T
trannga1905
đ/a là B cơ cậu ơi.........................................................................
hixxxxxxxxxxxxxxx.t sai.cái đầu của t:khi (73):
đ/a là B cơ cậu ơi.........................................................................
hixxxxxxxxxxxxxxx.t sai.cái đầu của t:khi (73):
Câu 2 Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng kết hợp A,B cách nhau 10cm ,cùng dao động với tần số f=80Hz,và pha ban đầu bằng không.Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s .Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB 1 đoạn:
A.1,14 cm
B.2,29cm
C.3,38cm
D.4,58cm
Câu 3 Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A,B cách nhau 18cm,dao động theo phương thẳng đứng với pt uA=uB=a.cos (50 pi t), v=50cm/s..gọi O là trung điểm của AB ,điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB, và gần O nhất,sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O.Khoảng cách MO là:
A.10cm
B.2 căn 10 cm
C.2 căn 2cm
câu 1:chọn câu sai ?
A.động cơ không đong bộ 3 pha biến động năng thành cơ năng
B.động cơ không đong bộ 3 pha h/đ dựa trên h/t cảm ưng điện từ và sử dung của từ trường qay
C.trong động cơ không đong bộ 3 pha ,vân tốc góc của khung đay lun nhỏ hơn v/t góc của từ trường quay
D.động cơ không đong bộ 3 pha tạo ra dòng điện xoay chiều 3 pa
câu2:một con lắc đơn gồm quả cầu kloai nhỏ k/lg m,ích điên q>0,dây treo nhẹ cách điện,chiều dai lcon lắc dd trong diên truong đều (vecto)E thẳng đứng xuống dưới.chu kỳ của con lắc là?
A.T=2.\prod_{i=1}^{n}.căn(1/([TEX]g^2[/TEX]+[TEX](q.E/m)^2[/TEX])
B.T=2.\prod_{i=1}^{n}.căn(1/([TEX]g^2[/TEX]-[TEX](q.E/m)^2[/TEX])
C.T=2.\prod_{i=1}^{n}.căn(1/(g+q.E/m)
d.T=2.\prod_{i=1}^{n}.căn(1/(g-q.E/m)
câu3:đặt điện áp xoay chiều có Uhd=220 ,f k đổi vào 2 đầu A B của đoạn mạch co R L C mắc nối tiếp. L ko đổi , R C có thể thay đổi.R L C có gt hữu hạn khác không.gọi N nằm giữa L và C.khi C=C1 thì UR không đổi và khác 0 khi thay đổi R.khi C=C1/2 thì U hd giữa A và N là
A.220căn 2 / 110căn2 /220 /110
câu 4:1 tấm nhựa trong suốt có bề dày e=10cm.chiếu 1 chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm nè vs góc tới i=60 độ. biết nđ=1,45 nt=1,65. bề rông dải quang phổ liên tục khi chum sáng ló ra khỏi tầm nhựa là
a.1,81 B.2,81 C.2,18 D.0,64
Câu 1: A
Câu 2: [TEX]T=2 \pi \sqrt{\frac{l}{g+\frac{qE}{m}}}[/TEX]
Câu 3: 220V
Câu 4: Sao mình cứ tính ra 1,28 nhỉ =)) =))
Câu 2câu 2:một sóng ngang có pt y=yo cos2\prod_{i=1}^{n}(f.t-x/[tex]\lambda[/tex] trong đó x,y (cm) ,t (s),vận tốc cực đại của mỗi phần tử mtruong =4 lần v truyền sóng nếu [tex]\lambda[/tex]=
\prod_{i=1}^{n}.yo/4 B.2.\prod_{i=1}^{n}.yo C.\prod_{i=1}^{n}.yo D.yo.\prod_{i=1}^{n}/2
câu3:một mạch điện xoay chiều gòm R L C mắc nối tiếp.wo là tần số góc riêng của hệ.R có thể thay đổi.hỏi cần đặt vào mạch 1 U xoay chiều có gt hiệu dung k đoi,có tần số góc w=bnhiu để URL(hd) không phụ thuộc vào R
A.w=wo/căn2 B.w=wo C.w=wo.căn2 D.w=2wo
Câu 2
Vận tốc cực đại của mỗi phần thử trong mt là [TEX]V_{max}[/TEX]=2[TEX]\pi.f.y_0[/TEX]=4[TEX]\lambda .f [/TEX]
==> [TEX]\lambda = \pi/2.y_0[/TEX]
Câu 3
[TEX]\large\omega[/TEX] thay đổi ==> [TEX]Z_L,Z_C[/TEX] thay đổi, R không đổi
Viết biểu thức của [TEX]U_{RL} = I.Z_{RL}=\frac{U}{Z}.Z_{RL}[/TEX]
Sau đó biện luận để [TEX]U_{RL}[/TEX] không phụ thuộc R
<=> [TEX]Z_C = 2Z_L[/TEX] ===> [TEX]\large\omega[/TEX]
Cũng như trong dao động cơ akcâu 2:t chưa hiu Ct v max sao lại =2.\prod_{i=1}^{n}.f.yo![]()
nguyentuvn ơi c có thể giải chi tiet bai 3 và 4 dc k?thank c nhìu
p/s:xl tocdai nhé.t chưa nghĩ ra.![]()
Cũng như trong dao động cơ ak
vmax=A*omega...................................
