Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Rewrite the sentences

    9. The light went out the moment they stepped into the room Hardly _had the light gone out when they stepped into the room =>Đảo ngữ 10. I didn't visit you because I didn't know you were in hospital If I had known you were in hospital, i would have visited you. => câu đk loại 3 11. It seems that...
  2. Tannie0903

    English THCS Use one of the words listed in the box to form a new word and fill in each blank

    1.officially(adv) chính thức 2.attending -> ở dây dùng phân từ hiên tại để rút gọn mệnh đề 3.reprensentatives (n) đại biểu, đại diên -> chief reprensentatives : các trưởng đại diện 4. competing (v) thi đấu 5. hoisting-> flag hoisting ceremony: lễ chào cờ 6. identities -> cultural indentity: bản...
  3. Tannie0903

    English THCS read the text and choose the sentences

    1.E=> vế sau chỉ ra câu này đang nói về tác dụng của cây với sinh vật khác=> " Chúng là chỗ trú ẩn cho nhiều động vật" 2.F=> " Phá hỏng bất kỳ cái gì, bạn sẽ mất những cái cây lớn nhất"=> 3 thứ được kể trước đó 3.B=> đoạn văn đang nói vềnhững khó khăn của các rừng cây 4.D => Đoạn văn đang mói về...
  4. Tannie0903

    English THCS reading

    Bạn tham khảo nhé: 1.B " And stemming from these neurons are several branch-like structures.. (cấu trúc giống như nhánh cây)" (Đoạn 1) 2.A " we now know that our brains continue to develop throughout our lives.."(Đoạn 2) 3.B "the connections that are used...the brain being used"(Đoạn 3) 4.D "It...
  5. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Answer (final part) 6-a. I think you should broaden the scope of your research.( Tôi nghĩ bạn nên mở rộng phạm vi của nghiên cứu) Scope of sth: phạm vi của một chủ đề được bao gồm trong một cuốn sách, thảo luận, lớp học, v.v. (range of a subject covered by a book, discussion, class, ect.) Một...
  6. Tannie0903

    English THCS Dạng câu bị động đặc biệt.

    1.Anne had had a friend type her composition. =>Anne had had her composition typed by her friend/a friend. 2,I have heard her sing this song several times. => She has been heard to sing this song several times by me Tất cả kiến thức này đều có trong lưu ý về các cấu trúc bị động đặc biệt trong...
  7. Tannie0903

    English THCS multiple choice exercise

    16.D take down: dỡ bỏ cái gì trên internet hoặc một website 17. B Thể giả định 18.A Mệnh đề danh ngữ: Wh-question/that.if/whether + mệnh đề có chức năng như danh từ 19.A come up with: đưa ra, nghĩ ra 20.D dựa vào vế trước chủ ngữ ở đây phải là vultures 21. C a rainy day: lúc khó khăn 22.A Đảo...
  8. Tannie0903

    English THCS Cloze test

    1.as (với vai trò là) 2.of a set of sth: một tập hợp 3.provide( +sb with sth): cung cấp 4. like ( như là) 5. since 6. However ( mệnh đề phía sau sự đối lập: trong khi các nước như Ghana và Nigeria có cải thiện thì các nước Chad. Cộng Hòa Trung Phi lại có nhiều trẻ bị suy dinh dưỡng) 7...
  9. Tannie0903

    English THCS cloze test

    1. past - things of the past: không còn tồn tại nữa (các bệnh dịch này tương tự như smallpox đều không còn tồn tại) 2.outweighs ( Đoạn này ngĩa là các bất lợi vượt lên các ích lợi) 3.autism ( bệnh tự kỉ)-liên hệ câu phía sau 4. extent to the extent that: tới một mức độ nhất định, gây ảnh hưởng...
  10. Tannie0903

    English THCS Read the passage carefully and then fill ONE suitable word in each gap

