Kết quả tìm kiếm

  1. Tiêu Hàn

    Toán Tìm giới hạn

    tìm giới hạn \lim_{x\rightarrow 0} \frac{(1-e^{x})(1-cosx)}{x^{3}+\sin ^{4}x}
  2. Tiêu Hàn

    Toán Tìm giới hạn

    Tìm giới hạn \lim_{x\rightarrow 0}\frac{1-cos(1-cosx)}{x^{4}}
  3. Tiêu Hàn

    Vật lí Sóng cơ

    Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với...
  4. Tiêu Hàn

    Vật lí Sóng cơ

    Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t_{o}, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ ( một sóng dọc, một sóng ngang) tryền thẳng đến A và tới A ở hai thời điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ tryền sóng dọc...
  5. Tiêu Hàn

    Vật lí Dao động cơ

    Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa, cùng tần số, cùng phương có biên độ lần lượt là A và 2A. Biết độ lệch pha của 2 dao động thành phần là \frac{\pi }{3}.Biên độ của dao động tổng hợp là A. 2A B. \sqrt{5}A C. \sqrt{7}A D. A
  6. Tiêu Hàn

    Vật lí sóng cơ

    Một sóng cơ có bước sóng 8cm truyền dọc theo trục Ox. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha, cách nhau A. 8cm B. 16cm C. 4cm D. 2cm
  7. Tiêu Hàn

    Vật lí Tìm biên độ góc

    Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5^{o}. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc \alpha _{o}. Giá trị \alpha _{o} bằng A. 7,1 B. 10 C. 3,5 D. 2,5
  8. Tiêu Hàn

    Vật lí Tính động năng

    Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật đi qua vị trí li độ 3cm con lắc của động năng bằng: A. 0,024J B. 0,032J C. 0,018J D. 0,050J
  9. Tiêu Hàn

    Vật lí Tính tốc độ trung bình

    Một chất điểm dao động điề hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với chu kì 1s. Tốc độ trung bình của chất diểm từ thời điểm t_{o} chất điểm đi qua vị trí có li độ 3,5cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 ( kể từ t_{o} ) là A. 27,3 cm/s B. 28,0 cm/s C...
  10. Tiêu Hàn

    Toán Tính bán kính

    Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A( 1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1), D(1;1;1) có bán kính là: A. \frac{\sqrt{3}}{2} B. \sqrt{2} C. \sqrt{3} D. \frac{3}{4}
  11. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Cho hình lăng trụ đứng ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, \widehat{ACB} = 60^{o}. Đường chéo BC' của mặt bên (BC'C'C) tạo với mặt phẳng ( AA'C'C) một góc 30^{o}. Tính thể tích khối lăng trụ theo a A. a^{3}\sqrt{3} B. a^{3}\sqrt{6} C. \frac{a^{3}\sqrt{3}}{3} D...
  12. Tiêu Hàn

    Toán Tìm m

    Cho hàm số y=\frac{2}{3}x^{3}+(m+1)x^{2}+(m^{2}+4m+3)x+m có cực trị là x_{1},x_{2}. Giá trị lớn nhất của biểu thức A= \left | 2x_{1}x_{2}-4(x_{1}+_{2}) \right | bằng: A. 0 B. 8 C. 9 D. +\infty
  13. Tiêu Hàn

    Toán Tính diện tích xung quanh

    Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là A. \frac{1}{3}\pi \sqrt{3}a^{2} B. \frac{1}{3}\pi \sqrt{2}a^{2} C. \frac{1}{2}\pi \sqrt{3}a^{2} D. \pi \sqrt{3}a^{2}
  14. Tiêu Hàn

    Toán Hình nón

    Cho hình nón đỉnh S, đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh bằng 120^{o}. Trên đường tròn đáy, lấy một điểm A cố định và điểm M di động. Có bao nhiêu vị trí của M để diện tích tam giác SAM đạt giá trị lớn nhất? A. Có vô số vị trí B. Có 3 vị trí C. Có 2 vị trí D. Có 1 vị trí
  15. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Cho tứ diện đêu ABCD có cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M sao cho MA^{2} + MB^{2} + MC^{2} + MD^{2} = 2a^{2} là A. Mặt cầu có tâm là trọng tâm của tứ diện và bán kính bằng \frac{a\sqrt{2}}{2} B. Mặt cầu có tâm là trọn tâm của tam giác ABC và bán kính bằng \frac{a\sqrt{2}}{2} C. Mặt cầu có tâm...
  16. Tiêu Hàn

    Toán 12 Tính thể tích

    Một hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 1, đáy lớn CD = 3, cạnh bên AD = \sqrt{2}. Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn xoay có thể tích bằng A. \frac{7}{3}\pi B. \frac{4}{3}\pi C. \frac{5}{3}\pi D. 3\pi
  17. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có sA = a, AB = b, AC = c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng : A. \frac{1}{2}\sqrt{a^{2}+b^{2}+c^{2}} B. 2\sqrt{a^{2}+b^{2}+c^{2}} C. \frac{2}{3}(a+b+c) D. \sqrt{a^{2}+b^{2}+c^{2}}
  18. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Một hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc \alpha. Thể tích của hình chóp đó là A. \frac{\sqrt{3}}{4}b^{3}\cos^{2}\alpha \sin \alpha B. \frac{3}{4}b^{3}\cos ^{2}\alpha \sin \alpha C. \frac{3}{4}b^{3}\sin ^{2}\alpha \cos \alpha D...
  19. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD A'B'C'D'. Diện tích S là: A. \pi \sqrt{3}a^{3} B. \frac{\sqrt{2}}{2}\pi a^{2} C. \pi a^{2} D. \pi \sqrt{2}a^{2}
  20. Tiêu Hàn

    Toán Khối đa diện

    Cho hình chóp S.ABC có SA \perp (ABC), SA=2a, tam giác ABC cân tại A, BC = a\sqrt{2}, cos \widehat{ACB} = \frac{1}{3}. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC A. \frac{97\pi a^{2}}{\sqrt{3}} B. \frac{97\pi a^{2}}{4} C. \frac{97\pi a^{2}}{5} D. \frac{97\pi a^{2}}{2}
Top Bottom