English THCS Ex 2: Give the correct tense of the verbs in the brackets to complete the sentences

Hana Hương

Học sinh
Thành viên
6 Tháng chín 2021
10
5
31
Bắc Ninh
thcs Mão Điền
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

Ex 2: Give the correct tense of the verbs in the brackets to complete the sentences
1. How long you (read) _______that story book?
2. Up to now, the teacher (give) _______ our class five tests.
3. Where ________ (you / live) when you (be)_______young?
4. Be quiet! The baby (sleep) ________.
5. Light (travel) _________faster than sound.
6. They often (go) __________for dinner on Saturday afternoon.
7. Tomorrow afternoon at this time , we (fly) ________over Caribbean
8. I (give) _________ him your message when I see him.
9. There are a lot of black clouds in the sky. It (rain) _____.
10. She (not / watch) ___________ TV yesterday.
Giúp mk gấp ạ . Mk xin cảm ơn trước !!!!
 

ng.htrang2004

Cựu Mod Anh
Thành viên
9 Tháng chín 2017
6,071
1
10,055
1,174
20
Hà Tĩnh
THPT chuyên Đại học Vinh - ViKClanha
Ex 2: Give the correct tense of the verbs in the brackets to complete the sentences
1. How long you (read) _______that story book?
2. Up to now, the teacher (give) _______ our class five tests.
3. Where ________ (you / live) when you (be)_______young?
4. Be quiet! The baby (sleep) ________.
5. Light (travel) _________faster than sound.
6. They often (go) __________for dinner on Saturday afternoon.
7. Tomorrow afternoon at this time , we (fly) ________over Caribbean
8. I (give) _________ him your message when I see him.
9. There are a lot of black clouds in the sky. It (rain) _____.
10. She (not / watch) ___________ TV yesterday.
Giúp mk gấp ạ . Mk xin cảm ơn trước !!!!
1. How long you (read) _______that story book?
did ... read ...?
Thì quá khứ vì việc đọc này đã xảy ra

2. Up to now, the teacher (give) _______ our class five tests.
has given
Thì hiện tại hoàn thành do có dấu hiệu "up to now"


3. Where ________ (you / live) when you (be)_______young?
did ... live ... were ...?
Thì quá khứ đơn do có dấu hiệu "when you (be) young"


4. Be quiet! The baby (sleep) ________.
is sleeping
Thì hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu "Be quiet!"


5. Light (travel) _________faster than sound.
travels
Thì hiện tại đơn do đây là sự thật hiển nhiên


6. They often (go) __________for dinner on Saturday afternoon.
go
Thì hiện tại đơn do có dấu hiệu "often"


7. Tomorrow afternoon at this time , we (fly) ________over Caribbean
will be flying
Thì tương lai hoàn thành do có dấu hiệu "Tomorrow afternoon at this time"


8. I (give) _________ him your message when I see him.
will give
Cấu trúc when


9. There are a lot of black clouds in the sky. It (rain) _____.
is going to rain
Thì tương lai gần do có dấu hiệu dự báo từ trước


10. She (not / watch) ___________ TV yesterday.
didn't watch
Thì quá khứ đơn do có dấu hiệu "yesterday".

Bạn có thể tham khảo thêm các topic sau để nâng cao khả năng học tiếng Anh nhé:

SERI: KINH NGHIỆM ÔN THI CHUYÊN ANH VÀ HSG CẤP TỈNH MÔN TIẾNG ANH


NGỮ PHÁP CƠ BẢN
1. Các thì cơ bản Click
2. Mệnh đề quan hệ Click
3. Câu giả định Click
4. Đảo ngữ Click
5. Câu so sánh Click
6. Câu hỏi đuôi Click
7. Câu tường thuật Click
8. Động từ khuyết thiếu Click
9. Câu bị động Click
10. Hòa hợp chủ vị Click
 

Hien Dang

Cựu Mod tiếng Anh
Thành viên
2 Tháng chín 2021
836
1
858
136
21
Nam Định
NEU
Những câu còn lại thì mình đồng ý với bạn Trang nhưng câu 1 thì mình nghĩ là how long have you been reading that story book. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chỉ ra là bạn vẫn còn đang đọc cuốn sách này. Còn nếu đã đọc xong mình nghĩ câu hỏi phải là how long did it take you to read that story book mới đúng.
 
  • Like
Reactions: Hana Hương
Top Bottom