Toán $\color{Blue}{\fbox{TOÁN 9} \text{Ôn thi học kì II+ Ôn thi vào lớp 10.}}$

Status
Không mở trả lời sau này.
D

duchieu300699

Chứng minh rằng: $\frac{1}{5}+\frac{1}{13}+\frac{1}{25}+...+\frac{1}{2008^2+2009^2}<\frac{1}{2}$ câu này là của đề tuyển sinh vào lớp 10 năm 2008-2009



Mời các bác bơi vào mà chém.

Dễ thấy $A=\frac{1}{5}+\frac{1}{13}+\frac{1}{25}+...+\frac{1}{2008^2+2009^2}=\frac{1}{1^2+2^2}+\frac{1}{2^2+3^3}+\frac{1}{3^2+4^2}+...+\frac{1}{2008^2+2009^2}$.
Có $a^2+(a+1)^2$ \geq $2a(a+1)$
\Rightarrow $\frac{1}{a^2+(a+1)^2}$ \leq $\frac{1}{2a(a+1)}$
\Rightarrow A \leq B=$\frac{1}{2}(1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+...+\frac{1}{2008}-\frac{1}{2009})=\frac{1}{2}(1-\frac{1}{2009})<\frac{1}{2}$
 
C

congchuaanhsang

Tiếp nào:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2011-2012​
Câu 1:1. Giải hệ $2x+y=3$ và $x+y=2$
2. Giải phương trình: $x^4-8x^2-9=0$
[UCâu 2: [/U]1.Cho pt $x^2-2mx+m^2-1=0$ (1)
a, Giải (1) khi $m=-1$
b, Tìm m để $x_1+x_2=12$
2. Cho (P) $y=\dfrac{1}{2}ax^2$ (a khác 0). Tìm a biết (P) đi qua A(-2;1)
Câu 3: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 20km/h và đến B trước 20'. Tính v mội xe biết $AB=100$km
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia Cx nằm giữa 2 tia CA và CB. Vẽ (O) (O thuộc AB) tiếp xúc với CB ở M và Cx ở N. Cm
a, MONC nội tiếp
b, $\widehat{AON}=\widehat{ACN}$
c, AO là phân giác $\widehat{MAN}$
Câu 5: Cho phương trình $x^2-2011^{2012}x+1=0$ có 2 nghiệm $x_1$ ; $x_2$. Lập pt bậc 2 ẩn y có nghiệm $y_1=x_1^2+1$ và $y_2=x_2^2+1$


@Let:Bác ơi! Hềnh nhơ đề này êm post rồi,,,,, hay chỉ giống câu cuối thôi nhể?
 
Last edited by a moderator:
D

duchieu300699

Tiếp nào:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2011-2012​
Câu 3: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 20km/h và đến B trước 20'. Tính v mội xe biết $AB=100$km
Câu 5: Cho phương trình $x^2-2011^{2012}x+1=0$ có 2 nghiệm $x_1$ ; $x_2$. Lập pt bậc 2 ẩn y có nghiệm $y_1=x_1^2+1$ và $y_2=x_2^2+1$

3) x là v xe khách \Rightarrow v xe du lịch là x+20
Có Pt $\frac{100}{x}-\frac{100}{x+20}=\frac{1}{3}$ ra v mỗi xe

5) $y_1+y_2=x_1^2+x_2^2+2=(x_1+x_2)^2-2x_1x_2+2=2011^{4024}$

$y_1y_2=(x_1^2+1)(x_2^2+1)=(x_1x_2)^2+(x_1+x_2)^2-2x_1x_2+1=1+2011^{4024}-2+1=2011^{4024}$

