Câu 1: Chia m gam hỗn hợp gồm Al và Na làm hai phần bằng nhau
+ Phần 1: cho vào nước dư thu được 13,44 lít khí (đktc)
+ Phần 2: cho vào dung dịch NaOH dư thu được 20,16 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 43,8 gam. B. 20,4 gam. C. 33 gam. D. 40,8 gam.
gọi x,y là số mol của Al và Na ở từng phần
Na+H20-NaOH+1/2 H2
x------------x----------x/2
Al+NaOH+H20-------NaAl02+3/2 H2
x-x-----------------------------3x/2
Al+NaOH+H20-------NaAl02+3/2 H2
y-x--------------------------------3/2(y-x)
ta có
2x=13,44/22,4=0,6
=>x=0,3
2x+3/2(y-x)=0,9
=>y=0,5mol
=>m=2.(0,3.23+0,5.27)=40,8 g
Câu 3: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+
- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 21,05 gam. B. 20,4 gam. C. 26,4 gam. D. 25,3 gam.
X=86,1/143,5=0,6 mol
b ảo t oàn đi ện t ích =>y=0,05 mol
n OH-=0,85 mol
C u 2+ +2OH----------Cu(OH)2
0,05--------0,1
Mg2++2OH----------Mg(OH)2
0,2------0,4
Al3+ +3oH-----------Al(OH)3
0,1------0,3------------------0,1
Al(OH)3+OH--------------Al02-+2H20
0,05 -------0,05
=>m k ết t ủa=0,2.58+78.0,05+0,05.98=20,4 g
Câu 9: Cho 300 ml dung dịch chứa NaHCO3 x mol/l, và Na2CO3 y mol/l. Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A. t.z=100xy. B. t.z=150xy. C. t.z=300x.y. D. t.z=300y.
Thêm từ từ dung dịch HCl z mol/l vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có khí bay ra thì dừng lại, thấy hết t ml=>ch ỉ x ảy ra ph ản ứng
C032-+H+------------HC03-
Hay n N a 2C03=n HCl
tz=300y
D,a
Câu 10 : Thủy phân một tripeptit X sản phẩm thu được chỉ có alanin. Đốt cháy m gam X được 1,05 gam nitơ. Giá trị của m là
A. 4,725. B. 5,725. C. 5,775. D. 5,125.
sản phẩm thu được chỉ có alanin.(M=89)
=>M tripeptit=89.3-18.2=231
C9H1704N3+2H20---------C9H2106N3
Tripeptit X ch ứa 3 nguy ên t ử N
n tripettit=2/3 n N2=1,05/28.2/3=0,025 mol
=> m tripeptit=5,775 g
C