Câu 3
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì :[TEX]\lambda[/TEX]<[TEX]\lambda[/TEX]o
Dựa vào đ/a A,B,C,D đã có tần số ta sẽ suy ra dk [TEX]\lambda[/TEX]
và chỉ có đ/a A thỏa mãn với [TEX]\lambda[/TEX]< [TEX]\lambda[/TEX]o
câu 3:biết công thoát e của 1 bức xạ là=2,39 eV.bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến thiên theo quy luật dưới đay sẽ gây ra h.t quang điện dvs bức xạ trên?
A. $E= Eo.cos(2.\pi .10^15.t) $
Bài này không tính cũng chọn được đáp án A, vì A có tần số lớn nhất, A không gây hiện tượng quang điện được thì mấy cái kia cũng không
B. $E=Eo.cos(9.\pi10^14.t)$
C. $E= Eo.cos(5.\pi.10^14.t)$
D. $E= Eo.cos(10.\pi.10^14.t)$. vs t tính = giây
$U_t = 22V$câu 1: một máy biến áp có N sơ cấp/N thứ cấp =10 mắc vào điện áp xoay chiều có U hd=220, f=50Hz.hâi đàu cuộn thứ cấp đc nối vs điện trở R,khi đó dồng điện chạy wa cuôn thứ cấp =5A.coi hệ số c/s của mạch sơ cấp và thứ c =1.máy co hiệu suất=95% thì cương độ wa sơ cấp =: 0,53A/0,35A/0,95/0,50
Electron sẽ rơi vào viền hình tròn khi mà electron bước ra theo phương song song với 2 cực phẳng.câu 2:tế bào quang điện có 2 cực phẳng cách nhau d=1cm.giới hạn quang điện là[tex]\lambda[/tex]o cho UAK=4,55V.chiếu vào catot 1 tia đơn sắc lamda=lamda0/2 các quang electron rơi vào anot trên 1 mặt tròn quỹ đạo có R=1cm. lamda 0 là
DA:3,022.10^-6m
Bài này không tính cũng chọn được đáp án A, vì A có tần số lớn nhất, A không gây hiện tượng quang điện được thì mấy cái kia cũng không
Electron sẽ rơi vào viền hình tròn khi mà electron bước ra theo phương song song với 2 cực phẳng.
Khi đó, electron chuyển động nhanh dần đều theo phương ngang với gia tốc: $$a = \frac{Eq}{m} = \frac{U.q_e}{d.m_e}$$
$\Rightarrow t = \sqrt{\frac{2d}{a}} = d \sqrt{\frac{2m_e}{U.q_e}}$
Electron chuyển động đều theo phương đứng với vận tốc v, suy ra: $$vt = R \Rightarrow v = \frac{R}{d} . \sqrt{\frac{U.q_e}{2m_e}} =.... \text{thay số} $$
Mà ta có: $$\frac{hc}{\lambda} - \frac{hc}{\lambda_o} = \frac12mv^2 \Rightarrow {\lambda_o} = \frac{2hc}{mv^2} = 1,09.10^{-6} (m)$$
Đáp án có sai không nhỉ :-?
Cậu trích dẫn bài tớ thì chọn cái "Tắt Smile" đi, phía dưới nút gửi bài ý, xấu hết cả bài đẹp của tớ :">hix.(.t vẫn chưa hiu chỗ công thức tính gia tốc.tính "t "nữa.mà t là gì nhỉ?????
:Mrunintears::khi (174):ms làm đến đề 10, sao mà kịp đc , huhu