Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Give correct verb forms-Chia động từ.

    câu 20 sửa was thành were nhé, vì ở đây tobe ở thể giả định nên mọi tobe đều là were nhé. Câu 23: mặc dù nghĩa như nhau. đều là muốn làm gì hơn nhưng would rather đi với Vo nhé còn prefer đi với Ving hoặc would prefer +to vo nhé Các bạn tham khảo thêm kiến thức phần này ở đây nhé: [Lý thuyết]...
  2. Tannie0903

    English THCS Give correct verb forms-Chia động từ.

    31. came (câu này cần đoạn phía sau để chắc chắn hơn nhé) => lùi thì trong câu tường thuật 32. would sell TLĐ=> lùi về tương lai quá khứ : would+Vo 33. watching like/love/hate/dislike/enjoy+Ving 34.=> câu này mình nghĩ đề bị lỗi@@ chứ ngữ cảnh bị sai á. 35. watching-reading prefer Ving/N to...
  3. Tannie0903

    Viết lại câu vơí từ cho sẵn

    Đây là áp dụng với các động từ chỉ tri giác see/hear/feel/watch +O+Ving tức là chủ thể(S) chỉ thấynghe/cảm nhận được một phần hành động của đối tượng (O) nhé. Còn nếu chứng kiến/trải nghiệm từ đầu đến cuối hành động của đối tượng (O) thì là see/hear/feel/watch +O+Vo .
  4. Tannie0903

    English THCS word form

    162.It’s modest of him to say that his achievements are __incomparable( không so sánh được)____________________ to those of other world champions. (COMPARE) 166.The climate in the mountain is too cold and __inhospitable(khắc nghiệt)____________________ to human existence. (HOSPITALITY)...
  5. Tannie0903

    English THCS Word Form

    1. Our tomatoes are ___ripening_______ nicely; they’ll be ready to eat in about a week. (RIPE) =>ripen(v) chín, làm cho chín =>Our tomatoes are ripening nicely: Cà chua đang chín đẹp 2. It’s important to provide better __dental_______ care to newborn babies. (DENTIST) dental care: chăm sóc răng...
  6. Tannie0903

    English THPT Viết lại câu

    If I were you I would go and see that film. (ought to) -> You ought to go and see that film => Cấu trúc cấu đk loại 2 với dạng: If i were you,... tương tự như lời khuyên nhé. Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm ở đây nhé: [Lý thuyết] Câu giả định - HMF
  7. Tannie0903

    English THPT unit 1

    1. he was seen (climb) ...climbing................over the kitchen windown =>Phần cấu trúc thuộc bị động đặc biệt nhé: 2. last week, I ran into an old friend. We (see, not).haven't seen... each other for years=> dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành 3. Any road accident that causes a death or...
  8. Tannie0903

    English THCS Chuyển đỗi giữa because, because of.

    Theo chị thì nên có the thì đúng hơn nhé, bởi vì trước các danh từ số ít cần một mạo từ để biết nó đã được xác định hay chưa. Ở đây, khi nói đến small room cùng mệnh đề phía sau cho thấy căn phòng này đã được xác định- là căn phòng của căn nhà họ định mua. Em xem thêm ở đây nhé: Mạo từ
  9. Tannie0903

    English THCS Chuyển đỗi giữa because, because of.

    Bâì 1: 21: lazyness=> laziness Bài 2: 4. Because of her impatience,... Chúc bạn học tốt tham khảo thêm kiến thức ở đây: [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
  10. Tannie0903

    English THCS Test 1

    C. WRITING V. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions (1,0 pt), 41. They said to him, "We are learning English now." gan rep A. They said to him that we are learning English now. B. They said to him...
  11. Tannie0903

    English THPT viết đoạn văn

    Bạn tham khảo nhé: We all have a daily routine. It is a series of habits and tasks that we do every day. A typical day for my family starts with my mom waking up at 5 am to prepare breakfast while my dad and us doing personal sanitation. After having breakfast, my dad and mom go to work, and my...
  12. Tannie0903

    English THCS Find the one choice that best completes the sentence (Grammar and Structures)

    Ở sau why don't we có sẵn động từ nguyên thể go đó em, kiến thức phần này là cụm go swimming( đi bơi) nhé
  13. Tannie0903

    English THCS Find the one choice that best completes the sentence (Grammar and Structures)

    1.C => đây là cấu trúc câu hỏi đuôi (Tag question) 2.B 3,B avoid Ving: tránh làm gì 4.A apologize (to sb) for doing sth: xin lỗi (ai) keep sb Ving: khiến ai làm gì suốt 5.B go swimming : đi bơi 6.A be possible to Vo: có thể làm gì 7. C it takes sb+ time+ to vo: mất bao lâu để ai làm gì 8.A in my...
  14. Tannie0903

    English THCS rewrite

    167.“I definitely did nothing wrong,” the man said when he was arrested. having The man denied having done something wrong at all when he was arrested. deny + Ving: phủ nhận làm gì đó 169.I should have entered the national contest for young talented programmers. part I regret not having taken...
  15. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. Byron De La Beckwith ……… having murdered the civil rights leader Medgar Evers for 30 years, but in 1994, a new trial finally convicted him of the crime. A. watched out for B. kept out of C. got away with D. lived up to get away with: bỏ trốn, thoát tội Dịch: Byron de la Beckwith đã...
  16. Tannie0903

    English THCS Lexico grammar - Mutiple choice

    1) Sometimes you can't prove someone is telling the truth - you have to take it on_____. a. trust b. safety c. faith d. honesty take it on faith: tin tưởng ( dù không có bằng chứng) 2) Do you really expect him _____ treated in this way? a. not object to being b. not not to object to being c. to...
  17. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 14/9/2022 1. Byron De La Beckwith ……… having murdered the civil rights leader Medgar Evers for 30 years, but in 1994, a new trial finally convicted him of the crime. A. watched out for B. kept out of C. got away with D. lived up to 2. Rebecca _________ on our...
  18. Tannie0903

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    Câu 21: Despite the fact that his mother had told him not to,... Câu 22: Despite disliking it,... Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức khác ở đây: Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao
  19. Tannie0903

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    6. Despite being a better team=> để xác định rõ chủ thể 7. hungryness =>hunger(n) cơn đói hoặc being hungry nhé Chúc em học tốt, tham khảo thêm ở đây: [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences)
  20. Tannie0903

    English THCS Chuyển đổi câu giữa although, despite, in spite of, because, because of.

    Câu 3: câu này nên ghi là because of having much experience... hơn nhé vì sẽ xác định chủ thể có nhiều kinh nghiệm là "he" rõ hơn Câu 4: Despite the noise nhé vì noisy là tính từ, noise mới là danh từ Câu 5: Despite raining heavily/ the heavy rain nhé. Câu 19: Despite not having finished... =>...
Top Bottom