Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Rewrite these sentences.

    Úi chị nhầm đấy, câu 14 và 15 giống nhau nhé
  2. Tannie0903

    English THCS Rewrite these sentences.

    Các câu 5,12,15 từ dùng cụm danh từ( tính từ+ danh từ) diễn tả sự vật thì khi viết lại dùng động từ thì phải dùng trạng từ(adv) bổ ngữ cho động từ nhé. Câu 14 ý của chị là khi lượng từ( từ chỉ số lượng) kết hợp với danh từ( ở dạng số ít) được nối với nhau bằng dấu"-" thì có chức năng như tính từ...
  3. Tannie0903

    English THCS Complete the sentence using the given word.

    Mỗi bài đăng chỉ nên đăng tối đa 10 câu thôi nhé. Bạn tham khảo 10 câu sau nhé: 1. Robert's behaviour is very unsatisfactory (LOT) Robert's behaviour __leaves a lot to be______________ desired leave a lot/ much/sth/ect to be desired: không chấp nhận được; tồi tệ 2. She decided to have five bowls...
  4. Tannie0903

    English THPT ôn lại thì TA

    1. We used to go to school by bus. (negative)(-) => We didn't use to go to school by bus. 2. Did he use to ride a bike for exercise? (affirmative) (+) => He used to ride a bike for exercise. 3. Tim used to be a taxi driver. (interrogative) (?) => Did he use to be a taxi driver? 4. He used to...
  5. Tannie0903

    English THPT Câu hỏi suy luận

    Bạn tham khảo nhé: Đáp án D Question : Which of the following can be inferred from the text? A. The Navajos conserve their tradition very well and some even use their religion for earning a living.=> Sai vì " Sand paintings are very important to Navajos. Only a medicine man or a singer can...
  6. Tannie0903

    English THCS Rewrite these sentences.

    Bài này chủ yếu về các cấu trúc có ý nghĩa tương tự nhau nhé: 4 He'd rather play soccer than tennis →he prefers playing soccer to tennis. prefer Ving/N to Ving/N =would rather Vo than...: thích làm gì hơn làm gì 5. We have quite different characters → Our characters are quite different, 6. Lan...
  7. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 2/8/2022 1. As a cab driver, I_______ though I’d love a bigger pay check. A. get by B. take on C. get on D. carry through 2. I always ______ up all the new words in the dictionary. A. look B. search C. seek D. find 3. I’ve got to work late tonight - something has __________ A...
  8. Tannie0903

    English THCS Make questions for the underlined phrases.

    1. When did the guests leave Vung Tau? 2, How much information did the secretary give Mr. Green? 3. What time did the two men( chỗ này mình nghĩ chia thành men đúng hơn) return to the office? 4. Why did he fail the exam? 5. How many pairs of stocking did her sister buy yesterday? 6. How often...
  9. Tannie0903

    English THCS Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence

    Bạn tham khảo nhé: She doesn’t usually work so long hours every day, so she got tired pretty quickly. USED She is not used to( không quen ) working so long hours (câu này hình như thiếu mất " so she got tired pretty quickly." hay sao í) every day, so she got tired pretty quickly. This is the...
  10. Tannie0903

    English THPT rewrite siêu khó ạa

    Part 2: Finish each of the following sentences in such a way that it means exactly the sentence before it. (7.5 points) 1. You don't have to come and see the new house if you don't wish. => You are under no obligation to come and see the new house. under no obligation to do sth: không có nghĩa...
  11. Tannie0903

    English THCS Câu bị động (HTHT, QKHT)

    42. My briefcase/ hasn't been taken. 43. The report/ has already been finished/ by her/ at noon. 44. Five suspects/ have already been arrested/ by the police. 45. The bill/ hasn't been paid/ by Kerrie/ yet. 46. A hamburger/ has no longer been eaten/ by me. 47. The present/ has been opened/ by...
  12. Tannie0903

