Kết quả tìm kiếm

  1. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Complete the following sentences by filling in the particles

    1. Can't you hold __off___ those reporters until I've finished the rehearsal? hold off = delay 2. He is a talented actor but his lack of ambition holds him ___back__ hold back: ngăn cản tiến triển 3. Although they tried, they couldn't hold __in__ their laughter hold in: nắm giữ, điều khiển 4...
  2. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THPT Mệnh đề phân từ

    Vì 2 vế này có cùng chủ ngữ là June, nên có thể đưa về dạng V-ing hoặc Having done để nhấn mạnh á. Mà đây bị động nên mình nghĩ cần điền having been stopped/ stopped Tham khảo thêm Mệnh đề phân từ. Chúc bạn học tốt!
  3. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 11 Châu Phi

    Thì lúc thuyết trình em có thể đem ra so sánh nhé VD: Nếu như vào năm 2000 thì có 25 triệu người nhiễm HIV/AIDS, nhưng đến năm 2014 có đến 70% người bị nhiễm đại dịch này chẳng hạn. Hoặc nếu như vào giai đoạn A có tình trạng X thì hiện nay nó đã được khắc phục và không còn xuất hiện. Em có thể...
  4. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 12 Kể tên những công việc ngoài biển ngoại trừ đánh bắt nuôi trồng thủy hải sản và làm muối?

    - Lái tàu - Nhà điều tra và nghiên cứu biển, - Cảnh sát biển - Canh giữ hải đăng Tham khảo thêm [Minigame] Có thể bạn chưa biết . Chúc bạn học tốt!
  5. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Chuyển đổi câu.

    1. I wish he weren't late. 2. It's a long time since I last went to a football match. S + hasn't / haven't + Vpp + for + time = It's + time + since + S + ... 3. .... is spent on advertising every year. 4. .... if I carried your luggage? 5. ... they talked together was in 2006. 6. ... are sold...
  6. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ Study Idioms: Money - Finance - Wealth

    :Tuzki35:Tuzki35 :Tuzki35 Vậy là chúng ta đã cùng nhau đón đọc 6 chủ đề của topic Study Idioms rùi nè, check list tại Study Idioms Hôm nay hãy cùng mình đến với đã nêu trên nhé :Tuzki56 Nguồn: The Idioms
  7. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word Form (1)

    Mình nhầm nhé. Sensitiveness nha. Còn các câu còn lại đúng rồi nha
  8. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word Form (2)

    1. ______Uncertainty (n): sự không chắc chắn____ about the company’s future means that few people want to invest money in it. (CERTAIN) 2. They’ve _______misspelt_______ my name on this form: the first letter is B not D. (SPELL) 3. His family had no objection to his decision to divorce such a(n)...
  9. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Word Form (1)

    3. Weightlifting will definitely make you _____muscular (a): rắn chắc, khỏe__________ and get yourself into shape. (MUSCLE) 5. Over two _______third_______ of the students in our class passed the entrance exam. (THREE) => Cách viết phân số 7. He donated $10,000 to a(n) ________orphanage (n)...
  10. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Open cloze: Getting enough exercise

    While most people (1) __want___ to have a toned healthy body, not everyone enjoys (2) __working___ out at the gym. In fact, many of us (3) _would_____ sooner avoid any kind of vigorous exercise altogether, and may not even feel it is necessary. Over the years, various health experts have assured...
  11. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Địa 8 Vẽ biểu đồ địa lí lớp 8.

    Dạ, bài trên là em giải phần hình ảnh bạn đưa ra. Còn ý thứ 2 là bạn muốn xin đề thi mà trong đề có biểu đồ Cột thì em không có nên chỉ hỗ trợ ý đầu thôi ạ. "Các anh chị có thể cho em xin tài liệu về đề thi địa lí lớp 8 trong đó có phần"Biểu đồ cột" để em thực hành mai thi được không ạ?"
  12. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS sentence transformation

    1. Redundancy has caused a lot of domestic problems. Many a time ________________has redundancy caused domestic problems.____________________________ Many a time + auxiliary + S + V...: Rất nhiều 2. I explained what had happened but they totally refused to accept what I said. They found...
  13. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    Ngoại ngữ [Vocab] Root word of a new day

    :Rabbit10[D06] Root word: -AGR(I) :Rabbit10 Nguồn: Cambrigde Dictionary Cùng đón xem Root tiếp theo vào 8h thứ Năm nhé!
  14. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩaaa'''

    Bạn tham khảo tại Từ đồng nghĩa nhé. Mỗi bài hãy đăng tối đa 10 câu để được hỗ trợ nhanh chóng và chi tiết nha:3
  15. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩa

    98. D. historic about 99. C. beautiful places 100. D. a complete: toàn bộ 101. A. properties 102. B. house 103. C. cover: bao phủ 104. B. small 105. D. appropriately: một cách thích hợp 106. C 107. A 108. A. work out = solve 109. A. precise: tỉ mỉ, cẩn thận, chính xác Tham khảo thêm Từ vựng nâng...
  16. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩa

    110 -120 tại đây 121. A. vanish: biến mất 122. D. oversea: nước ngoài 123. D. uncooked 124. A 125. D. tự nhận thức 126. A. self-discipline = self-control: tự giác 127. A. bare-footed: chân không 128. B. face to face = in person: gặp trực tiếp 129. C. breadwinner = worker 130. B. complex: phức...
  17. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩaaa'''

    Câu 110 - 120 nhé:>> 110. A. venomous: có độc 111. A 112. C. bear: chịu 113. B. formal 114. A 115. C. fail: thất bại 116. C. explain 117. C. hints 118. D 119. C. successful: thành công 120. C. rug: thảm Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  18. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩa

    Đây nhé 90. A. wicked 91. C. huge: to lớn 92. D. happiness 93. C. contaminated: ô nhiễm 94. C. lifespan: tuổi thọ trung bình 95. B 96. C. exhaust: khói 97. B. plant: thực vật
  19. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS từ đồng nghĩa''

    61. D. careful: cẩn thận 62. A. famous: nổi tiếng 63. D. gain: tăng 64. B. tricky: khó 65. D. smart: thông minh 66. A. attend: tham gia 67. Có thể đáp án C hoặc D, mình ko nhìn thấy đề couldn't help lauging: không thể ngừng cười Tham khảo thêm Từ vựng nâng cao. Chúc bạn học tốt!
  20. Nguyễn Thị Ngọc Bảo

    English THCS Từ đồng nghĩa

    Bạn tham khảo 79-89 nhé! 79. A. skillful = professional: chuyên nghiệp 80. B. risky = unsafe: nguy hiểm 81. B. find out = look for: tìm kiếm 82. A. important: quan trọng 83. C. union: sự thống nhất 84. A. utensil 85. A 86. B. protection: sự bảo vệ 87. B. yearly: hằng năm 88. A. worship: tôn thờ...
Top Bottom