\Rightarrow PT $x^2-2011^{4024}x+2011^{4024}$

 
F

flytoyourdream99

Tiếp nào:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2011-2012​
Câu 1:1. Giải hệ $2x+y=3$ và $x+y=2$
2. Giải phương trình: $x^4-8x^2-9=0$
[UCâu 2: [/U]1.Cho pt $x^2-2mx+m^2-1=0$ (1)
a, Giải (1) khi $m=-1$
b, Tìm m để $x_1+x_2=12$
2. Cho (P) $y=\dfrac{1}{2}ax^2$ (a khác 0). Tìm a biết (P) đi qua A(-2;1)
Câu 3: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 20km/h và đến B trước 20'. Tính v mội xe biết $AB=100$km
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia Cx nằm giữa 2 tia CA và CB. Vẽ (O) (O thuộc AB) tiếp xúc với CB ở M và Cx ở N. Cm
a, MONC nội tiếp
b, $\widehat{AON}=\widehat{ACN}$
c, AO là phân giác $\widehat{MAN}$
Câu 5: Cho phương trình $x^2-2011^{2012}x+1=0$ có 2 nghiệm $x_1$ ; $x_2$. Lập pt bậc 2 ẩn y có nghiệm $y_1=x_1^2+1$ và $y_2=x_2^2+1$



câu 3: gọi $x$là vận tốc của xe khách (x>0, km/h)
thì vận tốc của xe du lịch là $x + 20$
theo bài ra ta có hệ phương trình: $\frac{100}{x}- \frac{100}{x+20} = \frac{1}{3}$
giải phương trình ..> nhận định kết quả...> kết luận...


@Let:Chú ý bạn không nên kẹp Tex giữa là chữ nhé! ở giữa $$ hay TEX chỉ được phép lô công thức!
 
Last edited by a moderator:
C

cherrynguyen_298

Tiếp nào:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2011-2012​

2. Giải phương trình: $x^4-8x^2-9=0$
[UCâu 2: [/U]1.Cho pt $x^2-2mx+m^2-1=0$ (1)
a, Giải (1) khi $m=-1$
b, Tìm m để $x_1+x_2=12$


2. gpt
đặt $x^{2}= t$ ĐK t[TEX]\geq[/TEX]0
[TEX]\Rightarrow[/TEX] pt trở thành.$ t^{2}-8t -9 =0$
vì a-b+c=1+8-9=0 [TEX]\Rightarrow[/TEX]pt có 2 no
[TEX]\Rightarrow[/TEX]$x_{1}=-1 , x^{2}=9$
vậy..................
câu 2.
thay x=-1 vào pt ta có
$x^2-2(-1)x+(-1)^2-1=0$
[TEX]\Leftrightarrow[/TEX] $x^{2}+2x=0$
gpt ta đk$x_{1}=-2,x_{2}=0 $
vây................
b. CM $\Delta > 0$với mọi m
áp dụng hệ thức vi-ét [TEX]\Rightarrow[/TEX]$x_1+x_2=2m$
theo bài ra .$x_1+x_2=12$ [TEX]\Rightarrow[/TEX]
[TEX]\Rightarrow[/TEX]2m=12
[TEX]\Rightarrow[/TEX]m=6
 
H

huynhbachkhoa23

Tiếp nào:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KHẢO SÁT HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2011-2012​
Câu 1:1. Giải hệ $2x+y=3$ và $x+y=2$
2. Giải phương trình: $x^4-8x^2-9=0$
[UCâu 2: [/U]1.Cho pt $x^2-2mx+m^2-1=0$ (1)
a, Giải (1) khi $m=-1$
b, Tìm m để $x_1+x_2=12$
2. Cho (P) $y=\dfrac{1}{2}ax^2$ (a khác 0). Tìm a biết (P) đi qua A(-2;1)
Câu 3: Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ A đến B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe khách là 20km/h và đến B trước 20'. Tính v mội xe biết $AB=100$km
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. Tia Cx nằm giữa 2 tia CA và CB. Vẽ (O) (O thuộc AB) tiếp xúc với CB ở M và Cx ở N. Cm
a, MONC nội tiếp
b, $\widehat{AON}=\widehat{ACN}$
c, AO là phân giác $\widehat{MAN}$
Câu 5: Cho phương trình $x^2-2011^{2012}x+1=0$ có 2 nghiệm $x_1$ ; $x_2$. Lập pt bậc 2 ẩn y có nghiệm $y_1=x_1^2+1$ và $y_2=x_2^2+1$

