[Francais] Cách đọc tiếng Pháp

C

cabua266

Bảng chữ cái tiếng Pháp có tất cả 26 lettres (chữ cái) với 20 consommes (phụ âm) và 6 voyelles (nguyên âm):
a _ a
b _
c _
d _ đê
e _ ơ
f _ ép(phờ)
g _ giê (đọc cong lưỡi)
h _ at sờ (cong lưỡi)
i _ i
j _ gi
k _ ka
l _ eo(lờ)
m _ em(mờ)
n _ en(nờ)
o _ o (ko phải ô nhá :D )
p _
q _ quy (đọc tròn môi) đọc nó lái giữa âm "uy" và "i"
r _ e(rờ) hoặc e(grờ) . Chúng ta nên đọc là e(grờ) và khi đọc thì rung cuống họng theo cách đọc của ng` Pari sẽ hay hơn :)
s _ ét(x) không đọc cong lưỡi nhé ;)
t _
u _ uy (đọc tròn môi) lái giữa uy và u
v _
w _ đúp lơ vê :D
x _ ích(x)
y _ y(cơ grếch)
z _ dét(đờ)

Mình lập topic này để mọi người có thể trao đổi với nhau cách đọc tiếng Pháp sao cho hiệu quả và hay nhất.
Hi vọng mọi người ủng hộ.
Đề nghị không spam nhá :D.

Em tưởng ch~ư h phải đọc là " át " ch´ư.............................bảng ch~ư cái tiếng Pháp không có ch~ư " E " ạ?
 

Minhphuong0905

Học sinh mới
Thành viên
2 Tháng tư 2018
13
5
16
19
Hà Nội
THCS Ngô Sĩ Liên
Cách phát âm chữ C :
1. ce, ci, cy : đọc là « x » (xe, xi, xy)
2. ca, co, cu : đọc là « c » giống tiếng Việt.
3. ça, ço, çu : đọc là « x » (xa, xo, xu)
4. cue : đọc là « k » ;
Cách phát âm chữ G :
1. ge, gi, gy : đọc là « gi »
2. ga, go, gu : đọc là « gh » giống TV.
3. gea, geo : đọc là « gi »
4. gue, gui, guy : đọc là « gh »
Cách phát âm chữ S :
1. Giữa hai nguyên âm: đọc là « gi ».
2. Đọc nối : cũng phát âm là « gi » Ex : les amis, nous avons
3. Trường hợp khác ghép vần như những phụ âm khác
-tion : đọc là « xion »
Cách phát âm chữ R: bạn tưởng tượng bạn đang ngậm 1 ngụm nước và ngửa cổ "khò" nước, thì chữ R cũng phát âm tương tự.
Các nguyên âm
1. o, ô, au, eau : đọc là « ô » VD: Beau(bô), mauvais(mô-ve)
2. è, ê, ai, ei, ess, ett, ell, er : đọc là « e » VD: aimer(e-mê), mais(me)
3. é, et, ez, er (ở cuối từ) : đọc là « ê ». VD: blé(bờ-lê), écouter(ê-cu-tê), chez(sê)
4. eu, œu : đọc gần như chữ « ơ » VD: bleu(bờ-lơ), me(mơ)
5. eur, oeur : đọc gần như chữ « ơ-r » chữ r phát âm nhẹ VD: beur (bơ-r)
6. in, im, ain, aim, ein, eim: đọc gần như chữ “anh” VD: vingt(vanh), plein(pờ-lanh)
7. an, am, en, em : đọc gần như chữ “ăng” VD: ans(ăng), dans(đăng), membre(măng-bờ-gờ).
8. on, om : đọc gần như chữ « ông » VD: sont(sông), mon(mông)
9. un, um : đọc gần như chữ « âng »
10. aï, oï: đọc tách ra hai phần VD: héroïque (ê ro ích cờ)
11. oi : đọc gần như chữ « oa ». VD: toi(toa)
12. ou: đọc như chữ "u" VD: fou(phu)
12. u : đọc gần như chữ « uy
 
Last edited:
Top Bottom