[Toán 11]Thảo luận toán lượng giác đê(toàn đề đại học hem à!)

S

silvery21

Cái này là Đề dự bị đại học 2002 đó mọi ngươì!! :D:D
Giải pt: [tex]\sqrt{\frac{1}{8cos^2x}} = sinx[/tex] (bí cái vụ xét đk mọi người ơi!)
Còn cái này cũng đề Đại học mah hok bít năm nào??
[tex]tanx + tanx = -sinx.cos2x[/tex]


bình phương ----giải như bt
bd trên đtlg ra 8 điểm ngọn

nhưng chỉ có 4 điểm tm
 
S

silvery21

[tex]tanx + tan2x = -sin3x.cos2x[/tex]
Sửa lại đề nah mọi ng`!!! Giải giúp nhá!!1

dk............

\Leftrightarrow[TEX]\frac{sin 3x }{ cos x cos 2x} =-sin3x.cos2x[/TEX]

\Leftrightarrow[TEX]cos^2 2x cos x = -1 [/TEX] or [TEX]sin 3x = 0[/TEX]

đưa về pt ẩn [TEX]cos x[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
G

gaucon33

[tex](\frac{1}{cosxcos2x}+cos2x)=0[/tex]
pt này giải tiếp như thế nào?? Nhân lên thì ra pt bậc cao?! Hok giải đc mọi ng` ơi!@-)@-)
 
G

gaucon33

[tex]2cosx cos2x = 1 + cos2x + cos3x[/tex] (1)
[tex]4cos^2x - cos3x = (a - 1)cosx - |a - 5 |(1 + cos2x)[/tex] (2)
Tìm a để pt (1) và (2) tương đương.
Đề ĐH nữa nah!!!!@-)@-)@-)
 
B

botvit

[tex]2cosx cos2x = 1 + cos2x + cos3x[/tex] (1)
[tex]4cos^2x - cos3x = (a - 1)cosx - |a - 5 |(1 + cos2x)[/tex] (2)
Tìm a để pt (1) và (2) tương đương.
Đề ĐH nữa nah!!!!@-)@-)@-)
(1).PT\Leftrightarrow[tex]2cosx(2cos^2x-1)=1+2cos^2x-1+4cos^3x-3cosx[/tex]
PT\Leftrightarrow[tex]2cos^2x-3cosx+4cos^3x-4cos^3x+1-1+2cosx=0[/tex]
PT\Leftrightarrow[tex]2cos^2x-cosx=0[/tex]
PT dưới tt thay cos2x.cos3x về cosx hết giải cái (1)
thu về gồm cosx thay nghiệm cosx tìm được ở (1) vào

mà thank hết đi chứ
bài bên trang nữa ý:(
 
Last edited by a moderator:
S

silvery21

[tex]2cosx cos2x = 1 + cos2x + cos3x[/tex] (1)

[tex]4cos^2x - cos3x = (a - 1)cosx - |a - 5 |(1 + cos2x)[/tex] (2)

Tìm a để pt (1) và (2) tương đương.

Đề ĐH nữa nah!!!!

*******1)[TEX]2cos x cos 2x = 1+ cos 2x +cos3x \ (1)[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow cosx+cos3x=1+cos2x+cos3x[/TEX]

[TEX]\Leftrightarrow 1+cos2x-cosx=0[/TEX]

[TEX]cosx=0 or cosx=\frac{1}{2}[/TEX]

*********2) [TEX]4(cos x)^2 - cos 3x =(a-1) cosx - \mid a-5 \mid (1+cos2x) \ (2)[/TEX]

[TEX]cosx=0[/TEX]

hoặc [TEX]4(cos x)^2 - 2(\mid a-5 \mid +2)cosx +a-4=0[/TEX] **

đk cần để 2 ptTương đương là ** có ngh[TEX]cosx=\frac{1}{2}[/TEX]

thay [TEX]cosx=\frac{1}{2}[/TEX] vào ** thì tìm đc [TEX]a \geq 5[/TEX]

đk đủ với [TEX]a \geq 5[/TEX]

** [[TEX]4(cos x)^2 - 2( a-5 +2)cosx +a-4=0[/TEX]

[TEX]cosx=\frac{1}{2}[/TEX]

hoặc [TEX]cosx=\frac{a-4}{2}[/TEX]

vậy để 2 pt thì

[TEX] \frac{a-4}{2} \notin[-1;1][/TEX]

hoặc

[TEX]\frac{a-4}{2}=0[/TEX]
hoặc

[TEX]\frac{a-4}{2}=\frac{1}{2}[/TEX]