Bài 1:
1.$\begin{cases}2x+y =3 \\ x+y=2 \\ \end{cases}$ $\leftrightarrow$ $\begin{cases}x =1 \\ y=1 \\ \end{cases}$
2.$x^4-8x^2-9=0$
Áp dụng hệ thức Viet
$\leftrightarrow x^2=-1\text{(KTM)}, x^2=9$
$\leftrightarrow x_1=3, x_2=-3$
Bài 2:
1. a) $m=-1$ phương trình trở thành $x^2+2x=0$
$\leftrightarrow x(x+2)=0$
$\leftrightarrow x_1=0, x_2=-2$
b) $x_1+x_2=2m=12$ $\leftrightarrow m=6$
2. Thay $x=-2, y=1$ ta được $2a=1$
$\leftrightarrow a=\dfrac{1}{2}$
 
L

letsmile519

-Xin lỗi đã làm gián đoạn m.n giải đề..........

-Nhưng đề này đã ra ở trang 3 nhé!

-Rất hp khi m.n giải đề nhiệt tình nv

............................................Sang đề mới thôi


_______________________________________________________________________

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 Quận Thủ Đức

Bài 1: (3,0 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a, $$x2 - \sqrt{5}x = 0$$

b, $$x^4 – 5x^2 – 36 = 0$$

c, $$x^2 – 7x + 10 = 0$$

d, Hệ Phương trình: $2x + 7y = 8$ và $3x – 2y = 13$

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình: $x^2 – 2(m-1)x – 4m = 0$ (x là ẩn số)

a, Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b, Tính tổng và tích của hai nghiệm trên theo m.

c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm $x_1, x_2$ thỏa mã hệ thức $x_1^2 + x_2^2 – x_1 – x_2 = 6$

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M. Gọi I là trung điểm của BC.

a, Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm và đường kính của đường tròn này.

b, Chứng minh: $MA^2 = MB.MC$

c, Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi H là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.

d, Tia AH cắt (O) tại D. Cho BI =( R √6)/3 và góc ABC – ACB = $30^o$ . Tính điện tích của tứ giác ABDC theo R.



Nguồn bài viết: http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-...014-quan-thu-duc-c30a16497.html#ixzz2zcxpFICY


P/s : đề này đã lược bỏ đi câu vẽ toạ độ, nếu ai muốn xem thì vào đường Link trên nhé! :D
 
0

0973573959thuy



Bài 1: (3,0 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a, $$x2 - \sqrt{5}x = 0$$

b, $$x^4 – 5x^2 – 36 = 0$$

c, $$x^2 – 7x + 10 = 0$$

d, Hệ Phương trình: $2x + 7y = 8$ và $3x – 2y = 13$



a) $x^2 - \sqrt{5}x = x(x - \sqrt{5}) = 0 \leftrightarrow x = 0; x = \sqrt{5}$

b) $x^4 - 5x^2 - 36 = x^4 - 9x^2 + 4x^2 - 36 = x^2(x^2 - 9) + 4(x^2 - 9) = (x^2 + 4)(x - 3)(x + 3) = 0$

Vì $x^2 + 4 > 0$ với mọi x nên $x = \pm 3$
c) $x^2 - 7x + 10 = x^2 - 5x - 2x + 10 = x(x - 5) - 2(x - 5) = (x - 2)(x - 5) = 0$

$\leftrightarrow x = 2; x = 5$

d) $2x + 7y = 8$ (1)

$3x - 2y = 13$ (2)

Lấy $3.(1) - 2.(2) = 3(2x + 7y) - 2(3x - 2y) = 6x + 21y - 6x + 4y = 25y = 3.8 - 2.13 = - 2 \leftrightarrow y = - 2/25$

$\leftrightarrow x = (8 - 7.\dfrac{-2}{25}) : 2 = 4,28$
 
X

xuan_nam

a) Cho 4 điểm : A(0; - 5), B(1; - 2), C(2;1), D(2,5; 2,5)

Chứng minh rằng bốn điểm A; B; C; D thẳng hàng.

b) Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; - 16) thẳng hàng.