    English THCS The origins of dance therapy

    Bạn tham khảo nhé: 1.B gain professional status: đạt được tư cách chuyên nghiệp 2. C come to an end: kết thúc 3.A be absorbed in sth: chìm đắm trong thứ gì đó 4. C be captured by sth: bị gợi hứng thú bỏi cái gì đó 5. B set about sth= start doing sth 6. B Freedom of expression: quyền tự do ngôn...
  13. Tannie0903

    English THCS Câu bị động

    Cấu trúc bị động cơ bản: S+tobe+( trạng từ chỉ tần suất) + Vp2 (trạng từ chỉ địa điểm) + C+( by O)+( trạng từ chỉ thời gian) 7. Milk is used for making butter and cheese. 8. English is spoken in almost every corner of the world. 9. Advertising is spent a lot of money everyday 10. His story is...
  14. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Futher Education

    2. Writing Hướng dẫn: Vì là một bức thư cho một người bạn nên thư sẽ theo văn phong neutral - tức là không quá thân mật nhưng cũng không quá nghiêm túc ( dựa vào bài mẫu). Viết theo văn phong này thường theo cấu trúc như sau: 1. Opening: Vào thẳng vào vấn đề chính 2. Body: Cung cấp thêm thông...
  15. Tannie0903

    English THCS Reading: Is the Internet making us stupid

    1. C. Nó bao gồm các đối chiếu kết quả của việc người khác làm. => "... reviewed dozens of studies..." 2.B => "... a subsequent test of how well they retained the lecture’s content." 3. C =>However, that has been accompanied by "new weakness in higher-order cognitive process", including...
  16. Tannie0903

    English THCS Nghĩa từ Tiếng Anh

    Theo mình biết thì copy ngoài nghĩa là bản sao thì còn có nghĩa nghĩa là sách xuất bản, nghĩa là khi bán một cuốn sách ra thì trường thì người ta sẽ sản xuất ví dụ tầm 2000 bản thì mỗi cuốn được gọi là a copy hoặc a copy of a book . Còn photocopy là dạng bản sao được in và máy photocopy và nguồn...
  17. Tannie0903

    English THPT Chia thì đúng trong ngoặc

    Đây không phải là bị động đâu bạn nhé, dedicated (adj) có nghĩa là tận tuy, tận tâm với cấu trúc be dedicated to do sth: tận tâm hết mình làm gì đó câu trên sẽ dịch như sau: Trong thời chiến, Hội Chữ thập đỏ tận tụy hết sức mình để giảm bớt đau đớn của những người lính, thường dân và tù nhân bị...
  18. Tannie0903

    English THCS Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given.

    47. It is possible that Mike isn’t at home now. BE Mike ……may not be at ……………………………………..………………………..…………………… home now. may + Vo: phỏng đoán ( không chắc chắn) ở hiện tại 48. It is possible that Mike was promoted last week. BEEN Mike may have been promoted…………………………………………………………………………… last week...
  19. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Futher Education

    1. Vocabulary Từ mới Nghĩa a gap year (n) một năm dùng để nghỉ các việc học tập liên quan đến sách vở để nghỉ ngơi, học các kĩ năng khác, trải nghiệm,... academic (adj) tính học thuật, thuộc về lý thuyết analytical skill (n) kỹ năng phân tích appreciate (v) đánh giá cao bachelor's...
  20. Tannie0903

    English THCS Sửa lỗi sai + viết lại câu chứa từ gợi ý

    Mỗi bài đăng chỉ nên đăng tối đa 10 câu thôi nhé. Bạn tham khảo nà: 1.C-> Inviting There's no pointing in Ving: Vô dụng khi làm điều gì đó 2.C-> having fancy +Ving: thích/muốn làm gì 3. B-> leave force sb to do sth: cưỡng chế ai phải làm gì đó 4. B -> wear be adj enough to do sth: đủ ... để làm...
Top Bottom