- 19 Tháng tư 2017
- 3,385
- 9
- 4,344
- 649
- Nam Định
- Trái tim của Riky-Kun
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.
Viết lại câu là một dạng bài không thể thiếu trong các đề thi. Thế nên mình muốn chia sẽ một số tips về dạng bài này. Mình sẽ không đề cập đến những cấu trúc có bài giảng cụ thể ví dụ như cấu trúc because/because of mà là những dạng khác thường xuất hiện trong bài nhưng không có một bài giảng cụ thể nào về nó. Mình mong nhận được sự đóng góp từ tất cả các bạn
Lưu ý: - Những cấu trúc trong đây không phải do mình nghĩ ra mà là đi tổng hợp lại và rút ra trong quá trình làm bài tập
- Ở nhiều bài viết lại câu khó, ngoài việc tìm cụm từ đúng, ngữ pháp đúng bạn còn phải nghĩ cách thêm bớt từ sao cho phù hợp.
Topic tham khảo
[Tip 1] Động từ chuyển thành danh từ
Có một số bài tập cho động từ ở câu gốc và yêu cầu viết lại dưới dạng một danh từ làm nhiều bạn khá lúng túng. Mình mong những từ sau đây có thể giúp các bạn.
1. to hesitate to V = have hesitation in Ving : lưỡng lự làm gì
2. to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
3. to think about = to give thought to : nghĩ về
4. to notice st = take notice of : chú ý
5. to be determined to= to have a determination to : quyết tâm
6. to know (about) = to have knowledge of: biết
7. to succeed = make a success: thành công
8. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
9. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
10. to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
11. to be use = to be in use : được sử dụng
12. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
13. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
14. to discuss Sth = to have a discussion about : thảo luận
15. to sleep = have a sleep: ngủ
16. to decide to = to make a decision to : quyết định
17. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
18. understand = hiểu, nhận thức
19. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
20. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho…
21. to be interested in = to have interest in : thích
22. to bath = have/take a bath: tắm
23. to drink = to have a drink : uống
24. to rest = have a rest: nghỉ
25. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
26. to cry = to give a cry : khóc kêu
27. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
28. to examine = have an examination : kiểm tra
29. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
30. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
31. to agree = to be in a agreement: đồng ý
32. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
33. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
34. to disagree = to be in a disagreement: không đồng ý
35. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
36. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
37. to contact = have a contact with: liên lạc
38. to exchange = have an exchange of : trao đổi
39. to argue with sb = have an arguement with sb : tranh cãi
40. to complain about st = have a complaint about : phàn nàn
41. to land = make a landing : hạ cánh
42. to contribute = make a contribution to : đóng góp
43. to disturb = make a disturbance : làm phiền
44. to influence = play an influence over = have an influence on : ảnh hưởng
45. to receive = be in receipt of st : nhận
46 describe = give a description = miêu tả
Lưu ý: - Những cấu trúc trong đây không phải do mình nghĩ ra mà là đi tổng hợp lại và rút ra trong quá trình làm bài tập
- Ở nhiều bài viết lại câu khó, ngoài việc tìm cụm từ đúng, ngữ pháp đúng bạn còn phải nghĩ cách thêm bớt từ sao cho phù hợp.
Topic tham khảo
[Tip 1] Động từ chuyển thành danh từ
Có một số bài tập cho động từ ở câu gốc và yêu cầu viết lại dưới dạng một danh từ làm nhiều bạn khá lúng túng. Mình mong những từ sau đây có thể giúp các bạn.
1. to hesitate to V = have hesitation in Ving : lưỡng lự làm gì
2. to look at (v)= to have a look at (n): nhìn vào
3. to think about = to give thought to : nghĩ về
4. to notice st = take notice of : chú ý
5. to be determined to= to have a determination to : quyết tâm
6. to know (about) = to have knowledge of: biết
7. to succeed = make a success: thành công
8. to tend to = to have a tendency to : có khuynh hướng
9. to intend to +inf = to have intention of + V_ing : dự định
10. to desire to = have a desire to : khao khát, mong muốn
11. to be use = to be in use : được sử dụng
12. to wish = to have a wish / to express a wish : ao ước
13. to visit Sb = to pay a visit to Sb / to pay Sb a visit : thăm viếng
14. to discuss Sth = to have a discussion about : thảo luận
15. to sleep = have a sleep: ngủ
16. to decide to = to make a decision to : quyết định
17. to talk to = to have a talk with : nói chuyện
18. understand = hiểu, nhận thức
19. to explain Sth = to give an explanation for : giải thích
20. to call Sb = to give Sb a call : gọi điện cho…
21. to be interested in = to have interest in : thích
22. to bath = have/take a bath: tắm
23. to drink = to have a drink : uống
24. to rest = have a rest: nghỉ
25. to photograph = to have a photograph of : chụp hình
26. to cry = to give a cry : khóc kêu
27. to laugh at = to give a laugh at : cười nhạo
28. to examine = have an examination : kiểm tra
29. to welcome Sb = to give Sb a welcome : chào đón
30. to kiss Sb = to give Sb a kiss : hôn
31. to agree = to be in a agreement: đồng ý
32. to ring Sb = to give Sb a ring : gọi điện
33. to warn = to give warning : báo động, cảnh báo
34. to disagree = to be in a disagreement: không đồng ý
35. to try to (+inf) = to make an effort to/ to make an attempt to : cố gắng
36. to meet Sb = to have a meeting with Sb : gặp ai
37. to contact = have a contact with: liên lạc
38. to exchange = have an exchange of : trao đổi
39. to argue with sb = have an arguement with sb : tranh cãi
40. to complain about st = have a complaint about : phàn nàn
41. to land = make a landing : hạ cánh
42. to contribute = make a contribution to : đóng góp
43. to disturb = make a disturbance : làm phiền
44. to influence = play an influence over = have an influence on : ảnh hưởng
45. to receive = be in receipt of st : nhận
46 describe = give a description = miêu tả
Last edited: