Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Văn 6 Văn chọn lọc lớp 6 - Em hãy kể tóm tắt truyện Sơn Tinh, Thuỷ Tinh.

    Mình góp ý cho bài một chút nhé! Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua Hùng muốn kén cho nàng một người chồng xứng đáng. => Hùng Vương thứ mười tám có một người con gái xin đẹp như hoa tên là Mị Nương. Nay đã đến tuổi cập kê, nhà...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu

    2. She got the sack because she was too absent-minded in her work. (her) → Had it ..........not been for her absent-mindedness............................. in her work, she wouldn’t have got the sack. Đảo ngữ điều kiện loại 3 But for + N/V-ing, S + would + have + Vpp = If it hadn't been for...
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D04] Root word: -ACRO :Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS grammar

    V. 7. B. contribute to something: đóng góp cái gì 8. D. make an example B. 1. A Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    :Tonton7Đến hẹn lại lên:Tonton7 Nguồn: The Idioms
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    GDCD Công dân 12

    Cái này bạn tham khảo thêm trong SGK nhé. - Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí xã hội. VD: qui tắc đạo đức, pháp luật hình sự, vi phạm hành chính,.... - Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ quyền, lợi hợp pháp của mình. VD: hôn nhân và gia đình, giáo dục, thương...
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS English THCS Give correct verb forms-Chia động từ.

    5. being robbed (of + V-ing) 6. to (stop + to V: ngừng để làm gì) 7. asking (dislike + V-ing: ghét điều gì) 8. come - to wait (tell + O + to V: nói ai làm gì) 9. was looking - saw - playing 10. going - don't know - putting suggest + V-ing: đề nghị làm gì enjoy + V-ing: đề nghị làm gì 11. has...
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    :Tonton7Đến hẹn lại lên:Tonton7 Nguồn: The Idioms
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Tâm sự Không thích học Văn nhưng lại có năng khiếu tốt ? Băn khoăn với bản thân...

    Hi em, 1 .Nhưng với năm khiếu có sẵn trong người em có nên tiếp tục theo đuổi sâu hơn cho dù CẤP 3 EM XÁC ĐỊNH KHÔNG HỌC CHUYÊN VĂN, EM YÊU THÍCH CÁC MÔN TỰ NHIÊN HƠN VĂN NHIỀU không ạ ? Mặc dù có title CLB bên ban Xã hội nhưng thực ra chị học khối A1 em ạ. Chị nghĩ nếu em xác định không chuyên...
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS . Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

    Mỗi bài đăng tối đa 10 câu để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết nhé. I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. books B. pencils C.rulers D. bags 2. A. read B. teacher C. eat D. ahead 3. A. tenth B. math C.brother D. theater 4. A. has B. name C. family D. lamp...
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word formation

    Mỗi bài đăng tối đa 10 câu để được hỗ trợ kịp thời và chi tiết nhé! 151.Our tomatoes are ________ripening______________ nicely; they’ll be ready to eat in about a week. (RIPE) ripen (v): chín 152.It’s important to provide better _________dental (a): răng_____________ care to newborn babies...
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D03] Root word: -ACT :Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chọn đáp án đúng

    3. A. not only ... but also: không những..... mà còn.... Although he tried hard,he couldn't get enough money for hí family -> Despite trying hard, he couldn't get enough money for his family. Tham khảo lý thuyết Câu giả định tại Link. Chúc bạn học tốt!
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi giữa although, in spite of, despite, because, because of.

    c7 em nên thêm having cho đầy đủ. c10 chị quên. his father's kindness ... nha c20 cho đúng cấu trúc nè. còn old age là cụm danh từ rồi. S+be+adj.
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS English THCS Chuyển đổi giữa although, in spite of, despite, because, because of.

    5. Because the WW2 happened 7. Because of her bad behaviour 8. worried 9. drove 13. her impatience 14. Có thể là his lateness ... 15. Because smoking is harmful to health, ... 16. small rooms 18. She đầu câu thì để là Maria em nhé! Tham khảo thêm [TIPs] Rewrite the sentences. Chúc em học tốt!
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi giữa although, in spite of, despite, because, because of.

    7. having a bad cold 9. Có thể là her mother's sickness 10. his kindness 20. They are old Tham khảo thêm lý thuyết Câu giả định tại Link. Chúc em học tốt!
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 12 Phân chia các bộ phận vùng biển

    Căn cứ vào Công ước Quốc tế về luật biển và Tuyên bố của Chính phủ nước CHXHCNVN ngày 12/11/1982. Và dựa vào đường cơ sở, ta xác định được các bộ phận đó. Tham khảo thêm Hệ thống hóa kiến thức Địa 12. Chúc bạn học tốt!
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc.

    12. entrance (n): lối vào 13. interesting (a) 14. restful (a): yên tĩnh 15. villagers 16. collection (n): bộ sưu tập 17. relaxation (n): sự thư giãn 18. enjoyment (n): sự thích thú 19. invitation (n): lời mời Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS With the cues given, write a passage about the benefits of the internet.

    Câu 3 chị thêm also vì chị đoán vậy thôi (also: cũng). C2 nói về a fast and convenient way rồi và ở dưới cũng nêu thêm 1 ý tương tự vậy nè. a trước cheap cho đúng cấu trúc nhé: a + adj + noun hoặc adj + noun(s) nhé.
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS With the cues given, write a passage about the benefits of the internet.

    Chị thêm "to get" vào cho nó có nghĩa á em. Get information là nhận thông tin nè. Câu đó thêm "A" bởi cần có cụm danh từ á em: a/an + adj + Noun nè. a/ fast and cheap/ way
Top Bottom