2. Hòa tan 6g axitaxetic vào nước, thu được 200mldd A có độ điện li anpha = 1,2%. Tìm nồng độ mol/l của axitaxetic và pH trong dung dịch A
A_0,494 và 0,3
B_0,494 và 2,22 C_0,006 và 0,3 D_0,006 và 2,22
[TEX]n_{CH_3COOH}=0,1 \Rightarrow n_{H^+}=1,2.10^{-3} \Rightarrow pH=2,22[/TEX]
[TEX]n_{CH_3COOH}=0,1-1,2.10^{-3} \Rightarrow C_{CH_3COOH}=0,494[/TEX]
3. Kim loại M có cấu hình e [Ar]3d104s2. Hòa tan 22,75g M vào V(l) dung dịch axit 2M vừa đủ. thu một đơn chất khí và dung dịch muối X. Dung dịch X này tác dụng vừa đủ với 145g dung dịch NaOH 40% thu được dung dịch Y trong suốt. Giá trị của V(l)
A_0,56 B_0,82 C_0,43 D_0.39
Axit gì?
5. Điện phân với điện cực trơ 200ml dung dịch NaOH 2M (d=1,2g/ml) cho tới khi thu được 100,8l khí (đktc) ở anot thì ngừng điện phân, thu được dung dịch A. Tìm nồng độ % của dung dịch A
A_6,66 B_7,243 C_16,66
D_20,512
[TEX]n_{NaOH}=0,4 ; m_{H_2O}=224 (g)[/TEX]
[TEX]n_{O_2}=4,5 \Rightarrow n_{H_2}=9[/TEX]
\Rightarrow [TEX]m_{H_2O}=62[/TEX]
\Rightarrow [TEX]C_{NaOH}=\frac{0,4.40}{62 + 0,4.40}=20,51 %[/TEX]
9. Cho m(g) KOH vào 500ml dung dịch KHCO3 x(M) thu 500ml dung dịch X. Thực hiện 2 thí nghiệm sau: Chodd X tác dụng vớidd BaCl2 dư thu 23,64g kết tủa.Mătk khác nếu cho dung dịch X vào dung dịch CaCl2 dư rồi đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu 14g kết tủa. Tìm m và x
A_6,72 và 0,16 B_13,44 và 0,32
C_6,72 và 0,32 D_13,44 và 0,16
12. Nhiệt nhôm hoàn toàn m(g) hh X gồm Al và Fe3O4, giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe, thu hh chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH dư ,không thấy khí bay ra và thu được 50,3g chất rắn Z. Cho Z vào dung dịch HNO3 loãng dư , thu được 9.38l hh khí T(đktc) gồm NO và NO2 (spk duy nhất) có d T/O2 = 1,1875. Tìm m(g)
A_58,4 B_65,8
C_60,5 D_42,6