Kết quả tìm kiếm

  1. Tannie0903

    English THPT Write an essay

    Bạn tham khảo một số luận điểm sau và triển khai nhé: Causes: - The overconsumption of fossil fuels in many fields, such as manufacturing or traffic, releases carbon dioxide causing polluted air. - As a consequence of increasing deforestation, the quality of the air has severely decreased. - The...
  2. Tannie0903

    English THCS Chia động từ

    13/ The evening was (enjoy) spent playing cards and talking. => enjoyably(adv) thích thú 14/ The dictionaries are with the other (refer) books. => reference => reference book ; sách tham khảo 15/ Artists are (create) people. => creative (adj) sáng tạo 16/ When I have to wait a long time to be...
  3. Tannie0903

    English THPT Point out the sentences with

    I. Point out the sentences with: a) Gerund as Subject 2. Discussing the details of this contract is essential. 4. Knowing grammar rules is my aim in learning foreign languages. 7. Translating texts is one of the ways of mastering English. 8. Playing with matches is dangerous for little...
  4. Tannie0903

    English THCS Bài tập chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp.

    Bản check một số câu nhé: Câu 8: today=> that day Câu 9: ở đây phải là "told sb to do sth" nên phải có thêm tân ngữ nhé, với nhũng câu không có rõ đối tượng thì coi như người đó đang nói với "me/us"-tùy vào ngữ cảnh nên ở đây cứ chuyển thành "told me to .." nhé. Câu 12: Tương tự => The teacher...
  5. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    1. Has anyone _________ a better solution to this problem? A. come in for B. come up with C. come up to D. come up against Đáp án B Giải thích: come up with (phrV): tìm câu trả lời, đưa ra ý kiến Đáp án còn lại: come in for (phrV): tiếp nhận (điều gì không vui) come up to (phrV)...
  6. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Feelings

    3. Một số đề luận liên quan: Topic 1: Write about an unforgettable birthday or anniversary. Bài mẫu: Birthday is often regarded as a special day to celebrate the day you were born but people hardly remember that this was the day parents tried their best to bring you to life. So when my 18th...
  7. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 19/8/2022 1. Has anyone _________ a better solution to this problem? A. come in for B. come up with C. come up to D. come up against 2. The result didn’t _____ my expectations. A. live up to B. go back on C. put down to D. come up with 3. Many young people travel all over the...
  8. Tannie0903

    English THCS Word form

    Mình nghĩ "bike tires" vẫn chia số nhiều chứ nhỉ, vì tire là danh từ đếm được và kết quả tìm kiếm trên google cũng thế: (Nguồn: google)
  9. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Feelings

    2. Writing Hướng dẫn: - Bài yêu cầu viết về một bài đăng trên diễn đàn kể về một sự kiện của bạn nên chú ý ngôn ngữ không cần phải formal, thì sử dụng chủ yếu là quá khứ đơn. - Trong bài nên cụ thể cảm xúc của bạn và người trong cuộc để bài trở nên sống động và hấp dẫn hơn. Bài mẫu: I...
  10. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer: 1. Sales of Chinese toys dropped ______ sharply when the TV news reported that high levels of toxic lead had been found in painted toys. A. away B. down C. off D. out Drop off: giảm sút = become fewer or less 2. It was so foggy that the driver couldn’t _______ the traffic signs A. take...
  11. Tannie0903

    Ngoại ngữ [Hướng dẫn viết luận theo chủ đề]-Feelings

    1. Vocabulary: Từ mới Nghĩa anxious (adj) lo lắng, lo âu ashamed (adj) hổ thẹn suspicious (adj) nghi ngờ confused (adj) bối rối cross (adj) khó chịu, bức bối delighted (adj) vui mừng, hài lòng disappointed (adj) thất vọng embarrassed (adj) xấu hổ envious (adj) ghen tị...
  12. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Bài tập ngày 17/8/2022 1. Sales of Chinese toys dropped ______ sharply when the TV news reported that high levels of toxic lead had been found in painted toys. A. away B. down C. off D. out 2. It was so foggy that the driver couldn’t _______ the traffic signs A. take out B. break out C. keep...
  13. Tannie0903

    English THPT Tìm 10 lỗi sai và GIẢI THÍCH

    A feminine is a person, usually a woman, who believes that women should be regarded as equally to men. She, or he, deplores discrimination against women in the home, place of work or anywhere, and her principle enemy is the male chauvinist, who believes that men are naturally super. Tired of...
  14. Tannie0903

    English THCS Rewrite

    1/ At four o’clock last Tuesday afternoon we (fly) over Paris. =>were flying => quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ tại một thời điểm nhất định 2/ I (come) from Scotland, though I (live) in London just now. => come/am living => Hiện tại hoàn thành diễn tả sự thật...
  15. Tannie0903

    English THPT noun + to V

    1. People were hardly permitted to enter the area. (permission) => People didn't have permission to enter the area. have permission to do sth: được phép làm gì 2. Debra refused to help. That didn't go unnoticed. (refusal) Debra's refusal to help didn't go unnoticed. One's refusal to do sth: sự...
  16. Tannie0903

    English THCS Gerund and infinitive verbs

    Đây em nhé: Luckily, Peter missed paying a fine. miss doing sth: tránh được làm một cái gì đó khó chịu,
  17. Tannie0903

    Ngoại ngữ Luyện tập phrasal verbs.

    Answer 6. The President declared that time was ________ in the search for peace. A. running in B. running through C. running up D. running out( cạn kiệt) 7. His business is going so fast that he must take _________ more workers. A. up B. over C. on D. out take on: tuyển ( nhân viên) 8. Fiona...
  18. Tannie0903

    English THCS Health và động từ khuyết thiếu

    Sorry chị đánh nhầm đáp án:vvv
  19. Tannie0903

    English THCS Health và động từ khuyết thiếu

    Chị nghĩ là cần thiếu động từ chính á, vì điền mỗi động từ khiếm khuyết vào đó ko hợp lý
  20. Tannie0903

    English THCS Health và động từ khuyết thiếu

    bạn tham khảo nhé: bài 1: 1. B check-up: kiểm tra sức khỏe 2. D clinic (n) phòng khám sưc khỏe ( ở bệnh viện )/ bệnh viện chuyên khoa tư 3.A encouragement (n) sự cổ vũ, khuyến khích 4. C câu thứ 2 đoạn 1 5.A => Bài nói chủ yếu về kiểm tra sức khỏe bài 2: 1, may đoạn sau có "I am not sure" =>...
Top Bottom