Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS English

    36. A 37. B. break: nghỉ giữa 38. A. 39. D 40. A. bet that + clause: đoán 41. C. bargains: món hời 42. B 43. C 44. B. băng keo 45. D. go bankrupt: phá sản Tham khảo thêm Reading made easy. Chúc bạn học tốt!
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Test english

    Bài 1,2 1. C 2. B 3. A 4. D 5. A 6. B (nhấn âm 2) 7. C (nhấn âm 2) 8. C (2) 9. D (nhấn âm 1) 10. A (nhấn âm 2) Bài 2. Insert => Link Tham khảo thêm Quy tắc đánh dấu trọng âm. Chúc bạn học tốt!
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Test Englissh

    Hãy đăng bài tối đa 10 câu để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết nha. Bạn tham khảo bài 2. Insert nhé! 21. on insist on: nài nỉ 22. in succeed in + V-ing: thành công trong cái gì 23. from 24. of be fond of: tự tin 25. in 26. of 27. on S+ spend + time + on +N 28. on 29. on 30. for 31. at 32...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS viết lại câu với nghĩa tuương đương

    1. ... is checked every week. 2. ... are expected not to talk during the examination 3. was invited to the party 4. being mended at the moment 5. isn't allowed in this restaurant 6. is being interviewed at the moment 7. must be cleaned every time you use it 8. had been warned not to go near the...
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT cuộc sống bất lợi và tiện lợi trên thành phố

    Tiện lợi: - Chances to earn money - Take good education - Convenient and comfortable life. - Modernization Bất lợi: - Air pollution (ô nhiễm không khí) - Traffic jams (tắc đường, kẹt xe) - The fierce competition to find work Tham khảo thêm Academic vocabulary used in essays. Chúc bạn học tốt!
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Hoàn thành câu

    1. which he applied for 2. whom you can rely on 3. who runs away from home 5. that we were invited to it 7. that I work with them 8. which it makes washing machine Tham khảo thêm How to write right. Chúc bạn học tốt!
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Đưa về so sánh hơn nhất.

    45. He is the most handsome man you have ever known at your friend's party. 46. It was one of the most enjoyable holidays you have ever been on your holiday. Tham khảo thêm Cấu trúc so sánh. Chúc bạn học tốt!
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS So sánh kép.

    30. The fatter they get, the weaker they feel 31. The harder he strains, the stronger he feels 32. The more difficult the lesson is, the harder they try 33. The more interesting the match was, the more people it attracted 34. The nearer the summer holiday comes, the happier students 35. The...
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Chữa lỗi sai

    1. C. Nor => or either ... or 2. A. thêm "s" 3. D. for which (mệnh đề quan hệ) 4. C. constantly 5. C. need + somebody + to V 6. D. in 7. C. her 8. B. variety 9. B. an effective 10. A. leave (leaving khi sau giới từ) Tham khảo thêm Mệnh đề quan hệ. Chúc bạn học tốt!
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Cloze test

    The world's oceans are so vast that they (1) ___can____ cope with the present levels of pollution. However, little is known about the long term (2) __effects___ of such slow poisoning. the most serious problem of modern time is (3) __that_____ man is destroying the earth's natural resources and...
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Multiple choice: Scientists and communication

    Tham khảo ha. Chúc bạn học tốt! 1. A. on B. up C. for D. in 2. A. arresting B. engaging C. catching D. fetching 3. A. native B. innate C. standard D. typical (điển hình) 4. A. put across (truyền tải) B. come over C. given out D. set up 5. A. document B. predict C. enter D. pronounce 6. A. basic...
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 11 Tìm đặc điểm, tác động của cách mạng công nghệ 4.0 đối với người

    Đặc điểm: - Đời sống được cải thiện nhiều hơn: cơ sở vật chất y tế tăng, sức khỏe con người tăng, giáo dục phát triển đi kèm. - Áp dụng được sự biến bộ trong khoa học kỹ thuật vào cuộc sống và sản xuất. - Thay đổi được bối cảnh sản xuất truyền thông qua xu hướng công nghệ: kết nối, thông minh...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Cloze test

    Bạn tham khảo nha. 1. person 2. longer (no longer matter: không còn quan trọng) 3. hear 4. ? (including) 5. sound 6. individual 7. responsive 8. regardless Nếu có thời gian, hãy ghé Reading made easy. Chúc bạn học tốt!
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Use the following phrase verbs to complete the text

    Bạn có thể tham khảo 1. go in for: tham gia vào cuộc thi nào đó 2. bring off: làm thành công một việc gì đó vô cùng khó 3. run up against: gặp khó khăn với ai 4. own up: thừa nhận điều gì đó xấu hổ 5. put up with: chịu đựng 6. let in on: nói cho ai đó một thông báo, bí mật 7. come out: tiết lộ...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 10 tính giờ

    Ở 90 độ Đông, có múi giờ: 90/15=6 => Múi giờ số 6 Kinh tuyến 120 độ Đông: 120/15=8 => Múi giờ số 8 => Lúc đó là 14h ngày 31/5/2022 Tham khảo thêm Công thức tính giờ trên Trái Đất. Chúc bạn học tốt!
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    :Tonton8 Ngày mới tốt lành :Tonton8 Nguồn: The Idioms
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Rewrite

    1. A stranger approaching me asked me the way. 2. Tom is a person who is .... 3. ... leaving last should turn... 4. ... we suggested was ... 5. ... the neighbor who lives .... 6. ... a book that .... 7. ... what he ... 8. ... when it last rained... 9. ... Sally who send you her love 10. ...
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Oke e nhé.

    Oke e nhé.
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D05] Root word: -AER(O) :Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [S.I] Food & Drink

    :Tonton7 Ngày mới tốt lành :Tonton7 Nguồn: The Idioms
Top Bottom