Giải chi tiết giúp em, trình bày chuẩn mực nữa ạ. Em không biết cách trình bày! :D
 
T

thuy.duong

a) Cho 4 điểm : A(0; - 5), B(1; - 2), C(2;1), D(2,5; 2,5)

Chứng minh rằng bốn điểm A; B; C; D thẳng hàng.

b) Tìm x sao cho ba điểm A(x; 14), B(-5; 20), C(7; - 16) thẳng hàng.

Giải chi tiết giúp em, trình bày chuẩn mực nữa ạ. Em không biết cách trình bày! :D

Câu b nhá
Gọi dạng của đường thẳng đi qua B và C là (d):y=ax+b(a khác 0)
Vì (d) đi qua B(-5;20) và C(7;-16) nên ta có hệ
[tex]\left\{ \begin{array}{l} -5a+b=20 \\ 7a+b=-16 \end{array} \right.[/tex]
\Leftrightarrow [tex]\left\{ \begin{array}{l} a=-3 \\ b=5 \end{array} \right.[/tex]
Vậy đt đi qua B và C là y=-3x+5
A, B, C thẳng hàng \Rightarrow (d) đi qua A(x;14) nên thay x=14 vào (d) ta có (d)\Leftrightarrow 14=-3x+5\Leftrightarrow x=-3
Bài a cũng tương tự, gọi dạng của đường thẳng rồi kết luận đường thẳng đó đi qua cả 4 điểm
P/s: mình chả biết cách này có phải là cách trình bày chuẩn mực hay không nữa
 
T

thuy.duong


Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình: $x^2 – 2(m-1)x – 4m = 0$ (x là ẩn số)

a, Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b, Tính tổng và tích của hai nghiệm trên theo m.

c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm $x_1, x_2$ thỏa mã hệ thức $x_1^2 + x_2^2 – x_1 – x_2 = 6$




a)[tex]\large\Delta[/tex]'=[tex] (m-1)^2+4m = m^2 +2m +1 = (m+1)^2 \geq 0 [/tex] \Rightarrow pt luôn có nghiệm với mọi gt của m
b) S=2(m-1) ; P= -4m
c) [tex] x_1^2 + x_2^2 - x_1 - x_2=6 \Leftrightarrow 2m(2m-1)=0 \Leftrightarrow \left[\begin{m=0}\\{m=1/2} [/tex]
 
C

congchuaanhsang

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 Quận Thủ Đức

Bài 1: (3,0 điểm)

Giải các phương trình và hệ phương trình sau:

a, $$x2 - \sqrt{5}x = 0$$

b, $$x^4 – 5x^2 – 36 = 0$$

c, $$x^2 – 7x + 10 = 0$$

d, Hệ Phương trình: $2x + 7y = 8$ và $3x – 2y = 13$

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình: $x^2 – 2(m-1)x – 4m = 0$ (x là ẩn số)

a, Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m

b, Tính tổng và tích của hai nghiệm trên theo m.

c, Tìm m để phương trình có 2 nghiệm $x_1, x_2$ thỏa mã hệ thức $x_1^2 + x_2^2 – x_1 – x_2 = 6$

Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M. Gọi I là trung điểm của BC.

a, Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm và đường kính của đường tròn này.

b, Chứng minh: $MA^2 = MB.MC$

c, Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi H là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.

d, Tia AH cắt (O) tại D. Cho BI =( R √6)/3 và góc ABC – ACB = $30^o$ . Tính điện tích của tứ giác ABDC theo R.



