Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    21. Despite the fact that his mother had told him not to 22. Despite her dislike for coffee 23. Despite her dislike for flying Tham khảo thêm [TIPs] Bài tập viết lại câu. Chúc em học tốt!
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    3. Because of having much experience Because of + N/ V-ing 4. Despite the noise 5. heavy (lỗi chính tả) 17. Despite his difficulty 19. Despite having not finished the paper Tham khảo thêm Các cấu trúc thông dung
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    15. in spite of the green fruits/ in spite of the fact that the fruits were green 17. despite his strength (danh từ là strength nhé) 18. his poverty (poverty: sự nghèo khó) 23. isn't => wasn't (đang ở thì QK) Còn lại ok rồi nhá. Ghé xem [TIPs] Rewrite the sentences. Chúc em học tốt!
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Bài tập

    Mình làm bài 2. Choose nha 1. B. (Câu điều kiện loại 1) 2. B (đảo ngữ đk loại 2) 3. D (mệnh đề quan hệ) 4. 5. D. 're going to miss 6. D (kết hợp đk2 3) 7. C. (Đk loại 3) 8. A 9. D 10. B Tham khảo thêm Câu giả định . Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

    C26 động từ trong ngoặc là (be) á em. Nên chia am/is/are thôi. C32 Là became nhé. Chắc bạn viết nhầm thôi. By the time + QKĐ, QKHT
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

    Chị ghi thiếu nha ;-; typed em nhé (dấu hiệu yesterday - thì QKĐ)
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng các động từ trong ngoặc.

    QKTD thì sẽ kiểu lúc này tôi đang hét, ai đó cũng đang làm gì (cùng lúc đó). Nhưng chị nghĩ câu trên, bọn trộm đã nhảy lên và chạy rồi. Giống như bạn A đang kể lại câu chuyện bạn ấy trải qua ấy. (Thà như câu trên viết là Khi tôi hét, bọn trộm đang nhảy lên nóc, lúc đó nó sẽ khác). Do đó dùng...
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng các động từ trong ngoặc.

    Theo chị nó liệt kê hành động thôi. Hành động đó xảy ra rồi á. Thử nghĩ vừa đang nhảy lên mái mà cũng đang chạy xa thì cũng không đúng.
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Mutiple choice

    Bạn tham khảo 1) He had a reason for changing his job, but precisely ______ will probably will never be known. a. what reason was it b. what that reason was c. which was that reason d. which the reason was what that reason was: lí do là gì (thì có thể sẽ không bao giờ được biết 2) In spite of...
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

    11. will be given - will be 12. to be - taking told sb to do sth go on + V-ing: tiếp tục làm gì 13. sitting (mệnh đề quan hệ rút gọn) 14. to apply advise sb to do sth: khuyên ai làm gì 15. cry (make sb V: khiến ai ....) 16. robbed - were stolen 17. looking 18. is read (câu bị động) 20. was...
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

    C34 và c35 đúng đề rồi em nhé. Đó là cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành, nhằm diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng thì QKHT, xảy ra sau dùng QKĐ. Ở trong câu thì Nga đã đưa người lên trước Mỹ.
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng động từ trong ngoặc.

    34. Thì quá khứ hoàn thành: S1 + past perfect + when + S2 + V(qk): hành động xảy ra trước 1 hành động khác. Ở trong câu thì Nga đã đưa người lên trước Mỹ. 35. Tương tự c34 36. It is + Adj + to V: nó thì .... để làm .... 37. Câu bị động will be + Vpp 38. of + V-ing 39. learn to do sth; học làm...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D01] Root word: -A/an:Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    Bạn có từng gặp khó khăn khi không đoán được nghĩa của từ mới? Bạn có từng tò mò về gốc của từ đó? Vậy còn chần chừ gì nữa, hãy đến với topic ROOT WORD - nơi giúp bạn có thể dễ dàng đoán nghĩa các từ khó, từ mới lạ. Nội dung topic ROOT WORD OF NEW DAY sẽ được cập nhật sau: 1. -A/an 2. -A Hẹn...
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Rewrite the following sentences.

    Vì read comic là hành động xảy ra trong QK (lúc 2h) nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại và có khả năng tiếp diễn trong tương lai nè.
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chia đúng các động từ trong ngoặc.

    2. is visited (dạng bị động nhé) 3. was taken 4. cut (quá khứ) 10. jumped - ran Còn lại thì ok rồi nha. Tham khảo thêm Câu bị động. Chúc bạn học tốt!
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Sữa lỗi sai

    Phải là had been chứ không là had open em nhé. Nếu open phải opened
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Sữa lỗi sai

    Tham khảo nha 1. v 2. for 3. her 4. open 5. to (go there) 6. v (cái này mình phân vân ourselves) 7. that 8. v 9. of 10. v Nếu có thời gian, hãy ghé xem Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    M dự định trường chi đó rồi? À, thấy điểm m cụng cao lắm nha:Rabbit26

    M dự định trường chi đó rồi? À, thấy điểm m cụng cao lắm nha:Rabbit26
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Hahhah, bạn tui. Thi xong cái cả ngày chỉ có ăn với ngủ, không còn sót lại tí kiến thức mô của...

    Hahhah, bạn tui. Thi xong cái cả ngày chỉ có ăn với ngủ, không còn sót lại tí kiến thức mô của 12 nựa luôn ;-;
Top Bottom