Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Chọn đáp án đúng

    1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B 11.B exchanged student: du học sinh 12.D meadow(n) đồng cỏ(dành cho gia súc) 13.A at the foot of the mountain: dưới chân núi 14.A suburb: ngoại ô 15.C work par-time: làm thêm 16. A 17.C souvenir shop: cửa hàng bán đồ lưu niệm 18. B 19. C 20.A Chúc bạn học...
  2. Tannie0903

    English THCS multiple choice

    Bạn tham khảo một số câu sau: 1. In total, 67 million of Vietnamese citizens took part in this year's election accounting for 99.35 percent of the _____ A. liability B. electorate C. hindrance D. transgression electorate (n) cử tri 2. Tony gripped his brother's arms lest he _____ by the mob A...
  3. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Đoạn văn mẫu: Thesis: The severe impacts of plastic pollution on all creatures and solutions. According to a recent study published in 'Environment International' by scientists from the Vrije Universiteit Amsterdam, they have detected microplastic in human blood and the effects of it on our...
  4. Tannie0903

    English THCS Multiple choice

    Bạn tham khảo một số câu sau nhé: 13: D=> in the last few years( trong những năm gần đây) 14: B=> weeding sth need(s) Ving = sth need(s) to be Vp2 15. that=> those apples => số nhiều 16.C categorize (v) phân loại 17.B externally(adv) bên ngoài 18.B temporary(adj) tạm thời><permanent(adj) dài...
  5. Tannie0903

    English THPT Điền vào chỗ trống G/PrP

    1. PrP 2. PrP 3. G 4. G 5. G 6. PrP 7. PrP 8. G Note: với các câu rút gọn mệnh đề dùng Ving => PrP Sử dụng như danh từ, đứng sau một số động từ like/hate/enjoy/...; giới từ=> G Bạn tham khảo kĩ hơn ở đây nhé: [Lý thuyết] Gerund and infinitives [Lý thuyết] Mệnh đề phân từ
  6. Tannie0903

    English THCS Đọc hiểu

    Câu 13: D=> in the last few years( trong những năm gần đây) Câu 14: B=> weeding sth need(s) Ving = sth need(s) to be Vp2 Tham khảo thêm dạng bài này đây nhé: How to debug
  7. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Answer: 1. investigate = conduct, carry out an investigation into/of : tiến hành điều tra 2. illustrate = provide an illustration of: Đưa ra minh họa của .. 3. analyse= provide/carry out an analysis: Đưa ra/Tiến hành phân tích Some collocations: - a detailed/in-depth analysis: phân tích chuyên...
  8. Tannie0903

    English THPT English

    Mình tưởng ý bạn hỏi câu này kiểu như chữa lỗi sai và đáp án là to be visiting=> to visit và tại sao lại thế. Chắc bạn type thiếu" tại sao không dùng to visit". Hơi nhầm lẫn xíu:vvv Câu này bạn chú ý nghĩa câu sẽ là "Cựu tổng thống được thuật lại là đang thăm đất nước khi ông ta bị bắt giữ" Ở...
  9. Tannie0903

    English THPT English

    Câu này là câu bị động với các động từ tường thuật và hành động được kể đến diễn ra cùng thì với động từ tường thuật nên chia theo cấu trúc sau: Bạn cũng có thể tham khảo nghĩa theo từ điển oxford: Chúc bạn học tốt, tham khảo thêm kiến thức sau: [Lý thuyết] Câu bị động - HMF
  10. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Bài tập ngày 12/10/2022 In academic style, noun phrases can often be used instead of some of the key verbs. Complete each phrase with the appropriate noun. 1. investigate = conduct, carry out an...into/of 2. illustrate = provide an... of 3. analyse= provide/carry out an... 4. affect= have an ...
  11. Tannie0903

    English THCS Rewrite sentences

    11. If you really want to argue with such an idiot, there’s nothing I can do. insist If you insist on(khăng khăng) having argument with such an idiot, there’s nothing I can do. 12. They say Douglas was rather aggressive man 10 years ago but he is quite calm these days. supposed Douglas is...
  12. Tannie0903

    English THCS read the following passage and choose the best answer to each question

    Câu trả lời của bạn @Bút Bi Tím đúng rồi nhé, riêng câu 18 là C nhé. "Those who went by ship had to sail round Cape Horn to reach California but some chose the overland route across America and wagon trains were formed for travellers to make the journey. Even then there were some who were...
  13. Tannie0903

    Ngoại ngữ Bằng thi TOEIC

    Ở trường F thì chị thấy đầu ra tiếng anh của trường chỉ cần hoàn thành các học phần tiếng anh và không cần bất cứ chứng chỉ tiếng anh nào. Bây h chứng chỉ tiếng anh hoặc kết quả đầu vào (với ngành ko chuyên ngôn ngữ) chỉ dùng để xét xem chọn lộ trình học nào thôi( có 2 lộ trình em có thể search...
  14. Tannie0903

    English THCS Combine each pair of sentences by using a relative pronounce

    Tất cả công thức cũng như một số chú ý về mệnh đề quan hệ đều có trong link bài học chị gửi trên nhé. Em đọc có gì thắc mắc cứ nhắn tin hoặc đăng bài hỏi đều oke hết
  15. Tannie0903

    English THCS Combine each pair of sentences by using a relative pronounce

    1. The student who sits next to me is from China. 2. I thanked the woman who had helped me. 3. The professor whose course i'm taking is excellent. 4. Mr.Smith, whomI had come to see, said he was too busy to speak to me. 5. That man whose opinions i respect most is my father. 6. I saw a lot of...
  16. Tannie0903

    English THCS Câu so sánh.

    31,32. hard->harder 36, well->better (good và well khi dùng trong so sánh hơn, tịnh tiến đều là better nhé) 42. That's->it was (đề bài yêu cầu bắt đầu bằng it was nhé) =>Tương tự câu 43,44 45. met->known( động từ yêu cầu là know ) 46.It was one of the most enjoyable holiday I/we have ever had...
  17. Tannie0903

    English THPT Write about the rules in family

    Bạn tham khảo hướng dẫn bài viết tương tự ở đây và triển khai thêm nhé: Write the paragraph Vào đây để xem những hướng dẫn những bài viết với chủ đề liên quan nhé:[Hướng dẫn viết luận theo chủ đề] Family Life
  18. Tannie0903

    English THPT Dò đáp án

    Ảnh 1: 7.B.leading Câu này sử dụng rút gọn mệnh đề bằng phân từ hiện tại nhé, còn nếu sừ dụng mệnh đề quan hệ với which thì động từ lead phải chia là leads nha. 11.B. were playing =>một hành động đang xảy ra ở qk(chia ở qktd) thì một hành động khác xen vào(chia qkđ) Xem thêm đây nhé:[Lý thuyết]...
  19. Tannie0903

    English THPT Write the paragraph

    Bạn tham khảo các ý sau và triển khai nhé: + Respect the older and treat the younger well because it is not only a precious tradition of Vietnamese but also a necessary rule that helps family always be peaceful. + Always join hands in doing chores in order to maintain a close-knit relationship...
  20. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. In the early years of the 20th century, several rebellions______in the northern parts of the country. A. turned out B. rose up C. broke out D. came up break out: bùng nổ, nổ ra 2. Lucy was late for school this morning because the alarm didn’t .......as usual. A. ring off B. get off C...
Top Bottom