Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Chọn từ có phát âm khác và từ vựng.

    I 1. A A là âm /i/ còn lại là 2.C C là âm còn lại là âm 3.D D phát âm là /s/ còn lại là/k/ 4.B B là âm//. còn lại là// II. 1.A go with: hợp với =match 3. D go off : hỏng, hư (đối với đồ ăn) 5.C affordable prices: giá cả hợp lý 9. D thường thì họ sẽ sử dụng much/far better than vừa đúng nghĩa...
  2. Tannie0903

    English THPT App dịch thuật Việt-Anh

    Bạn có thể tham khảo thử web matecat; deepl hoặc tracau nhé.
  3. Tannie0903

    English THPT câu hỏi đuôi

    1.C men=> số nhiều 2. D 3. C => it thay thế cho mệnh đề danh ngữ Tham khảo thêm kiến thức chi tiết về dạng bài này ở đây nhé: [Lý thuyết] Câu hỏi đuôi (Tag Question) - HMF
  4. Tannie0903

    English THCS write an email

    Bạn tham khảo một số ý sau và triển khai thêm nhé: -Teenagers are under enormous pressure and stress. The pressure and stress that teenagers have to cope with are not always visible to the outside world, but it is there. -Teenagers are under a lot of pressure to be successful and excel in their...
  5. Tannie0903

    English THCS sentence transformation

    1. Sam was so crazy about stamps that he spent a lot of money on them every month (SPLASHED) So strong was Sam's craze for stamps that he splashed out on them every month. splash out on sth: dành rất nhiều tiền cho thứ gì đó 2. Winning the prize has made him very conceited (HEAD) Winning the...
  6. Tannie0903

    English THCS Chuyển đổi câu. Hoàn thành câu từ các từ có sẵn.

    VII 1. We went out for a picnic although(mặc dù) the weather was bad. 2. It is necessary(cần thiết) to educate children.. 3. i am fed up with going to... be fed up with: chán nản với việc gì 4. I am grateful to you for your help. be grateful to sb for sth: biết ơn ai vì cái gì 5. My grandfather...
  7. Tannie0903

    English THCS Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

    1.C Bài nói đến sự bành trướng, mở rộng của tiếng Anh như một ngôn ngữ quốc tế 2.A emerge (v) hiện ra, nổi lên 3.D( dòng 2-3 ảnh 2) 4.B store (v) lưu trữ =save 5.C ( câu cuối bài) Tham khảo thêm kiến thức về đọc hiêu ở đây nhé: Phương pháp làm bài tập đọc hiểu Tiếng Anh
  8. Tannie0903

    English THCS Sentence Transformation

    21. Kate started her teaching career 10 years ago. as Kate has worked as a teacher for 10 years now. 22. I think you ought to decide right now. were If I were you, i would make a decision right now. => câu dk loại 2 dùng để khuyên nhủ 23. I am studying online, so would you mind not playing the...
  9. Tannie0903

    English THCS Khoanh tròn vào chữ cái chứa đáp án đúng.

    1.D preserve(v) bảo tồn 2.B street vendor: hàng bán rong ngoài phố 3.D pass down: truyền lại 4.C seniority(n) thâm niên ( trong nghề) merit (n) công lao, công sức 5.B rickshall=> rickshaw: xích lô 6.A picturesques(adj) đẹp như họa 7.C spectacular(adj) ngoạn mục 8.B Located: tọa lạc ở 9.C act sth...
  10. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án thảo mãn đề bài.

    I 1. A Câu A phát âm là còn lại là 2. B Câu B là âm /i/ còn lại là /ai/ 3.C câu C là âm/n/ còn lại là 4.A Câu a là âm , còn lại là II. 1,A A trọng âm thứ hai còn lại thứ 3 2.D D trọng âm thứ nhất còn lại thứ 3 Luyện tập thêm dạng bài này ở đây nhé: Chinh phục bài tập về TRỌNG ÂM 1.
  11. Tannie0903

    English THPT điền mạo từ phù hợp

    1.the/the/a 2. the/zero Note: Trước các con phố(street) thường không có the ngoại trừ: The Hight Street, The Strand và Tên đường phố không có tính từ ở trước. 3.the/the 4. an/a/zero 5.The/the 6. the/ the 7. the/a/a do sb a favour: giúp ai dó for a while: trong một khoảng thời gian ngắn 8. a/The...
  12. Tannie0903

    English THCS Điền từ vào chỗ trống thích hợp. Hoàn thành các câu từ các từ đã cho sẵn.

    Check VII 1. I suggested that the deforestation should be controlled. Suggest that+ S+ should +.. 2. He is said to be the most intelligent student in the class.=> câu bị động 4. .. Burnt her hand => nên thêm tính từ sở hữu để câu rõ ràng hơn 5. Câu này bị động đúng rồi nhưng là dạng câu hỏi đuôi...
  13. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu

    1. If the work is finished by lunchtime, you can go home. →Get the work finished by lunchtime, and you can go home. 2. You haven't done your work, have you? →It's about time (đá đến lúc) you did your homework 3. The fourth time he asked her to marry him, she accepted. → Only on his fourth...
  14. Tannie0903

    English THPT --- Writing ----

    Theo mình thì hai bài văn của bạn về bố cục lẫn ý đều ổn áp hết cả đó. Chỉ có một ít lỗi chính tả, ngữ pháp và một số chỗ cách diễn đạt hơi chưa gãy gọn thôi: Bài 1: -Last week, my best friend confided a secret to me that she was having a romantic relationship with another boy in our class. =>a...
  15. Tannie0903

    English THPT hỏi đáp writing

    yêu cầu cụ thể của bài la gì bạn nhỉ:Rabbit25
  16. Tannie0903

    English THCS Rewriting

    58.D 59.B 60.A 61. It was a nice morning in May. 62. My friend and I took a boat trip to the Mekong Delta 63. We saw a lot of women planting rice on the rice fields. 64. After an hour, we stopped by an island and visited a snake farm to see the snakes. 65. At noon, we listened to traditional...
  17. Tannie0903

    Ây za, trông tiết nên bị đồng bọn lôi ra chụp ẻn.

    Ui chao nhìn toàn trai xinh gái đẹp thế ngại gì iem oii^^
  18. Tannie0903

    Ây za, trông tiết nên bị đồng bọn lôi ra chụp ẻn.

    Nhìn cutee quá điii <333
  19. Tannie0903

    English THCS Đọc điền/Đọc hiểu

    39.A=> hadn't told Mong muốn trái với quá khứ : wish +QKHT 40.A=>didn't Mong muốn trái với thực thế:QKĐ 41.C go on holiday: đi nghỉ lễ 42.D 43.A simming pool: hồ bơi 44.B go fishing: đi câu cá 45.C 46.A 47.D 48.C 49.B 50.C 51.D 52.C 53.A 54.D 55.C 56.D 57.D Bạn tham khảo thêm về phần đọc hiểu ở...
  20. Tannie0903

    English THCS Cho dạng đúng của từ/Chọn đáp đúng/ Chữa lỗi sai

    21.collective(adj) tập thể, chung 22.admirable(adj) đáng khâm phục 23. relaxed 24.commentary: bình luận 25. ??? cái này bị che mất rồi bạn ơiTT 26.A 27.B It's time for sb to do sth: đến lúc ai phải làm gì 28.B It's (high) time + QKĐ: lời thúc dục ai đó nên làm gì 29.C so +adj+that..: đến nỗi mà...
Top Bottom