Kết quả tìm kiếm

  1. E

    Toán 9 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

    Cho \frac{1}{\sqrt{2}+1} + \frac{1}{\sqrt{3}+\sqrt{2}} + \frac{1}{\sqrt{4}+\sqrt{3}} + ... + \frac{1}{\sqrt{101}+\sqrt{100}} = a\sqrt{b} - c với a, c là các số tự nhiên; b là số nguyên tố. Tính giá trị của biểu thức a + b + c
  2. E

    Toán 9 Cho $x,y,z,t$ là các số nguyên dương thoả mãn

    Cho x, y, z, t là các số nguyên dương thỏa mãn 2x^3 + 6y^3 + 22z^3 = 23t^3. Chứng minh rằng 2x + 6y + 22z + t là hợp số
  3. E

    Toán 9 Giải phương trình nghiệm nguyên

    Tìm nghiệm nguyên (x, y) của phương trình: 2x^3 - (y +3)x^2 + 3x - 2y = 1
  4. E

    Toán 9 Cho a, b, c > 0 và

    Lớn hơn hoặc bằn 3/2
  5. E

    Toán 9 Cho a, b, c > 0 và

    Cho a, b, c > 0 và a + b + c = \frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}. Chứng minh rằng: \sqrt{\frac{a^3}{1+3bc}} + \sqrt{\frac{b^3}{1+3ca}} + \sqrt{\frac{c^3}{1+3ab}} \geq \dfrac{3}{2}
  6. E

    Toán 9 Cho m, n là các số tự nhiên thỏa mãn: $\sqrt{2 +\sqrt{3}} + \sqrt{3 - \sqrt{5}}= \frac{\sqrt{m}+ \sqrt{n}}2$.

    Cho m, n là các số tự nhiên thỏa mãn: \sqrt{2 +\sqrt{3}} + \sqrt{3 - \sqrt{5}}= \frac{\sqrt{m}+ \sqrt{n}}2.. Tính tổng m + n
  7. E

    Toán 9 ĐỀ

    ĐỀ
  8. E

    Toán 9 BẤT ĐẲNG THỨC

    Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn x + y + z \leq 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = \frac{1}{x^2+y^2}\ + \frac{1}{y^2 + z^2}\ + \frac{1}{z^2+x^2}\\
  9. E

    Toán 9 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN DƯƠNG

    Tìm các cặp nghiệm nguyên dương x (x, y) thỏa mãn phương trình: x^2 + y^2 +2(1+ y)x = 14y - 1
  10. E

    Toán 9 Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R).

    Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R). Trên cung nhỏ AD lấy điểm E (E không trùng với A và D). Tia EB cắt các đường thẳng AD, AC lần lượt tại I và K. Tia EC cắt các đường thẳng DA, DB lần lượt tại M và N. a) Chứng minh rằng: góc IAN = góc NBI b) Khi điểm M ở vị trí trung điểm AD. Hãy...
  11. E

    Toán 9 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

    Cho các số thực a, b,c thỏa mãn a khác 0 và 2a + 3b + 6c = 0. Chứng minh rằng phương trình ax^2 + bx + c = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức |x1 - x2|
  12. E

    Toán 9 CHỨNG MINH TỨ GIÁC NỘI TIẾP

    Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O). Trên cung nhỏ AD lấy điểm E (E không trùng với A và D). Tia EB cắt đường thẳng AD và AC lần lượt tại I và K. Tia EC cắt đường thẳng DA, DB lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng tứ giác IABN nội tiếp
  13. E

    Toán 9 TỔ HỢP

    Cho một đa giác có 10 đỉnh (bốn đỉnh: A, B, C, D hoặc B, C, D, E hoặc C, D, E, F hoặc D, E, F, G hoặc E, F, G, H hoặc F, G, H, I hoặc G, H, I, J hoặc H, I, J, A hoặc I, J, A, B hoặc J, A, B, C được gọi là bốn đỉnh liên tiếp của đa giác). Các đỉnh của đa giác được đánh số một cách tùy ý bởi các...
  14. E

    Toán 9 Giải phương trình nghiệm nguyên

    Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau :
  15. E

    Toán 9 RÚT GỌN BIỂU THỨC

    Rút gọn biểu thức A = (\sqrt{(x+1)^2+x^2} - \sqrt{(x - 1)^2 + x^2}).\sqrt{4x^2+ 2 + 2.\sqrt{4x^4+1}}
  16. E

    Toán 9 Giải phương trình

    Giải phương trình sau: x^2 + 5 = \frac{27x^3 + 3x}{\sqrt{x^2 + 4}}
  17. E

    Toán 9 Rút gọn biểu thức A

    Rút gọn biểu thức A = (\sqrt{(x+1)^2+ x^2}-\sqrt{(x-1)^2+x^2}).\sqrt{4x^2+2+2\sqrt{4x^4+1}}
  18. E

    Toán 9 Chứng minh tam giác vuông cân

    Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD. Chứng minh tam giác DIN vuông cân
  19. E

    Toán 9 Tìm giá trị của tham số m để phương trình

    Tìm giá trị của tham số m để phương trình x^2 + 2(m+2)x + m^2 + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn |x1| + |x2| = x1x2
  20. E

    Toán 9 Chứng minh ba điểm thẳng hàng

    Cho tam giác ABC không là tam giác cân với AB + AC = 2BC. Vẽ đường tròn (O) và đường tròn (I) lần lượt là đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Đường tròn (I) tiếp xúc với cạnh BC tại D. Tia AI cắt đường tròn (O) tại điểm khác là M. Tia MD cắt đường tròn (O) tại điểm khác là...
Top Bottom