turn turtle - lật úp ~> Ring out the old, ring in the new
A arrigato 3 Tháng mười hai 2014 #402 Ring out the old, ring in the new: rung chuông tiễn năm cũ và đón năm mới -> of advanced years| somebody's advanced age
Ring out the old, ring in the new: rung chuông tiễn năm cũ và đón năm mới -> of advanced years| somebody's advanced age
H hero000 4 Tháng mười hai 2014 #403 of advanced years| somebody's advanced age: già (ngắn gọn ) ) -> not let the grass grow under your feet
of advanced years| somebody's advanced age: già (ngắn gọn ) ) -> not let the grass grow under your feet
A arrigato 4 Tháng mười hai 2014 #404 not let the grass grow under your feet: việc hôm nay chớ để ngày mai -> the grass is (always) greener on the other side (of the fence)
not let the grass grow under your feet: việc hôm nay chớ để ngày mai -> the grass is (always) greener on the other side (of the fence)
H hero000 4 Tháng mười hai 2014 #405 the grass is (always) greener on the other side (of the fence): đứng núi này trông núi nọ -> to be at grass
the grass is (always) greener on the other side (of the fence): đứng núi này trông núi nọ -> to be at grass
A arrigato 4 Tháng mười hai 2014 #406 to be at grass: Đang nghỉ ngơi, không có việc -> to bear the grass grow
L luongpham2000 4 Tháng mười hai 2014 #407 arrigato said: Ring out the old, ring in the new: rung chuông tiễn năm cũ và đón năm mới -> of advanced years| somebody's advanced age Bấm để xem đầy đủ nội dung ... Đúng roài, nhưng gọn lại thành ý nì: Tống cựu nghênh tân =)) to bear the grass grow - rất thính tai ~> Neck or nothing
arrigato said: Ring out the old, ring in the new: rung chuông tiễn năm cũ và đón năm mới -> of advanced years| somebody's advanced age Bấm để xem đầy đủ nội dung ... Đúng roài, nhưng gọn lại thành ý nì: Tống cựu nghênh tân =)) to bear the grass grow - rất thính tai ~> Neck or nothing
H hero000 5 Tháng mười hai 2014 #408 Neck or nothing: được ăn cả ngã về không -> to break the neck of st
A arrigato 5 Tháng mười hai 2014 #409 to break the neck of: Khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc... ) -> break in the clouds
to break the neck of: Khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc... ) -> break in the clouds
H hero000 5 Tháng mười hai 2014 #410 break in the clouds: mặt tốt của một việc gì đấy -> to be under a cloud
A arrigato 5 Tháng mười hai 2014 #411 under a cloud: bị mọi người hiểu sai và nghi ngờ -> have your head in the clouds
H hero000 6 Tháng mười hai 2014 #412 have your head in the clouds: có những ý tưởng phi thực tế -> in over your head
A arrigato 6 Tháng mười hai 2014 #413 in over your head: tham gia vào việc gì mà quá khó để bạn giải quyết -> hold/put a gun to somebody's head
in over your head: tham gia vào việc gì mà quá khó để bạn giải quyết -> hold/put a gun to somebody's head
H hero000 6 Tháng mười hai 2014 #414 hold/put a gun to somebody's head: bắt ai đó làm việc gì bằng vũ lực -> under the gun
A arrigato 6 Tháng mười hai 2014 #415 under the gun: trải nghiệm rất nhiều áp lực -> (with) all/both guns blazing
H hero000 7 Tháng mười hai 2014 #416 (with) all/both guns blazing: làm với rất nhiều năng lượng và quyết tâm -> stick to your guns
A arrigato 7 Tháng mười hai 2014 #417 stick to your guns: từ chối thay đổi quyết định của bạn về cái gì kể cả khi người khác cố gắng thuyết phục rằng bạn đã sai -> be going great guns
stick to your guns: từ chối thay đổi quyết định của bạn về cái gì kể cả khi người khác cố gắng thuyết phục rằng bạn đã sai -> be going great guns
H hero000 7 Tháng mười hai 2014 #418 be going great guns: làm việc gì đó một cách rất nhanh chóng và thành công -> turn up one's toes
H hero000 7 Tháng mười hai 2014 #420 Step on one's toes: làm ai khó chịu bằng cách xen vào việc nằm trong thẩm quyền của họ -> step into somebody's shoes
Step on one's toes: làm ai khó chịu bằng cách xen vào việc nằm trong thẩm quyền của họ -> step into somebody's shoes