$\color{Red}{\fbox{Hoá 9}}\color{Green}{\bigstar\text{๖ۣۜHệ thống lại kiến thức hoá 9}\bigstar}$

P

popo00147

đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vứa đủ, thu được khí X. hấp thụ hết X vao 1 lít dd chứa Ba(OH)2 0,15M vá KOH 0,1M , thu được dd Y vá 21,1g kết tủa. cho Y vào dd NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. giá trị m
 
T

thupham22011998

Bài 24: Hoà tan hoàn toàn 0,32(g) 1 kim loại hoá trị II và dd H2SO4 đặc nóng.Lượng khí SO2 sinh ra hấp thụ hết bởi 45ml dd NaOH 0,2M.Cho dd chứa 0,608(g)muối.Xác định kim loại R
__________________

Cho dd chứa 0,608(g)muối.

Xét các trường hợp --> tạo 2 muối

$n Na_2SO_3=0,004 mol; n NaHSO_3=0,001 mol$

-->$n SO_2=0,005 mol$

Theo pthh, ta có: $n R=n SO_2$

-->$R=64(Cu)$

P.s: Chị làm tắt nhé!!;)

button_ok.gif
 
Last edited by a moderator:
C

chungthuychung

Từ $ Ca_3(PO_4)_2, FeS_2 , N_2,C,H_2O$, thiết bị và chất xúc tác đầy đủ hãy điều chế
$NH_3,H_2SO_4,CO_2,(NH_2)_2CO,(NH_4)_2SO_4,(NH_4)_2HPO_4$. supephotphat đơn, supephotphat kép
 
Last edited by a moderator:
V

vip_boy_co_don

Bài 23: Hoà tan hết 20(g) hh gồm $MgCO_3$ và $RCO_3$ (số mol tỉ lệ 1:1) bằng dd HCl dư ,lượng khí $CO_2$ sinh ra hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dd NaOH 2,5M thu được dd A .Thêm $BaCl_2$ dư vào dd thu được 39,4(g)kt
a)Tìm kim loại R
b)Tính % khối lượng trong A

a)$n_{NaOH}=0,5(mol)$
$n_{BaCO_3}=0,2(mol)$
Đặt a là số mol $MgCO_3$ và $RCO_3$
$MgCO_3+2HCl--->MgCl_2+CO_2+H_2O$ (1)
$ \ a \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ a$
$RCO_3+2HCl--->RCl_2+CO_2+H_2O$ (2)
$ \ a \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ a$
Từ (1) và (2) ta có: $n_{CO_2}=2a(mol)$
$CO_2$ t/d NaOH có 2TH
+)TH1:dd A gồm Na2CO3 và NaHCO3
Đặt x,y là số mol Na2CO3 và NaHCO3
Gọi x,y là số mol Na2CO3 và NaHCO3
$NaOH+CO_2--->NaHCO_3$ (3)
$2NaOH+CO_2--->Na_2CO_3+H_2O$ (4)
$BaCl_2+Na_2CO_3--->BaCO_3+2NaCl$ (5)
Theo bài y=0,2(mol)
x+2y=0,5\Rightarrowx=0,1(mol)
Từ (1),(2),(3),(4),(5) \Rightarrow$n_{CO_2}=2a=x+y=0,3$\Rightarrow$a=0,15(mol)$
Mà: 84a+a(R+60)=20\Leftrightarrow12,6+0,15R+9=20\RightarrowR=-10,67 (loại)
+)TH2: dd A chỉ có Na2CO3
$2NaOH+CO_2--->Na_2CO_3+H_2O$ (6)
$BaCl_2+Na_2CO_3--->BaCO_3+2NaCl$ (7)
Từ (6) và (7)\Rightarrowx=0,2(mol)
Mà x=2a\Rightarrowa=0,1(mol)
84a+a(R+60)=20\RightarrowR=56
R là sắt (Fe)
b)%$m_{MgCO_3}=\frac{8,4}{200}$.100%=42%
%$m_{FeCO_3}$=100%-42%=58%
 
P

phankyanhls2000

Bài 25:Cho 50(g)Fe vào dd $CuSO_4$.Sau 1tg lấy thanh Fe ra,rửa nhẹ,làm khô cân được 51(g).Tính khối lượng Cu tham gia PU
 