Nguồn bài viết: http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-...014-quan-thu-duc-c30a16497.html#ixzz2zcxpFICY


P/s : đề này đã lược bỏ đi câu vẽ toạ độ, nếu ai muốn xem thì vào đường Link trên nhé! :D

Chỉ còn câu hình thôi. Mọi người giải tiếp nào

Và hãy thử sức với bài bđt sau:

Cho a,b,c là các số thực. Cm

$\dfrac{(a+b)^2}{(a-b)^2}+\dfrac{(b+c)^2}{(b-c)^2}+\dfrac{(c+a)^2}{(c-a)^2}$ \geq 2

P.s: Thành thật xin lỗi vì mình post trùng đề. Lần sau mình sẽ cẩn thận hơn :)
Nếu sau 24h chưa có ai giải mình sẽ post lời giải (chắc không có đâu:D )
 
P

phuong_july


Cho a,b,c là các số thực. Cm:
$\dfrac{(a+b)^2}{(a-b)^2}+\dfrac{(b+c)^2}{(b-c)^2}+\dfrac{(c+a)^2}{(c-a)^2}$ \geq 2

Đặt $\frac{(a+b)}{(a-b)}=x$ ; $\frac{b+c}{b-c}=y$ ;
$\frac{(c+a)}{(c-a)}=z$.
Rồi ta chứng minh:
$(x+1)(y+1)(z+1)=(x-1)(y-1)(z-1)$
( cùng bằng $\frac{8abc}{(a-b)(b-c)(c-a)}$)
Khải triển rút gọn được $xy+yz+xz=-1$
Mặt khác $(x+y+z)^2$ \geq 0
\Rightarrow $x^2+y^2+z^2$ \geq $-2(xy+yz+xz)=2$
BDT được chứng minh.

 
Last edited by a moderator:
D

duchieu300699

Chỉ còn câu hình thôi. Mọi người giải tiếp nào

Và hãy thử sức với bài bđt sau:

Cho a,b,c là các số thực. Cm

$\dfrac{(a+b)^2}{(a-b)^2}+\dfrac{(b+c)^2}{(b-c)^2}+\dfrac{(c+a)^2}{(c-a)^2}$ \geq 2

P.s: Thành thật xin lỗi vì mình post trùng đề. Lần sau mình sẽ cẩn thận hơn :)
Nếu sau 24h chưa có ai giải mình sẽ post lời giải (chắc không có đâu:D )

Ngồi nhân câu này cũng đủ oải rồi, làm thế này

Đặt $x=\frac{a+b}{a-b}$ ; $y=\frac{b+c}{b-c}$ ; $z=\frac{c+a}{c-a}$

\Rightarrow $(x+1)(y+1)(z+1)=(x-1)(y-1)(z-1)$ (Đều cùng bằng $\frac{8abc}{(a-b)(b-c)(c-a)}$)
(Cái này tự nhân thay x,y,z bằng a,b,c là c/m được )

\Rightarrow $xy+yz+zx=-1$

Có $x^2+y^2+z^2$ \geq $-2(xy+yz+zx)=2$

\Rightarrow $\frac{(a+b)^2}{(a-b)^2}+\frac{(b+c)^2}{(b-c)^2}+\frac{(c+a)^2}{(c-a)^2}$ \geq 2

Chuẩn chứ :D

@congchua: Bạn phuong_july cũng làm vậy mà. Loạt bài này còn nhiều lắm và có mối liên hệ với nhau. Hôm khác mình sẽ post tiếp :D
 
Last edited by a moderator:
C

congchuaanhsang

Tiếp loạt bài hôm trước nhé

1, Cho a,b,c đôi một khác nhau. Cm:

$\dfrac{a^2+b^2}{(a-b)^2}+\dfrac{b^2+c^2}{(b-c)^2}+\dfrac{c^2+a^2}{(c-a)^2}$ \geq $\dfrac{5}{2}$

2, Cho a,b,c đôi một khác nhau. Cm

$\dfrac{a^3-b^3}{(a-b)^3}+\dfrac{b^3-c^3}{(b-c)^3}+\dfrac{c^3-a^3}{(c-a)^3}$ \geq $\dfrac{9}{4}$

Gợi ý là 2 bài này đều lấy gốc từ bài trên :D

Sau 24h không có ai làm mình sẽ post lời giải
 
L

letsmile519

1.

