị nhỡ xe.
 
T

trangjae

The simple past and the past continuous

Put the verbs in brackets into the simple past or the past continuous tense

1 I lit the fire at 6.00 and it (bum)......... brightly when Tom came in at 7.00.

2 When I arrived the lecture had already started and the professor (write)............. on the overhead projector.

3 I (make)............ a cake when the light went out. I had to finish it in the dark.

4 I didn't want to meet Paul so when he entered the room I (leave)..........

5 Unfortunately when I arrived Ann just (leave............,so we only had time for a few words.

6 He (watch)............ TV when the phone rang. Very unwillingly he (turn)......... down the sound and (go).... to answer it.

7 He was very polite. Whenever his wife entered the room he (stand)............. up.

8 The admiral (play)............... bowls when he received news of the invasion. He (insist) ............on finishing the game.

9 My dog (walk)................... along quietly when Mr Pitt's Pekinese attacked him.

10 When I arrived she (have)...... lunch. She apologized for starting without me but said that she always (lunch)............ at 12.30.
 
P

phong71

Fill in each blank with a suitable preposition

. 1.The letter I wrote was full …..... mistakes.

2.I don’t like going up ladders. I’m afraid ...... heights.

3.Kate is very fond ........... her younger brother.

4.The station platform was crowded ............ people waiting for the train.

5.She is a very honest person. I don’t think she is capable ...........telling a lie.

6.Our house is similar........... yours
.
7.I suggested we should all go out for a meal but nobody else was keen……...the idea.

8.Ms. Sanders is friendly ............... everyone.

9.I’m accustomed.................. living here.

10.You look bored. You don’t seem interested .......... what I’m saying.
 
P

phong71

11.The editor is responsible ……….. what appears in a newspaper

. 12.We stayed at home because Cathy wasn’t very keen ........ going out.

13.She’s very good .............. caring for the sick.

14.She’s capable .............. doing the job.

15.Cricket is quite different ........... baseball.

16.The garden is full ........... roses.

17.Can you tell me how many men were absent ......... work last week?

18.I certainly hope that David is aware ........... all the problems involved.

19.Hurry or you will be late........... school. 20.Vietnam is rich ............ natural resources.
 
T

trangjae

bài làm của mình

Fill in each blank with a suitable preposition

. 1.The letter I wrote was full ….of... mistakes.

2.I don’t like going up ladders. I’m afraid ..of... heights.

3.Kate is very fond ...of....... her younger brother.

4.The station platform was crowded ....with........ people waiting for the train.

5.She is a very honest person. I don’t think she is capable ...of.......telling a lie.

6.Our house is similar....to...... yours
.
7.I suggested we should all go out for a meal but nobody else was keen…on…...the idea.

8.Ms. Sanders is friendly .....with.......... everyone.

9.I’m accustomed.......to........... living here.

10.You look bored. You don’t seem interested ....in...... what I’m saying.
không biết có đúng ko nữa, mọi người check hộ mình nha!
TAKE A BOW!!!!!%%-;)
 
T

trangjae

tiếp

11.The editor is responsible …for…….. what appears in a newspaper

. 12.We stayed at home because Cathy wasn’t very keen ...on..... going out.

13.She’s very good .....at......... caring for the sick.

14.She’s capable ...of.......... doing the job.

15.Cricket is quite different ...from........ baseball.

16.The garden is full ...of....... roses.

17.Can you tell me how many men were absent ...at..... work last week?

18.I certainly hope that David is aware ..of........ all the problems involved.

19.Hurry or you will be late...to........ school. 20.Vietnam is rich .....of...... natural resources.
các bạn chữa giùm mình ha!
thanks for all:):)
~~~~~~~~~~@@@@@@@@@@~~~~~~~~~
 
H

hoaminh_e

Bài của tui !

the simple past and the past continuous

put the verbs in brackets into the simple past or the past continuous tense

1 i lit the fire at 6.00 and it (bum)..was bumming...... Brightly when tom came in at 7.00.

2 when i arrived the lecture had already started and the professor (write)...was writing.... On the overhead projector.

3 i (make)...was making........ A cake when the light went out. I had to finish it in the dark.

4 i didn't want to meet paul so when he entered the room i (leave)...left......

5 unfortunately when i arrived ann just (leave..was leaving we only had time for a few words.

6 he (watch)...was watching tv when the phone rang. Very unwillingly he (turn)...turned down the sound and (go).went to answer it.

7 he was very polite. Whenever his wife entered the room he (stand)...was standing up.

8 the admiral (play)....was playing bwls when he received news of the invasion. He (insist) ...insisted .on finishing the game.

9 my dog (walk)....was walking along quietly when mr pitt's pekinese attacked him.

10 when i arrived she (have)..was having lunch. She apologized for starting without me but said that she always (lunch)...having lunch at 12.30.
bài làm của mình, bạn sửa giùm mình nha. Thanks nhiều ! :)>-
 
S

stupid_secret

Bài viết của mình đây:

Dear Bom,
Have you ever lost my way ? Well, I have lost my way in a picnic with my family last week.
That was a beautiful day. My family had a picnic to Cuc Phuong National Park to relax after working hảd. We had a good time. As I was curious, I went alone into the park to discover it. And suddenly, it rained, Ifelt scared. Maybe everything was worse and worse. Adn I realised I lost my way. Fortunately, I was helped by protecter.
After all, I was more careful and had experience in my life. I will never forget that picnic because it helps me become more mature.

Phần này mình làm rồi mà bạn không thấy sao...../:):D
 
D

duyenstupid

. 1.The letter I wrote was full ….of.. mistakes.

2.I don’t like going up ladders. I’m afraid ..of heights.

3.Kate is very fond ....of. her younger brother.

4.The station platform was crowded ..with.......... people waiting for the train.

5.She is a very honest person. I don’t think she is capable .to...ling a lie.

6.Our house is similar...to........ yours
.
7.I suggested we should all go out for a meal but nobody else was keen…on…...the idea.

8.Ms. Sanders is friendly ....with........... everyone.

9.I’m accustomed......to............ living here.

10.You look bored. You don’t seem interested ..in........ what I’m saying.
__________________
 
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom