Kết quả tìm kiếm

  1. B

    Tính giá trị biểu thức

    Cho a,b,x,y \in R sao cho: ax + by = 3 ax^{2}+by^{2}=5 ax^{3}+by^{3}=9 ax^{4}+by^{4}=17 Tính A= ax^{5}+by^{5}
  2. B

    Tính giá trị biểu thức

    Cho a,b,x,y \in R sao cho: ax + by = 3 ax^{2}+by^{2}=5 ax^{3}+by^{3}=9 ax^{4}+by^{4}=17 Tính A= ax^{5}+by^{5}
  3. B

    Tìm cặp x,y nguyên

    Tìm cặp x,y nguyên thỏa mãn: (x+1)^{4}-(y+1)^{2}=y^{2}-x^{4}
  4. B

    Tính giá trị biểu thức

    Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a^{2}+b^{2}+c^{2}=(a-b)^{2}+(b-c)^{2}+(c-a)^{2} a, Tính a+b+c biết rằng ab+bc+ca = 9 b, CMR nếu c\geq a;c\geq b thì c\geq a+b
  5. B

    Số chính phương

    Tìm số tự nhiên x,y sao cho : 2^{x}+7=y^{2}
  6. B

    Bài toán chứng minh

    Cho (a-b)^2 + (b-c)^2 + (c-a)^2 = 6abc .Cmr : a^3+b^3+c^3 = 3abc(a+b+c+1)
  7. B

    Tính giá trị biểu thức

    Cho a+b+c = 6 và (a-1)^{3}+(b-1)^{3}+(c-1)^{3}=0 Tính T = (a-3)^{2n+1}+(b-3)^{2n+1}+(c-3)^{2n+1} với n là số tự nhiên.
  8. B

    Tính giá trị biểu thức

    Cho x + y = a + b và a^{2}+b^{2}=x^{2}+y^{2}.Tính giá trị các biểu thức sau: a, x^{3}+y^{3} b, x^{4}+y^{4} c, x^{5}+y^{5} d, x^{6}+y^{6} e, x^{7}+y^{7} f, x^{8}+y^{8} g, x^{2008}+b^{2008}
  9. B

    Phân tích đa thức thành nhân tử

    Phân tích đa thức thành nhân tử : x^8 + x^6 + x^4 + x^2 + 1
  10. B

    Hình chữ nhật và Chia đa thức

    Bài 6: x^3 + 2x-x^2 + 7 = x(x^2+1) + x -x^2 -1 +8 = x(x^2+1) - (x^2+1) + x+8 => Để x^3 + 2x-x^2 + 7 chia hết cho x^2+1 => x+8 chia hết cho x^2+1 => (x+8)(x-8) chia hết cho x^2+1 => x^2 - 64 chia hết cho x^2+1 => 65 chia hết cho x^2+1 => tìm x thuộc Z Bài 7: Ta có: x^3 + ax+b = (x + y)(x^2+2x-2)...
  11. B

    Toán [Lớp 8] Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ

    1, a, A = (x-1)^3 - (x+4)(x^2-4x+16) + 3x(x-1) = x^3 - 3x^2 + 3x -1 - ( x^3 - 4^3) + 3x^2 - 3x = (x^3 - x^3) + (3x^2 - 3x^2) + (3x+3x) - (1+4^3) = -64 b, B = (x+y - 1)^3 - (x+y+1)^3 + 6(x+y) = [(x+y)-1]^3 - [(x+y)+1]^3 + 6(x+y) = (x+y-1-x-y-1)[x+y-1)^2 + (x+y-1)(x+y+1)+(x+y+1)^2] + 6(x+y) =...
  12. B

    Toán Phương pháp học

    Các bạn ơi làm sao để chúng ta học giỏi hình được. Chia sẻ cho tớ phương pháp học nha !!!!!
  13. B

    Toán Tinh chia hết đối với đa thức

    CMR: x^50 + x^10 + 1 chia hết cho x^20 + x^10 + 1
  14. B

    Số chính phương

    Cho a,b là số tự nhiên. CMR: Nếu ab là chẵn thì luôn tìm được số c nguyên sao cho a^2 + b^2 + c^2 là số chính phương.
  15. B

    phát buồn

    phát buồn
  16. B

    Đề thi hsg 8

    Cho hình thang ABCD (AB // CD), AB < CD. Gọi K, M lần lượt là trung điểm của BD và AC. Đường thẳng qua K và vuông góc với AD cắt đường thẳng qua M và vuông góc với BC tại Q. CM: a, KM // AB b, QD = QC.
  17. B

    Toán Chứng minh số chính phương

    Cho x,y,z thuộc Q và x^{2}+y^{2}+z^{2} = 2(xy + yz + xz) CMR: a, xy + yz + xz là bình phương của số hữu tỉ. b, xy là bình phương của số hữu tỉ.
  18. B

    Số chính phương

    Cho một số chính phương có 4 chữ số. Nếu thêm 3 vào mỗi chữ số đó ta cũng được một số chính phương. Tìm số chính phương ban đẩu.
  19. B

    Tìm p,q

    CMR: Nếu p,q là các số nguyên tố thỏa mãn: p^2 - q^2 = p - 3q + 2 thì p^2 + q^2 cũng là số nguyên tố.
  20. B

    Toán Tinh chia hết đối với số nguyên

    Tím số nguyên dương n để biểu thức sau là số chính phương : a, n^{4}-n+2 b, n^{3}-n+2 c, n^{5}-n+2
Top Bottom