P

phankyanhls2000

Bài 26: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 50(g) vào 250(g) dd AgNO3 6% khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 -17%.Xác định khối lượng vật sau PU
 
V

vip_boy_co_don

Bài 26: Ngâm 1 vật bằng Cu có khối lượng 50(g) vào 250(g) dd AgNO3 6% khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO3 -17%.Xác định khối lượng vật sau PU

$m_{AgNO_3}$PƯ=250.6%.17%:170=0,015(mol)

$2AgNO_3+Cu--->Cu(NO_3)_2+2Ag$

$n_{Cu}$PU=0,015(mol)

$n_{Ag}$=0,03(mol)

$m_{Cu}=0,015.64=0,96(g)$

$m_{Ag}=0,03.108=3,34(g)$

$m_{vật \ SPU}=50-0,96+3,24=52,28(g)$
 
V

vip_boy_co_don

Bài 27: Cho 4,8(g)kim loại A(hoá trị II) t/d hoàn toàn với dd H2SO4 0,5M vửa đủ.Sau PU thu được 4,48(lit)H2 (dktc)
a)Xác định kim loại A
b)Tính $V_{H_2SO_4}$ cần dùng
c)Tính nồng độ mol của dd sau PU
 
V

vip_boy_co_don

Bài 28: Để hoà tan 5,4(g) kim loại R cần 300(g) dd HCl 7,3%
a)Tìm tên kim loại R
b)Tìm C% của dd sau PU
 
V

vip_boy_co_don

Bài 29: Hoà tan hoàn toàn 9,6(g) kim loại R trong dd H2SO4 đặc nóng,sau PU thu được 3,36(lit)SO2.Tìm tên kim loại R
 
L

lanhuong.98

Bài 28: Để hoà tan 5,4(g) kim loại R cần 300(g) dd HCl 7,3%
a)Tìm tên kim loại R
b)Tìm C% của dd sau PU


$m_{HCl}$ = 300*7,3% = 21,9 g
$n_{HCl}$ = $\frac{21,9}{36,5}$ = 0,6 mol
Gọi hóa trị của kim loại là x (1\leq x \leq3, x$\in$ N*)

$2R + 2xHCl \rightarrow 2RCl_x + xH_2$

$n_R$ = $\frac{n_{HCl}}{x}$ = $\frac{0,6}{x}$

$M_R$ = $\frac{5,4}{\frac{0,6}{x}}$ = $9x$

x = 1 => M = 9 (loại)
x = 2 => M = 18 (loại)
x = 3 => M = 27 (Al) thỏa mãn. Vậy R là Al

$n_{AlCl_3}$ = 0,2 => $m_{AlCl_3}$ = 26,7 g
$n_{H_2}$ = 0,3 => $m_{H_2}$ = 0,6 g
$m_{dd}$ = 5,4 + 300 - 0,6 = 304,8 g

$C%$ = $\frac{26,7*100}{304,8}$ = 8,76%


 
L

lanhuong.98

Bài 25:Cho 50(g)Fe vào dd CuSO_4.Sau 1tg lấy thanh Fe ra,rửa nhẹ,làm khô cân được 51(g).Tính khối lượng Cu tham gia PU


Đặt $n_{Fe(pu)}$ = a
$Fe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + Cu\downarrow$

=> $n_{Cu}$ = a

Theo gt: 50 - 56a + 64a = 51
=> a = 0,125
=> $m_{Fe(pu)}$ = 7 gam


 
Last edited by a moderator:
L

lanhuong.98

Bài 27: Cho 4,8(g)kim loại A(hoá trị II) t/d hoàn toàn với dd H2SO4 0,5M vửa đủ.Sau PU thu được 4,48(lit)H2 (dktc)
a)Xác định kim loại A
b)Tính VH2SO4 cần dùng
c)Tính nồng độ mol của dd sau PU

$A + H_2SO_4 \rightarrow ASO_4 + H_2\uparrow$

$n_{H_2}$ = $n_A$ = $\frac{4,48}{22,4}$ = 0,2
$M_A$ = $\frac{m_A}{n_A}$ = $\frac{4,8}{0,2}$ = 24 => A là Mg

