1. Một hiddrocacbon A chứa 84% khối lượng cacbon trong phân tử. Tìm CT phân tử của A.
2. Một hợp chất hữu cơ X có tỉ khối so với heli là 21,5. Tìm công thức phân tử của X (X là 1 hiđrocacbon)
3. Viết các đồng phân sau C_{4}H_{10}O, C_{4}H_{11}N.
4. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một hiđrocacbon no...
18. Tính khối lượng của :
a/ Al có trong 30,6g Al2O3
b/ Fe có trong 32g Fe2O3
c/ Cu có trong 28g CuO
d/ Pb có trong 0,125 mol PbO
22. Hợp chất khí A có tác dụng kích thích quả mau chín. Tỉ khối của khí A đối với khí oxi là 0,875
a. Chất khí A nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? Nêu...
Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B, cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,015M, thu được 4 gam kết tủa.
a. Xác định hai muối cacbonat.
b. Tính khối lượng của...
Có hai dung dịch: H2SO4 (dung dịch A) và NaOH (dung dịch B).
Trộn 0,2 lít dung dịch A với 0,3 lít dung dịch B được 0,5 lít dung dịch C. Lấy 20 ml dung dịch C, thêm một ít quì tím vào, thấy có màu xanh. Sau đó thêm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quì tím đổi thành màu tím thấy hết 40 ml dung...
1/ Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng với khí hidro, tạo ra 5,6 gam sắt. Tìm CT phân tử sắt.
2/ Độ tan của NaCl trong nước ở 80˚C là 50 gam.
a) Tính nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 80˚C.
b) Nồng độ % của dung dịch NaCl bão hòa ở 0˚C là 25,93%. Tính độ tan của NaCl ở 0˚C.
c) Khi làm...
Hãy điền CTHH thích hợp vào chỗ ...... Sau đó hoàn thành PTHH.
a) Al + ....... ---->Al_{2}O_{3}
b) H_{2} + O_{2} ----->......
c) Al + AgNO_{3} --->.... + Ag
d) ..... + O_{2} ----->ZnO
e) Fe + HCL---->FeCl_{2} +.....
f) CaO + HNO_{3} --->Ca(NO_{3})_{2}+ .....
g) Zn +HCl--->.... +H_{2}
h) Cu...
Hấp thụ 2 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2, N2 trong 160ml dd Ba(OH)2 0,5M đến khi p/ứ hoàn toàn đem hỗn hợp sau p/ứ thì thu đc 14,98 g chất rắn khan. Tinh% V của khí CO2 trong hỗn hợp X
Cho hỗn hợp A gồm 2 khí SO3 , SO2 :
khi phân tích hỗn hợp A thấy trong hỗ hợp có chứa 9,6 gam S và 11,2 gam O. Tính phần trăm thể tích và phầm trăm khối lượng mỗi khí có trong hỗn hợp.
B1 Không dùng thêm thuốc thử hãy phân biệt các chất sau NaCl, NaOH, phenolphtalein, HCl
B2 Cho các chất ở dạng bột Na2O, Ag2O, CaO, Fe2O3, MnO2, CuO. Bằng những p/ứ đặc trưng hay phân biệt các chất đó
BT1: Cho 1,36g hỗn hợp Mg, Fe vào 400ml dd CuSO4 chưa rõ nồng độ. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc chất rắn A nặng 1,84g và dd B. Cho NaOH dư vào dd B, lộc kết tủa, nung ngoài không khí đến khối lượng thu đc hỗn hợp gồm 2 ôxit nặng 1,2g
a) Tính m mỗi kim loại
b) Tính CM của CuSO4
BT2...
BT1: Cho 16g hỗn hợp X chứa Mg và kim loại M vào dd HCl dư. Sau khi p/ứ kết thúc thu được 8,96l khí H2 ở đktc. Cũng 16g hỗn hợp X ở trên tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được dd Y và 11,2l khí SO2(đktc) duy nhất. Viết các PTHH xảy ra và xác định M
1/ Lấy 1000 gam dd Al2(SO4)3 bão hòa làm bay hơi 100 gam nước. Phần dd còn lại đưa về 10°C thấy có a gam Al2(SO4)3.18H2O kết tinh. Biết độ tan của Al2(SO4)3 ở 10°C là 33,5.
2/ Có 2 dung dịch: dung dich A chứa H2SO4 85%, dung dịch B chứa HNO3 chưa biết nồng độ. Hỏi phải trộn 2 dung dịch này theo...
Hoà tan 1,6 gam oxit kim loại hoá trị 3 bằng 100 gam dung dịch H2SO4 loãng. Khi thêm vào hỗn hợp sau phản ứng 1 lượng MgCO3 vừa đủ còn thấy thoát ra 1,008 dm3 CO2 (đktc) sau đó cô cạn dung dịch thu được 9,36 gam muối sunfat khô. Tìm nồng độ phần trăm của H2SO4 và tên kim loại hoá trị 3
Cho 3,6 gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hh khí gồm oxi và hidro có tỉ khối so với hidro là 5,5 .Xác định kim loại X ?Bt kim loại X chỉ PƯ với O2
câu 1: hh khí gồm O2 và CO2 có tỉ khối so với N2 là 1,4 .hãy tính % về thể tích các khí
câu 2: trog oxit của kim loại Y thì oxi chiếm 30% .hãy cho bt Y là kim loại j