Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THCS Một số vẫn đề thắc mắc về câu bị động đặc biệt.

    Em tham khảo nhé: Trường hợp dùng to have Vp2 là khi thì của V2 ở thì quá khứ so với V1 ( vd: She is said to have played violin there-> hành động chơi đàn violin xảy ra ở quá khứ còn việc cô ấy bị kể xảy ra ở hiện tại), còn dùng to V2 (Vo) thì là trường hợp khi V2 cùng thì với V1 hoặc ở tương...
  2. Tannie0903

    English THCS Sentence transformation

    Bạn tham khảo nhé: 1. The value of dollars has fallen considerably the past week There _has been a considerable fall in the value of dollars the past week____________________________________________________ be a fall in sth: sự giảm sút của cái gì đó 2. It was to be another ten years before my...
  3. Tannie0903

    English THCS Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn

    1. Danny found it difficult to control his bicycle on a steep slope (Under) Danny found it difficult __to keep his bicycle under control ( dưới tầm kiểm soát)_____________________ on a steep slope 2. You should think about the price before you decide to buy something or not. (consideration) You...
  4. Tannie0903

    English THPT Find the correct mistake

    Nó không hẳn là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn mà all the time (= continuously/ very often) chỉ ra, nhấn mạnh sự liên tục của hành động nên tùy vào trường hợp mà chia các thì khác nhau( HTĐ, HTTD, HTHT, HTHTTD,...) VD: - I have been looking for my wallet all the time.( Tôi đã luôn tìm kiếm...
  5. Tannie0903

    English THCS Give the correct form of the words in brackets to complete the passage

    A day without plastic Many people simply can't imagine a life without plastic and the fact is that this (1. MARK) ___unremarkable ( không nổi trội gì)_____ material has really made its (2. PRESENT) _presence ( sự tồn tại)_______ felt since its invention. In a relatively short period of time...
  6. Tannie0903

    English THCS complete the passage with the correct form of the words given in the brackets.

    Mình nghĩ leadership như bạn sẽ phù hợp hơn đấy <33 để mình sửa nha
  7. Tannie0903

    English THCS Read the passage carefully and then fill ONE suitable word in each gap

    Bạn tham khảo nhé: Until now, the word "travel" has always conjured up visions of packed bags, the open road, and generally the idea of escape. However, an exciting new concept is changing all that. Not (1) ___only_____ may you now travel to another country, but to another "world", (2)...
  8. Tannie0903

    English THCS complete the passage with the correct form of the words given in the brackets.

    1. His food (EXAMPLE) __exemplifies_______ Italian cooking at its best exemplify (v) là điển hình cho cái gì 2. (COGNITION) __Cognitive_______ skills include planning, organising, concentrating and self-discipline cognitive skills: kỹ năng tư duy 3. The interviewee wasn't very (RESPOND)...
  9. Tannie0903

    English THPT Choose the word CLOSEST in meaning to the capital words in each of the following questions

    1. "Edward seems like A DOG WITH TWO TAILS this morning" - "Haven't you heard the news? His wife gave birth to a baby boy early this morning" A. extremely happy B. Extremely disappointed C. exhausted D. very proud a dog with two tails: cực kỳ vui sướng => Câu này có thể dùng trí tưởng tượng để...
  10. Tannie0903

    English THPT Choose the word OPPOSITE in meaning to the words in CAPITAL in each of the following questions

    1. A CELEBRATED psychologist who expanded our knowledge of how children think and develop was a Swiss named Jean Piaget A. obscure B. renowned C. prominent D. conservative Celebrated: nổi tiếng >< obscure: không có tiếng tăm 2. Downpours had drenched Hanoi all day, but that did not DAMPEN the...
  11. Tannie0903

    English THCS FCE sentence transformation

    1. Janice asked what my reaction to her decision was. felt Janice asked ...how I felt about............................................................. her decision. how sb feel about sth = reaction to sth: cảm nhận, cảm nghĩ của ai về cái gì 2. William doesn’t have enough money for a birthday...
  12. Tannie0903

    English THPT chuyển các câu sau sang chuyển các câu sau sang câu phủ định và câu hỏi

    1. my father has coffee for breakfast every day -> My father doesn't have coffee for breakfast every day -> 1. What does your father have for breakfast every day? 2. How often does your father have coffee for breakfast? 2. we eat before 6.30 -> We don't eat before 6:30. -> When do you eat...
  13. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Answer (Part 2) 3-h. The writer makes a powerful case for restructuring parliament.( Người viết đưa ra một lập luận mạnh mẽ cho việc tái cấu trúc quốc hội.) a case for sth: lập luận, dữ kiện và lý do ủng hộ hoặc chống lại điều gì đó (arguments, facts, and reasons in support of or against sth)...
  14. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Đoạn văn mẫu: Thesis: Behavior of parents have a great impact on children's development ( A thesis in topic: discuss factors affecting children’s development) (Luận điểm: hành vi của cha mẹ ảnh hưởn đến sự phát triển của con cái - một luận điểm trong chủ đề : bàn luận về các yếu tố ảnh hưởng...
  15. Tannie0903

    English THCS Think of one word which can be used appropriately in all three sentences

    1. _DRAINED___________ The long journey completely __drained___________ me drain sb: làm ai đó mệt mỏi/ trở nên nghèo khó/... vì tiêu tốn hết sức lực/ tiền bạc/,,, của họ I've already _drained___________ the prawns, mum drain sth: làm thứ gì khô ráo The long war had __________ the resource of...
  16. Tannie0903

    English THPT Multiple choice

    1. Animals suffered at the hands of man ......... they were destroyed by people to make way for agricultural land to provide food for more people. a. in that b. so that c. for which d. in which in that = for the reason that: bởi vì 2. All people, ........ they are old or young, rich or poor...
  17. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Answer: (Part 1) 1-g. The study revealed a regular pattern of changes in temperature. ( Nghiên cứu cho thấy một mô hình thay đổi nhiệt độ thường xuyên.) a pattern of sth: một sự sắp xếp, tổ chức thường xuyên lặp lại, một mô hình, khuôn mẫu (a regularly repeated arrangement.) Một số...
  18. Tannie0903

    English THPT Phân biệt whether và that

    Whether thể hiện thái độ không chắc chắn với mệnh đề phía sau còn that thì vế phía sau sẽ có sự chắc chắn hơn nhé. Ví dụ ở hai câu trên: They don’t know whether he will come unless told. ( Họ không biết anh ấy sẽ đến hay không trừ khi được nói trước) They don’t know that he will come until...
  19. Tannie0903

    Ngoại ngữ Academic vocabulary used in essays - Từ vựng học thuật sử dụng trong các bài luận

    Bài tập ngày 22/7/2022 Match the beginning of each sentence with the most appropriate ending. 1, The study revealed a regular a, scope of your research 2, The research focused on one particular b, awareness of the problem 3, The writer makes a powerful c, issues facing the world today...
  20. Tannie0903

    English THPT phrasal verb

    Mình nghĩ trong ngữ cảnh này thì take out sth = remove sth, nghĩa là lấy ra nha
Top Bottom