Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Test 1

    41. They said to him, "We are learning English now." gan rep A. They said to him that we are learning English now. B. They said to him that they were learning English now. C. They said to him that they were learning English then. D. They said to him that we were learning English then. 42. I...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT What is the difference between "I'm always by your side" and "I'm always be there with/for you"?

    1. For nhé! Be there for someone: sẵn sàng ở đó để giúp đỡ, hỗ trợ ai đó Còn with thì nó sẽ giống như ủng hộ ai đó. 2. Be by someone's side: sẽ luôn ở bên, luôn ủng hộ, đứng về phía ai đó (dù khó khăn). Nên mình nghĩ nó sẽ khác nhau về sắc thái một chút nhé! Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao...
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS With the cues given, write a passage about the benefits of the internet.

    1. Internet is now very useful in our life 2. It's a fast and convenient way to get information which is very updated. 3. It's also a cheap way to communicate with friends and relatives by means of e-mail, chatting, and webcam. 4. It provides a variety of entertainment such as music, movies...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Reading comprehension.

    51. B. a piece of furniture: một phần nội thất 52. C. get out of: rời xa 53. A. 54. C. the outside world: thế giới bên ngoài 55. D. so on 56. A 57. C. be able to: có thể 58. B 59. C. choice: sự lựa chọn 60. B Tham khảo thêm Multiple choice | Chọn đáp án đúng . Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Khoanh tròn vào các đáp án chứa lỗi sai.

    41. B. promise + to V: hứa làm gì 42. C. were => are 43. A. is => are 44. C. go => going (ngoài ra thì enjoy nhé) 45. D. advise + sb + to V: khuyên ai làm gì 46. B. hate + V-ing 47. D. go to + V-ing: tiếp tục làm gì 48. A. hope + to V: mong muốn điều gì 49. C. be 50. C. agree + to V: đồng ý làm...
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Điền từ vào chỗ trống

    1. employers: nhà tuyển dụng 2. office 3. strict 4. temper lose one's temper: mất bình tĩnh 5. brush up 6. sense 7. store 8. equipments 9. clients: khách hàng 10. assistant Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao . Chúc bạn học tốt!
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS English THCS Find the one choice that best completes the sentence (Grammar and Structures)

    26. B. Would you mind + V-ing: Bạn có phiền khi .... 27. D. Let's ..., shall ...? 28. B. Link 29. B. Link 30. B. Link 31. D. Link 32. B. refuse + to V: từ chối 33. C. offer + to V: đề nghị muốn làm gì 34. B. stop + to V: ngừng việc gì để làm việc gì 35. B. have thought of: có suy nghĩ là 36. B...
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Find the one choice that best completes the sentence (Grammar and Structures)

    17. D. are => aren't 18. A. had => hadn't 19. B. avoid + V-ing: tránh né Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm lý thuyết câu hỏi đuôi tại Link Còn các câu dưới thì như ở trên nhé!
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Writing

    Sẽ được cập nhật sớm em nhé. Chịu khó chờ chút nè. Tuy nhiên, em có thể tham khảo từ vựng, cách viết bài với các chủ đề đã đăng lên đó.
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Find the one choice that best completes the sentences. (Vocabulary)

    6. criers 7. C. e-mail 8. D. popular: phổ biến 9. A. access: tiếp cận 10. C. consuming 11. C. computer 12. C. development: sự phát triển 13. A. channels: kênh 14. C. viewers: người xem 15. C. faraway: xa xưa 16. A. pictures: hình ảnh Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc em học tốt!
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Writing

    Oke nha, riêng line 2 em có thể cân nhắc chuyển did => do. Tham khảo thêm Tổng hợp Hướng dẫn viết luận theo chủ đề. Chúc em học tốt!
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D02] Root word: -A :Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Viết lại câu HSG

    Đây là cấu trúc đảo ngữ của so á. So + adj + auxiliary + S + clause: Cái gì đó đến nỗi mà.... Tham khảo thêm [Box Ngoại Ngữ] Hướng dẫn tìm kiếm nội dung.Chúc bạn học tốt!
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Lexico grammar - Mutiple choice

    1) Sometimes you can't prove someone is telling the truth - you have to take it on_____. a. trust b. safety c. faith d. honesty take/accept sth on faith: tin tưởng dù không có bằng chứng 2) Do you really expect him _____ treated in this way? a. not object to being b. not not to object to...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Rewrite the sentence

    The film was so controversial that it was banned in several parts of world. (CAUSED) -> Such was_______the controversy caused by the film that it was banned in several parts of world______ Such + tobe + N + that + clause (đây là dạng đảo ngữ) Tham khảo lý thuyết về đảo ngữ tại Link. Chúc bạn học...
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    Buổi sáng tốt lành! Nguồn: The Idioms
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    Bingo, em làm đúng rồi nhé. Ngoài ra em có thể tham khảo cách khác như chị viết đó. N/V-ing
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    :Tuzki35:Tuzki35 :Tuzki35 Vậy là chúng ta đã cùng nhau đón đọc 5 chủ đề của topic Study Idioms rùi nè, check list tại Study Idioms Hôm nay hãy cùng mình đến với đã nêu trên nhé :Tuzki56 Nguồn: The Idioms
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    6. Despite being a better team 11. Có thể là despite the darkness nè Các câu còn lại đúng rồi em nha Nếu có thời gian, hãy ghé xem How to write right. Chúc em học tốt
Top Bottom