    Bây giờ nhìn lại "has" sẽ thích hợp hơn nha
  11. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn

    sorry bạn lúc tối nhầm xíu, kiểu đầu nghĩ over mà tay vân nhảy số into:Tuzki16
  12. Tannie0903

    English THCS Use the word given and others words to complete the second sentence so that it has similar meaning to the first. You must use between TWO and FIVE wor

    Use the word given and others words to complete the second sentence so that it has similar meaning to the first. You must use between TWO and FIVE words. Do not change the word given. 1. Please don't go there now! RATHER I.....would rather you did...
  13. Tannie0903

    English THPT Find the correct mistake

    Như mình đã nói ấy là phải tùy vào ngữ cảnh và có thể các dấu hiệu khác nữa. Ví dụ như trường hợp sau: Where have you been? I have been waiting for you all the time. ( Bạn đã ở đâu đấy? tôi đã chờ bạn suốt trong suốt khoảng thời gian qua) Ở đây cho thấy nhân vât "you" đã không ở điểm hẹn trong...
  14. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Đoạn văn mẫu: Thesis: A benefit of volunteering – get experience for a career (Topic: write an essay about benefits of volunteering) (Luận điểm: Một lợi ích khi làm từ thiện - có thêm kinh nghiệm cho sự nghiệp - chủ đề: Viết một bài luận về các ích lợi của các công việc thiện nguyện) First...
  15. Tannie0903

    English THCS what high school would you like to study after leaving secondary school

    Bạn tham khảo các ý sau và triển khai nhé: Topic sentence: trả lời khái quát được câu hỏi ngôi trường bạn muốn theo học sau khi học xong cấp 2 như thế nào Ví dụ: After finishing the secondary school, pupils have many choices like academic education or vocational ones,i would rather to purchase...
  16. Tannie0903

    English THCS Verb forms

    1.had envisaged( đã tưởng tượng ) 2.to make Should not have behaved( đáng nhẽ ra không nên cư xử như thế) 3.Attracting( hiện tại phân từ để rút gọn mệnh đề) Designed ( quá khứ phân từ rút gọn mệnh đề bị động) Makes 4.will have finished ( tương lai hoàn thành diễn tả sự việc sẽ hoàn thành, xong ở...
  17. Tannie0903

    English THCS Sửa lỗi sai đoạn văn

    Bạn tham khảo nhé: Line 6: 1. Annapurna region -> the Annapurna region (đứng trước danh từ chỉ các vùng (region) phải có the) 2.The Neplese->The Nepalese : Người Nepal Line 8: 3. cimbers feet-> climbers' feet : chân của những người leo núi 4. laid in-> laid on (lay on sth: cung cấp (dịch vụ...
  18. Tannie0903

    English THCS Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.

    Câu 6.2 đúng rồi em nhé. Chị nghĩ là không còn trường hợp khác nhé, V2 ở thì hiện tại hay tương lai so với V1 ở đây hiểu nôm na là cùng một thì ( Hiện tại đơn-Hiện tại đơn; Quá khứ đơn -Quá khứ đơn) hoặc là V2 ở thì tương lai V1 ở thì hiện tại nhé em. Vd: They said he got away with that car->...
  19. Tannie0903

    English THCS Chuyển từ câu chủ động sang câu bị động.

    Em xem lại các câu: 10.2.-> Computer skills ( các kỹ năng về máy tính) are considered to be more important than work experience. 14.-> will be made by men no longer( không còn nữa) ở đây chỉ tính phủ định nên ở câu viết lại có not rồi thì không cần nữa. Chúc em học tốt, tham khảo thêm kiến thức...
  20. Tannie0903

    English THCS Một số vẫn đề thắc mắc về câu bị động đặc biệt.

    Chị nghĩ là không vì nó trái với hòa hợp thì ( Quá khứ -Quá khứ; Hiện tại-Hiện tại/tương lai) nhé
Top Bottom