giải ra [TEX] a>6 ; a=5[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
G

greenstar131

1/ Tìm tập xác định của hàm số:
a. [TEX] y = tanx + \frac{1}{1 - sinx}[/TEX]
b. [TEX] y = \sqrt[]{\frac{2 + cosx}{ 1+ sinx}}[/TEX]
c. [TEX] y = tan ( 2x + \frac{\pi}{5})[/TEX]
d. [TEX] y = \sqrt[]{\frac{1}{1 - cosx}} + \sqrt[]{ 1 - sin2x}[/TEX]
e. [TEX] y = \frac{sinx}{ 2sinx -1}[/TEX]
f. [TEX] y = \sqrt[]{1 - cosx}[/TEX]
g. [TEX] y = \frac{1}{ \sqrt[]{3} cot2x -1}[/TEX]
h. [TEX] y = \frac{2cosx -1}{1- sinx}[/TEX]
i. [TEX] y = \frac{1}{\sqrt[]{3} tan2x +1}[/TEX]
k. [TEX] y= \frac{1}{2cot ( 2x - \frac{\pi}{3})} + \sqrt[]{ 1- sin2x}[/TEX]
l. [TEX] y= \frac{tanx +cotx}{\sqrt[]{1 - cos2x}}[/TEX]
m. [TEX] y= cot2x + \frac{1}{sinx}[/TEX]
n. [TEX] y= \frac{1}{2cos ( x -\frac{\pi}{6}) +\sqrt[]{3}}[/TEX]
o. [TEX] y= \frac{5 + sinx}{ cosx - sin2x}[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
G

greenstar131

1/ Tìm tập xác định của hàm số:
a. [TEX] y = tanx + \frac{1}{1 - sinx}[/TEX]
b. [TEX] y = \sqrt[]{\frac{2 + cosx}{ 1+ sinx}}[/TEX]
c. [TEX] y = tan ( 2x + \frac{\pi}{5})[/TEX]
d. [TEX] y = \sqrt[]{\frac{1}{1 - cosx}} + \sqrt[]{ 1 - sin2x}[/TEX]
e. [TEX] y = \frac{sinx}{ 2sinx -1}[/TEX]
f. [TEX] y = \sqrt[]{1 - cosx}[/TEX]
g. [TEX] y = \frac{1}{ \sqrt[]{3} cot2x -1}[/TEX]
h. [TEX] y = \frac{2cosx -1}{1- sinx}[/TEX]
i. [TEX] y = \frac{1}{\sqrt[]{3} tan2x +1}[/TEX]
k. [TEX] y= \frac{1}{2cot ( 2x - \frac{\pi}{3})} + \sqrt[]{ 1- sin2x}[/TEX]
l. [TEX] y= \frac{tanx +cotx}{\sqrt[]{1 - cos2x}}[/TEX]
m. [TEX] y= cot2x + \frac{1}{sinx}[/TEX]
n. [TEX] y= \frac{1}{2cos ( x -\frac{\pi}{6}) +\sqrt[]{3}}[/TEX]
 
L

lovemyfrien_phuc

1/ tìm tập xác định của hàm số:
A. [tex] y = tanx + \frac{1}{1 - sinx}[/tex]
[tex]\left[\begin{cosx\not=\0}\\{1-sinx\not=\0}[/tex]

[tex]\left[\begin{x\not=\pi/2+kpi}\\{x \not=\ pi/2+k2pi}[/tex]
vậy[tex] d=r\{pi/2+kpi,k \in z}[/tex]

b. [tex] y = \sqrt[]{\frac{2 + cosx}{ 1+ sinx}}[/tex]
[tex]\left[\begin{\frac{2+cosx}{1+sinx}>=0}\\{1+sinx\not=\0}[/tex]
[tex]1+sinx\not=\ 0 [/tex]
\Leftrightarrow[tex]x\not=\ pi/2+k2pi [/tex]
vậy[tex] d=r\{pi/2+k2pi,k \in z}[/tex]

c. [tex] y = tan ( 2x + \frac{\pi}{5})[/tex]
[tex] cos( 2x + \frac{\pi}{5}\not=/ 0[/tex]
\Leftrightarrow[tex]x \not =\ {\frac{7pi}{20}+\frac{kpi}{2}}[/tex]
vậy[tex] d=r\{ \frac{7pi}{20}+\frac{kpi}{2},K\in z}[/tex]

d. [tex] y = \sqrt[]{\frac{1}{1 - cosx}} + \sqrt[]{ 1 - sin2x}[/tex]
[tex]1-cosx \not=\ 0[/tex]\Leftrightarrow [tex]x \not=\ pi/2+kpi[/tex]
vậy[tex] d=r\{pi/2+kpi, k\in z}[/tex]

e. [tex] y = \frac{sinx}{ 2sinx -1}[/tex]
[tex] sinx \not=\ 1/2}[/tex] bạn tự giả nha

f. [tex] y = \sqrt[]{1 - cosx}[/tex]
[tex] x \not =\ k2pi[/tex]
vậy [tex]d=r\{x \not=\ k2pi,k\in z}[/tex]

g. [tex] y = \frac{1}{ \sqrt[]{3} cot2x -1}[/tex]
[tex] \sqrt[]{3} cot2x -1\not =\0[/tex]\Leftrightarrow[tex]cot2x\not =\cot(pi)/3[/tex] tự giả nhen
h. [tex] y = \frac{2cosx -1}{1- sinx}[/tex]bạn làm tương tự nha
 