$n_{H_2SO_4}$ = $n_{H_2}$ = 0,2
$V_{H_2SO_4}$ = $\frac{n_{H_2SO_4}}{C_M}$ = $\frac{0,2}{0,5}$ = 0,4 (l)

$C_M=0,2:0,4=0,5(mol)$
 
L

lanhuong.98

Bài 29: Hoà tan hoàn toàn 9,6(g) kim loại R trong dd H2SO4 đặc nóng,sau PU thu được 3,36(lit)SO2.Tìm tên kim loại R




$2R + 2xH_2SO_4 \rightarrow R_2(SO_4)_x + xSO_2\uparrow + 2xH_2O$

$n_{SO_2}$ = 0,15 mol
$n_R$ = $\frac{2.n_{SO_2}}{x}$ = $\frac{0,3}{x}$

$M_R$ = $\frac{32}{x}$

x = 1 => M = 32 (loại)
x = 2 => M = 64 (Cu) thỏa mãn
x = 3 => M = 96 (loại)

Vậy R là Cu


 
P

phankyanhls2000

Câu 30: Cho 500 g dd Na2SO4 X% vào 400g đ BaCl2 0,2M thấy tạo thành 10,485g kết tủa. Tính X
 
P

phankyanhls2000

Câu 31: dd A chứa 24,4g hh hai muối Na2CO3 và K2CO3 cho dd A tác dụng với 33,3g CaCl2 thấy tạo thành 20g kết tủa và dd B. Tính số gam mỗi muối trong dd A, B
 
N

nguyenkm12

Câu 30: Cho 500 g dd Na2SO4 X% vào 400g đ BaCl2 0,2M thấy tạo thành 10,485g kết tủa. Tính X
phương trình [TEX]Na_2SO_4+BaCl_2 \leftarrow 2NaCl + BaSO_4 \downarrow[/TEX]
kết tủa là[TEX] BaSO_4[/TEX] nên [TEX]n_{BaSO_4}=10,485/233=0,045 mol[/TEX]
[TEX]\Rightarrow m_{Na_2SO_4} pu=0,045.142=6,39g[/TEX]
[TEX]Na_2SO_4[/TEX] phản ứng hết hả :confused:
[TEX]\Rightarrow X%=6,39/500.100=1,278%[/TEX]
 
N

nguyenkm12

Câu 31: dd A chứa 24,4g hh hai muối Na2CO3 và K2CO3 cho dd A tác dụng với 33,3g CaCl2 thấy tạo thành 20g kết tủa và dd B. Tính số gam mỗi muối trong dd A, B
phương trình
[TEX]Na_2CO_3 + CaCl_2 \rightarrow 2NaCl+ CaCO_3[/TEX]
[TEX]K_2CO_3+ CaCl_2 \rightarrow 2KCl+CaCO_3[/TEX]
xét ($n_{Na_2CO_3} + n_{K_2CO_3}$) và $n_{CaCl_2}$ lần lượt là 0,1<0,3 nên $Na_2CO_3 ,K_2CO_3$ phản ứng hết

lập hệ (đặt [TEX]n_{Na_2CO_3}=x ; n_{K_2CO_3}=y[/TEX]

106x+138y=24,4
x+y=0,2
giải hệ được x=y=0,1mol
[TEX]\Rightarrow m{Na_2CO_3}=10,6g[/TEX]
[TEX]\Rightarrow m{K_2CO_3}=13,8g[/TEX]

button_ok.gif

Bạn giải thích phần màu đỏ nha
 
Last edited by a moderator:
P

phankyanhls2000

phương trình [TEX]Na_2SO_4+BaCl_2 \leftarrow 2NaCl + BaSO_4 \downarrow[/TEX]
kết tủa là[TEX] BaSO_4[/TEX] nên [TEX]n_{BaSO_4}=10,485/233=0,045 mol[/TEX]
[TEX]\Rightarrow m_{Na_2SO_4} pu=0,045.142=6,39g[/TEX]
[TEX]Na_2SO_4[/TEX] phản ứng hết hả :confused:
[TEX]\Rightarrow X%=6,39/500.100=1,278%[/TEX]

Không biết!!!Tự suy từ đầu bài chứ.
Bài của bạn nếu làm chỉ được nửa số điểm thôi.Chẳng nhẽ làm bài lại mang lên người ra đề hỏi à???
 
Top Bottom