BDDT trên tương đương

$\sum \frac{2a^2+2b^2}{(a-b)^2}$\geq5

$\sum \frac{2a^2+2b^2}{(a-b)^2}-1$\geq2

\Leftrightarrow $\sum \frac{(a+b)^2}{(a-b)^2}$\geq2

điều này thì ở trên đã cm
 
L

letsmile519

2.

điều phải cm tương đươg

$\sum \frac{4a^2+4ab+4b^2}{(a-b)^2}$\geq9

\Leftrightarrow $\sum \frac{4a^2+4ab+4b^2}{(a-b)^2}+1$\geq12

\Leftrightarrow $\sum \frac{4a^2+4b^2+(a+b)^2}{(a-b)^2}$\geq12

mà $\sum \frac{(a+b)^2}{(a-b)^2}$\geq2

$\sum \frac{4a^2+4b^2}{(a-b)^2}$\geq10(theo c1)

=> đpcm
 
L

letsmile519

H còn mỗi bài hình đề cũ thôi vậy nên post cả đề mới cả đề cũ cho m.n giải vậy!

P/s: Mọi người nhác làm hình qá :)):))

_______________________________________________________________
Bài 4: (3,5 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O ; R). Tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại M. Gọi I là trung điểm của BC.

a, Chứng minh tứ giác MAOI nội tiếp trong một đường tròn. Xác định tâm và đường kính của đường tròn này.

b, Chứng minh: $MA^2=MB.MC$

c, Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Gọi H là điểm đối xứng của K qua I. Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC.

d, Tia AH cắt (O) tại D. Cho BI =( R √6)/3 và góc ABC – ACB = $30^o$ . Tính điện tích của tứ giác ABDC theo R.
_______________________________________________________________________
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2014 - TP Biên Hòa

Bài 1: (3,0 điểm)

1) $$\left\{\begin{matrix}
x-2y=1 & \\
2x-y=5 &
\end{matrix}\right.$$



2) $$x^2 – 4x – 21 = 0$$

3) $$4x^4 + 3x^2 – 1 = 0$$

Bài 2: (2,0 điểm)

1)Vẽ đồ thị (P) của hàm số $y = 2x^2$ trên hệ trục tọa độ Oxy.

2) Bằng phép tính, chứng tỏ rằng đường thẳng (d) có phương trình $y = 4x – 2$ tiếp xúc với parabol (P). Tính tọa độ tiếp điểm của (P) và (d).

Bài 3: (2,0 điểm)

Cho phương trình $x^2 + 2mx – m -1 = 0$

1)Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.

2) Gọi $x_1, x_2$ là hai nghiệm của phương trình. Tính $x_1 + x_2$ ; $x_1 . x_2$ theo m.

Bài 4: (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Các đường cao BD và CE của tam giác (D thuộc AC, E thuộc AB) cắt nhau tại H. Chứng minh:

1)Tứ giác BCDE nội tiếp được đường tròn, từ đó suy ra góc BCD = góc AED

2) Kẻ đường kính AK. Chứng minh: AB . BC = AK . BD

3) Từ điểm O kẻ OM vuông góc với BC (M thuộc BC). Chứng minh: H, M, K thẳng hàng.



Nguồn bài viết: http://tin.tuyensinh247.com/de-thi-...2014-tp-bien-hoa-c30a16586.html#ixzz2zmSNZPtu
 
F

forum_

Bài 1:

1/

2.pt(1) - pt(2) \Leftrightarrow -y=-6 \Leftrightarrow y=6

Từ pt(1) suy ra x = 13

2/

pt \Leftrightarrow (x-7)(x+3)=0

:)

3/

Đăt $x^2=t$ (t \geq 0)

Pt trở thành

$4t^2+3t-1=0$

\Leftrightarrow (4t-1)(t+1)=0

\Leftrightarrow $t = \dfrac{1}{4}$ vì t \geq 0

Từ đó đc tìm x ;)
 
Last edited by a moderator:
Status
Không mở trả lời sau này.
Top Bottom