Last edited by a moderator:
G

greenstar131

tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a, [TEX] y= \frac{1}{3- 4 sin^2 x. cos^2 x}[/TEX]
b, [TEX] y= 1 - 2| sin3x|[/TEX]
c, [TEX] y= sin2x - \sqrt[]{3}cos2x - 1[/TEX]
d, [TEX] y= 3 - 2| sinx|[/TEX]
e, [TEX] y= cosx + cos( x -\frac{\pi}{3})[/TEX]
f, [TEX] y= cos^2x + 2cos2x[/TEX]
g, [TEX] y= \sqrt[]{2cosx + 1}[/TEX]
h, [TEX]y= 2 - \sqrt[]{sinx}[/TEX]
i, [TEX] y = 3cosx -2[/TEX]
k, [TEX] f(x) = 2sin( \frac{x}{2} + \frac{\pi}{5}) -3[/TEX]
 
Last edited by a moderator:
T

_thebest_off

tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a, [TEX] y= \frac{1}{3- 4 sin^2 x. cos^2 x}[/TEX]
b, [TEX] y= 1 - 2| sin3x|[/TEX]
c, [TEX] y= sin2x - \sqrt[]{3}cos2x - 1[/TEX]
d, [TEX] y= 3 - 2| sinx|[/TEX]
e, [TEX] y= cosx + cos( x -\frac{\pi}{3}[/TEX]
f, [TEX] y= cos^2x + 2cos2x[/TEX]
g, [TEX] y= \sqrt[]{2cosx + 1}[/TEX]
h, [TEX]y= 2 - \sqrt[]{sinx}[/TEX]
i, [TEX] y = 3cosx -2[/TEX]
k, [TEX] f(x) = 2sin( \frac{x}{2} + \frac{\pi}{5}) -3[/TEX]
a,[TEX]\frac{1}{3- 4 sin^2 x. cos^2 x} \leq \frac{1}{3- (sinx^2+cosx^2)^2}=...[/TEX]
[TEX]\frac{1}{3- 4 sin^2 x. cos^2 x}\geq \frac{1}{3- 0}=.... [/TEX]
b,[TEX]y= 1 - 2| sin3x| \leq 1[/TEX]
[TEX]y= 1 - 2| sin3x| \geq 1-2.1=... [/TEX]
d, tương tự nhá
e,[TEX]y=2.cos\frac{\pi}{6}.cos(x+\frac{\pi}{6}) \Rightarrow y \leq 2.cos\frac{\pi}{6} [/TEX] và [TEX]y \geq -2.cos\frac{\pi}{6} [/TEX]
f,[TEX] y= cos^2x + 2cos2x =cos^2x+4cos^2x-2=5cos^2x-2 [/TEX]
[TEX]5cos^2x-2 \leq 5.cosx-2 \leq 5.1-2=...[/TEX]
[TEX]5cos^2x-2 \geq 0.5-2=....[/TEX]
g,[TEX]\sqrt[]{2cosx + 1} \geq 0[/TEX]
[TEX]\sqrt[]{2cosx + 1} \leq \sqrt[]{2 + 1}[/TEX]...
h,i,k tương tự g xét khoảng giá trị sinx hoặc cosx rồi dùng tính chất hàm đồng biến nghịch biến của hàm liên tục
 
Last edited by a moderator:
G

greenstar131

1,cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là 1 tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SAD. E là trung điểm của CB.

a, Chứng minh rằng MN // BD

b, Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng ( MNE)

2,cho 1 tập hợp Y gồm 2009 phần tử, hỏi tập hợp Y có bao nhiêu tập con khác rỗng mà số phần tử của mỗi tập con là số chẵn.
 
N

ngomaithuy93

1,cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là 1 tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB và tam giác SAD. E là trung điểm của CB.

a, Chứng minh rằng MN // BD

b, Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng ( MNE)

2,cho 1 tập hợp Y gồm 2009 phần tử, hỏi tập hợp Y có bao nhiêu tập con khác rỗng mà số phần tử của mỗi tập con là số chẵn.
Bài 2: Số tập con khác rỗng của Y là:[TEX] 2^{2009}[/TEX]
Số tập có chẵn phần tử = số tập có lẻ phần tử. Vậy số tập con khác rỗng mà có chẵn phần tử của Y là: [TEX]2^2008[/TEX]

Bài 1: a) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, AD.

\Rightarrow[TEX]\frac{SM}{SP}=\frac{SN}{SQ}=\frac{2}{3}[/TEX]
\Rightarrow MN // PQ
PQ lại là đường trung bình của tam giác ABD nên PQ // BD \Rightarrow MN // BD.
b) (MNE) và (ABCD) có điểm chung E, có MN // BD nên giao tuyến là đường thẳng d đi qua E, // BD, cắt CD tại R.
...
0.4607887_1_1.jpg
 
Top Bottom