Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS viết đoạn văn bằng tiếng anh khoảng 80-100 từ trình bày suy nghĩ sự thay đổi ở vùng nông thôn

    Tham khảo các ý sau và triển khai em nhé: - Nowadays, along with economic development, there has been numerous change in the countryside including positive and negative aspects; however; in my opinion, the advantages of it do outweight the disadvantages. -Advantages: + Tranforming rough tracks...
  2. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 7/10/2022 1. In the early years of the 20th century, several rebellions______in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up 2. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t .......as usual. A. ring off B. get off C. go off D...
  3. Tannie0903

    English THCS 10 ways to React K-eto Gum-mies

    Bạn hãy gi rõ yêu cầu đề bài để nhận hỗ trợ tốt nhất nhé! Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm một số kiến thức mới ở đây: Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh
  4. Tannie0903

    English THCS Word formation

    181.Vietnam is famous for its hospitable people and many places of ___scenic___________________ beauty. (SCENE) scenic beauty=beautiful scenery 182.The media often benefit from the ______leakage(sự rò rỉ)________________ of confidential information of celebrities. (LEAK) 183.Weightlifting will...
  5. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out! A. Lend you some money B. play football with you C. Give you a kick D. force you to leave (đuổi bạn đi) 2. Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen him for years. A. Met by chance(tình cờ gặp) B...
  6. Tannie0903

    English THPT Mệnh đề phân từ

    Mình nghĩ ở câu này họ muốn nhấn mạnh tính xảy ra trước của hành động, nên hành động stop cần phải nhấn mạnh và dùng phân từ hoàn thành ở dạng bị động: having been+Vp2/Ved. Mặt khác khi rút gọn mệnh đề bằng mệnh đề phân từ ở bị động còn có thể dùng phân từ quá khứ: Vp2/Ved Note: nếu bạn dùng...
  7. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 5/10/2022 Chọn đáp án đồng nghĩa với từ được gạch chân: 1. If you don’t pay your rent, your landlord is going to kick you out! A. Lend you some money B. play football with you C. Give you a kick D. force you to leave 2. Yesterday I ran into Sam at the grocery store. I had not seen...
  8. Tannie0903

    English THCS Who is going to take ..... this company?

    Theo mình thì là take over nhé. Trong ngữ cảnh này thì mình nghĩ câu có nghĩa là một công ty từng được điều hành bởi ai đó trong quá khứ và giờ có người tiếp quản mới nên take over,với nghĩa là bắt đầu có quyền điều hành hay tiếp quản nhiệm vụ, trách nhiệm của cái gì, đặc biệt ở vị trí trước của...
  9. Tannie0903

    English THPT Điền từ vào chỗ trống

    1.A Bạn xem thêm các từ vựng học thuật ở đây nhé: Academic vocabulary used in essays 2.C make an effort: nỗ lực làm gì 3.B Include: bao gồm Contain: chứa (bên trong) 4.C emphasize: nhấn mạnh 5. D result in various revisions to legislation: gây ra nhiều điều chỉnh trong lập pháp 6.A integrate...
  10. Tannie0903

    English THPT Topic: Do you believe the real and pure friendship between boys and girls?Why?

    Bạn tham khảo ý và triển khai thêm nhé: Agree for those reasons below: - Friendship is a precious relationship that must be appreciated regardless of gender, race, or background. - Friendship is basically formed from the similarity in terms of attitudes, values, and beliefs, as well as shared...
  11. Tannie0903

    English THCS Từ đồng nghĩa

    Bạn tham khảo từ câu 68-78 nhé: 68.A make good use of sth: tận dụng tốt cái gì đó 69.C weird=strange= kì quái 70.B non-profit: phi lợi nhuận 71,B damp=humid: ẩm ướt 72. C stay in shape=keep fit: giữ dáng >< chubby: mũm mĩm 73.A hilarious: hài hước note: white funny( từ này mình tìm thấy trên...
  12. Tannie0903

    English THCS từ đồng nghĩa''

    Bạn tham khảo một số cau sau nhé: 36. D cozy: dễ chịu, ấm cúng =comfortable 37.B piece of cake(idiom) dễ dàng 38.A interested in=fond of: thích thú với 39.A count sb out=exclude sb: không tính ai vào 40.A wealthy=rich: giàu có 41.A almost=nearly: hầu như mostly: chủ yếu 42.B tradition: truyền...
  13. Tannie0903

    English THCS test english !!!

    Đây nhé: 1.being can't help Ving: ko thể cưỡng lại 2.her 3.rather rather than: thay vì 4.very 5. so so adj that..: như thế nào đến nỗi mà 6.as come as no surprise: không ngạc nhiên 7.gets get publicity=receive publicity 8.like(như) 9.life 10.family
  14. Tannie0903

    English THCS test english !!!

    Reading 1: 1. C achieve his position in life: đạt được địa vị trong cuộc sống. 2.C start career: bắt dầu sự nghiệp 3.D situated: ở 4.C turning point: bước ngoặt 5.B in order to: với mục đích 6.C 7.C catch the scurvy: mắc bệnh thiếu hụt vitamin C( thường xuất hiện ở thủy thủ) catch + một bệnh...
  15. Tannie0903

    English THCS Test Englissh

    Để được hỗ trợ nhanh nhất bạn nên đăng tối đa 10 câu/bài thôi nhé! Bạn tham khảo bài làm sau: Bài 1: 1-C.grew-phiên âm /u:/ còn lại là /ju:/ 2-B-phiên âm còn lại 3.A-phiên âm/ju:/ còn lại 4.D-phiên âm /e/ còn lại /i:/ 5.A- phiên âm còn lại Bài 2: 6.C above-trọng âm thứ 2, còn lại thứ nhất...
  16. Tannie0903

    Các bạn tân sinh viên đã sẵn sàng tham gia ngay sự kiện chào đón của HMF chưa!! Đăng ký ngay tại...

    Các bạn tân sinh viên đã sẵn sàng tham gia ngay sự kiện chào đón của HMF chưa!! Đăng ký ngay tại đây: https://chaotansinhvien2022.hocmai.vn/
  17. Tannie0903

    English THPT Chữa lỗi sai

    1. (A) By itself, technology (B) can be either good (C) nor bad, (D) depends on how people use it.=> or either... or: hoặc là ..hoặc là 2. Most (A) manufacturer build (B) their factories in suburban areas, (C) where land costs (D) less than in central cities. =>manufacturers 3. All applications...
  18. Tannie0903

    English THPT Cloze test

    1-B learn about sth: học về cái gì 2-C 3-C curricula (số nhiều): chương trình giảng dạy 4-D occupations: nghề nghiệp 5-B 6-C graduation(n) tốt nghiệp 7-D 8-C 9-C accompany(v) đồng hành 10-D practical(adj) thực tiễn Tham khảo thêm kiến thức khác ở đây nhé: Reading made easy
  19. Tannie0903

    English THCS Complete the idiom/phrasal verb

    Complete the idiom/phrasal verb in each sentence by using a verb in column A and a particle in column B You should use the correct form of the verbs. There are more verbs and particles than necessary. Column A: bank, break Column B: on, through 1. Over the years he _has built up______ an...
  20. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. He kept his marriage for years, but eventually the truth ________. A. came out B. went out C. came through D. fell out (the news, the truth,..)come out: lộ ra 2. Eventually the list of candidates for the job was ______ down to three. A. narrowed B. lowered C. would D. dropped narrow...
Top Bottom